BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Số: 640/QĐ-BGTVT
Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT về việc ban hành quy
định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để xác định cước
vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).
Đối với các tuyến đường địa phương, các Sở GTVT xếp loại đường và trình UBND tỉnh công bố
(theo Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ ban hành kèm theo Quyết
định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 4 tháng 4 năm 2011. Quyết định này thay thế cho
Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc
các Khu Quản lý đường bộ, Giám đốc các Sở GTVT và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng CP;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Cục QLXD&CLCTGT;
- Lưu: VT, TCĐBVN (20).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Mạnh Hùng
PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011)
Tên
Quốc lộ
Đ.HCM
(1)
Đ.HCM
(2)
Từ km Đến km
0409 - 0438
Địa phận Tỉnh
Loại 1
Loại 2
Hà Nội
29,0
Hòa Bình
65,0
0503+030 - 0632+600
Thanh Hóa
129,6
0632+600 - 0765+900
Nghệ An
133,3
0765+900 - 0846+500
Hà Tĩnh
80,6
0846+500 - 1047+300
Quảng Bình
200,8
1047+300 - 1085+105
Quảng Trị
37,8
Quảng Nam
22,0
0438 - 0503+030
1320+365 - 1342
Loại 3
1342 - 1356
Loại 4
10,0
1373 - 1407+495
34,0
Kon Tum
33,0
1440 - 1450
5,0
1455 - 1460
5,0
1460 - 1512+113
175 - 313+800
Khu vực đèo Lò Xo
10,0
1450 - 1455
000 - 175
Ghi chú
7,0
1363 - 1373
Đ.HCM
(Nhánh
Loại 6
14,0
1356 - 1363
1407+495 - 1440
Loại 5
52,0
Quảng Bình
175,0
Quảng Trị
126,3
Tây)
313+800 - 412+500
412+500 - 433
Thừa Thiên Huế
98,7
Quảng Nam
21,0
433 - 463
30,0
463 - 497+535
1
0000 - 0027
34,0
Lạng Sơn
27,0
0027 - 0037
10,0
0037 - 0051
14,0
0051 - 0059
8,0
0059 - 0066
7,0
0066 - 0071
5,0
0071 - 0078
0078 - 0085
7,0
Lạng Sơn
0085 - 0090
7,0
5,0
0090 - 0094+725
0094+725 - 0099
4,7
Bắc Giang
4,3
0099 - 0114
15,0
0114 - 0132
0132 - 0152+234
0152+234 - 0160+772
18,0
Bắc Ninh
20,2
Hà Nội
8,5
0160+772 - 0167+453
6,7
0181+570 - 0213+608
32,3
0213+608 - 0215+775
2,2
0215+775 - 0233+600
Hà Nam
17,8
Cầu Thanh Trì
0233+600 - 0251+050
0251+050 -0258+700
17,9
Ninh Bình
7,7
0258+700 - 0262+700
4,0
0262+700 - 0267+400
4,8
0267+400 - 0277
9,6
0277 - 0285+400
0285+400 - 0295
7,8
Thanh Hóa
10,4
0295 - 0383
0383 - 0458
88,0
Nghệ An
75,0
0458 - 0467
0467 - 0585
9,0
Hà Tĩnh
127,0
0585 - 0595
0595 - 0602
10,0
Quảng Bình
7,0
0602 - 0717
0717 - 0730
115,0
Quảng Trị
13,0
0730 - 0735
5,0
0735 - 0791A+500
0791A+500 - 0825
57,5
Thừa Thiên Huế
36,1
0811+400 - 0842+100
35,8
0825 - 0894+400
69,4
0894+400 - 0904+800
Nhánh Tây Huế
10,4
0904+800 - 0915+000
Đà Nẵng
0915+000 - 0933+000
Đà Nẵng
10,0
18,0
Đèo Hải Vân
0933+000 - 0942+000
0942+000 - 0947+000
9,0
BOT
Quảng Nam
5,0
0947+000 - 0956+000
9,0
0956+000 - 0966+000
10,0
0966+000 - 0990+280
24,0
0990+280 - 996+800
8,0
0996+800 - 1027+000
1027+000 - 1066+000
30,0
Quảng Ngãi
39,0
1066+000 - 1125+000
1125+000 - 1139+000
Tuyến tránh TP Tam Kỳ
59,0
Bình Định
14,0
1139+000 - 1218+000
79,0
1218+000 - 1232+000
7,0
1232+000 - 1238+000
6,0
1238+000 - 1243+000
5,0
1243+000 - 1248+000
Phú Yên
1248+000 - 1253+000
5,0
1339+000 - 1350+000
86,0
4 Km tuyến tránh Phú
Lâm
17,0
Đèo Cả
20,0
Đèo Cả
11,0
1350+000 - 1367+000
Khánh Hòa
1387+000 - 1398+000
1398+000 - 1407+000
1407+000 - 1422+000
Đèo Cù Mông
5,0
1253+000 - 1339+000
1367+000 - 1387+000
Đèo Cù Mông
11,0
9,0
15,0
1422+000 - 1428+000
6,0
1428+000 - 1510+000
76,0
1510+000 - 1525+000
15,0
1525+000 - 1589+000
Ninh Thuận
64,0
1589+000 - 1688+000
Bình Thuận
99,0
1688+000 - 1701+000
13,0
1701+000 - 1709+000
8,0
1709+000 - 1729+000
20,0
1729+000 - 1734+000
5,0
1734+000 - 1761+000
27,0
1761+000 - 1770+734
Bình Thuận
1770+734 - 1800+000
Đồng Nai
1800+000 - 1832+500
9,7
29,3
32,5
1832+500 - 1873+050
1924+815 - 1933+000
40,6
Long An
8,2
1933+000 - 1954+790
21,8
1954+790 - 2028+104
Tiền Giang
2028+104 - 2042+200
Vĩnh Long
73,3
14,1
2042+200 - 2052+000
Đang cải tạo nâng cấp
2052+000 - 2066+000
2068+140 - 2077+000
14,0
Cần Thơ
2077+000 - 2080+151
2080+151 - 2107+742
8,9
3,2
Hậu Giang
27,6
2107+742 - 2169+041
Sóc Trăng
61,3
2169+041 - 2232+800
Bạc Liêu
63,8
2232+800 - 2249+656
Cà Mau
16,9
2249+656 - 2297+000
47,3
2297+000 - 2301+610
1 (qua
hầm Hải
Vân)
000 - 008
000 - 018+283
4,6
Thừa Thiên Huế
8,0
Đà Nẵng
18,3
008 -010
10
4,0
000+000 - 006+414
Ninh Bình
6,4
000+000 - 006+500
Quảng Ninh
6,5
006+500 - 043+000
Hải Phòng
36,5
043+000 - 043+800
Hải Dương
0,8
043+800 - 058+138
Hải Phòng
14,3
058+138 - 099+780
Thái Bình
41,1
099+780 - 135+615
Nam Định
35,8
135+615 - 144+200
Ninh Bình
8,5
Đường ra cảng Ninh
Phúc
144+200 - 173+250
187 - 231+667
Nam hầm Hải Vân - Túy
Loan
29,1
Thanh Hóa
100
000 - 021
Lai Châu
12
000 - 022
Lai Châu
022 - 091
Lai châu
091 - 104
Điện Biên
44,7
20,0
22,0
69,0
13,0
104 - 191
87,0
191 - 196
12A
000 - 050
5,0
Quảng Bình
50,0
061 - 066
5,0
066 - 079
13,0
079 - 104
25,0
104 - 142
12B
000 - 007
38,0
Ninh Bình
7,0
007 - 012
5,0
012 - 031+100
030+300 - 048+100
19,1
Hòa Bình
17,8
048+100 - 053+600
5,5
053+600 - 080
26,4
080 - 094
13
14,0
001+048 - 062+600
Bình Dương
61,5
062+600 - 095+100
Bình Phước
32,5
095+100 - 118+300
23,2
118+300 - 127+329
9,0
127+329 - 142+200
14
444+423 - 478
14,9
Kon Tum
34,0
478 - 487
9,0
487 - 499
12,0
499 - 509
Gia Lai
10,0
509 - 514
5,0
514 - 523
9,0
523 - 534
11,0
534 - 540
6,0
540 - 548
8,0
548 - 581
33,0
581 - 594
13,0
594 - 608
608 - 613
14,0
Đăk Lăk
5,0
613 - 625
12,0
625 - 637
12,0
637 - 644
7,0
644 - 658
14,0
658 - 670
12,0
670 - 704
34,0
704 - 714
714 - 720
10,0
6,0
720 - 734
14,0
734 - 745
745 - 756
756 - 774
11,0
11,0
18,0
774 - 779
779 - 840
5,0
61,0
840 - 852
12,0
852 - 866
14B
14,0
866 - 872
6,0
872 - 879
7,0
879 - 887+254
8,0
000 - 014
Đà Nẵng
14,0
014- 019
5,0
019 - 024
5,0
024 - 032+126
032+126 - 060
8,1
Quảng Nam
060 - 073+971
14C
000 - 010
27,9
14,0
Kon Tum
10,0
010 - 052
42,0
052 - 098
46,0
098 - 106
107 - 116
8,0
Gia Lai
116 - 219
9,0
103,0
219 - 287+500
Đăk Lăk
68,5
287+500 - 329
Đăk Nông
40,5
329 - 361
Đăk Nông
32,0
361 - 386+450
14D
000 - 010
010 - 074+300
26,5
Quảng Nam
10,0
64,4
14E
000 - 008+700
Quảng Nam
8,7
008+700 - 011
2,3
011 - 046
35,0
046 - 089+432
15
000 - 006
43,4
Hòa Bình
6,0
006 -012
6,0
012 - 020
028 - 108
8,0
Thanh Hóa
80,0
108 - 114
206 - 231
6,0
Nghệ An
25,0
231 - 246
15,0
246 - 270
16,0
270 - 355
357+300 - 363+300
85,0
Hà Tĩnh
6,0
363+300 -369+300
Đang cải tạo nâng cấp
369+300 - 374
4,7
374 - 413+800
39,8
413+800 - 423+100
9,3
423+100 - 428+100
5,0
428+100 - 445+500
450 - 455
17,4
Quảng Bình
5,0
455 - 460
460 - 477
5,0
17,0
18
553+200 - 558+200
5,0
558+200 - 564+500
6,3
565 - 576+200
11,2
616 - 629
13,0
629 - 634
5,0
000+000 - 026+000
Bắc Ninh
26,0
026+000 - 035+000
Hải Dương
9,0
035+000 - 046+300
046+300 - 107+250
11,3
Quảng Ninh
107+250 - 132+400
61,0
25,2
132+400 - 150
17,6
150 - 155+950
6,0
155+950 - 161
5,1
161 - 168
18 (Nội
Bài Bắc
Ninh)
18C
7,0
168 - 191+650
23,7
191+650 - 301
109,4
(-1-593) - 15+457
Hà Nội
17,1
15+457 - 31+109
Bắc Ninh
15,7
000 - 017
Quảng Ninh
17,0
017 - 037
20,0
037 - 050
19
000 - 017+256
015 - 020
13,0
Bình Định
17,3
5,0
020 - 026
6,0
026 - 062
36,0
062 - 067
067 - 116
5,0
Gia Lai
49,0
116 - 125
9,0
125 - 145
20,0
145 - 155
10,0
155 - 160
1B
5,0
160 - 168
8,0
168 - 180
10,0
180 - 243
63,0
000 - 031
Lạng Sơn
031 - 061
30,0
061 - 100+700
39,7
100 - 139
Thái Nguyên
139 - 144+700
1C
000 - 003
1K
2
39,0
5,7
Khánh Hòa
003 - 017
1D
31,0
3,0
14,0
000 - 021
Bình Định
021 - 035
Phú Yên
002+456 - 006+100
Đồng Nai
Bàn giao BOT
006+100 - 011+404
Bình Dương
Bàn giao BOT
030+600 - 036
Vĩnh Phúc
21,0
14,0
5,4
036 -042
6,0
042 - 050+650
050+650 - 055
8,7
Phú Thọ
5,2
055 - 062+500
6,6
062+500 - 069+300
6,8
069+300 - 109
39,8
109 - 115
115 - 128
6,2
Tuyên Quang
128 - 136
12,6
8,2
139+224 - 150
10,3
150 - 167
16,0
167 - 173
6,1
173 - 179
5,7
179 - 205
205 - 260+500
25,6
Hà Giang
260+500 - 272+500
55,7
12,1
272+500 - 278
14,7
278 - 312+500
20
25,1
000+000 - 075+600
Đồng Nai
75,6
075+600 - 076+700
Lâm Đồng
1,1
076+700 - 079+800
Bàn giao BOT
079+800 - 087+000
087+000 - 092+000
7,2
5,0
092+000 - 098+000
6,0
098+000 - 108+458
Bàn giao BOT
108+458 - 118+000
118+000 - 134+000
9,5
Lâm Đồng
16,0
134+000 - 143+000
9,0
143+000 - 148+000
5,0
148+000 - 154+400
6,4
154+400 - 172+000
17,6
172+000 - 176+500
Bàn giao BOT
176+500 - 191+000
14,5
191+000 - 202+134
11,1
202+134 - 206+000
Bàn giao BOT
206+000 - 219+115
13,1
219+115 - 222+800
3,7
Đường cao tốc
222+800 - 230+000
7,2
230+000 - 235+000
5,0
235+000 - 240+000
5,0
240+000 - 246+000
6,0
246+000 - 268+000
21
22,0
059 - 095
Hòa Bình
098 - 110+500
Hà Nam
110+500 - 120
120 - 134+950
35,5
12,5
9,5
15,5
134+950 - 147+280
Nam Định
147+280 - 152+600
12,3
5,9
152+600 - 173+500
20,9
173+500 - 208+400
217
000 - 159
34,9
Thanh Hóa
159,0
159 - 195+800
21B
041+500 - 048+500
36,8
Hà Nam
7,0
048+500 - 058+500
10,0
22
030+250 - 058+250
Tây Ninh
28,0
22B
000+000 - 033+268
Tây Ninh
33,3
033+268 - 055+000
21,7
055+000 - 084+162
24
000 - 069
069 - 168+200
29,2
Quảng Ngãi
69,0
Kon Tum
99,2
24B
000 - 018
Quảng Ngãi
25
000 - 029
Phú Yên
18,0
29,0
029 - 047
18,0
047 - 058
11,0
058 - 065
7,0
065 - 070+183
069 - 099
099 - 110+427
110+427 - 140
5,2
Gia Lai
30,0
11,4
29,6
Đang cải tạo nâng cấp
140 - 180+810
26
000 - 005
40,8
Khánh Hòa
5,0
005 - 010
50
010 - 015
5,0
015 - 027
12,0
027 - 032
5,0
Đèo Phượng Hoàng
7,0
Đèo Phượng Hoàng
032 - 039
Đăk Lăk
039 - 052
13,0
052 - 063
11,0
063 - 071
8,0
071 - 112
41,0
112 - 151
26B
001 - 009
39,0
Khánh Hòa
009 - 015
27
000 - 006
8,0
Tuyến QL.1 - Huyndai
6,0
Đăk Lăk
6,0
006 - 015+500
9,5
015+500 - 019+500
4,0
019+500 - 036
16,5
036 - 047
11,0
047 - 067+500
20,5
067+500 - 079+500
12,0
079 + 500 - 088+500
083 - 092
Tuyến QL.1 - Huyndai
9,0
Lâm Đồng
9,0
092 - 106
Lâm Đồng
14,0
106 - 124
18,0
124 - 146
22,0
146 - 174
28,0
174+000 - 181+500
Đang cải tạo nâng cấp
181+500 - 184+500
3,0
184+500 - 199+750
Đang cải tạo nâng cấp
199+750 - 206+523
206+523 - 266+300
6,8
Ninh Thuận
Đang cải tạo nâng cấp
266+300 - 272+500
279
(01)000 - 042+500
(02)037 - 065
6,2
Quảng Ninh
Bắc Giang
42,5
28,0
(02)065 - 085
20,0
(02)085 - 094
9,0
(03)143 - 153
Lạng Sơn
13,8
(03)153 - 183
30,0
(03)183 - 183
30,0
(03)183 - 229
(04)229 - 243+390
46,0
Bắc Kạn
14,3
(04)243+390 - 245+738
2,4
(04)245+738 - 299
53,3
(04)299 - 309
(04)309 - 340
10,0
31,0
(05)000 - 013
Tuyên Quang
13,0
(05)013 - 048
35,0
(05)048 - 096
(06)000 - 036
48,0
Hà Giang
(06)036 - 073
37,0
Đoạn Pác Há đi Liên
Hiệp
Lào Cai
122,5
(08)217 - 243
Sơn La
26,0
(08)243 - 254
11,0
(08)254 - 268
18,0
Điện Biên
36,0
(09)036+000 - 074+000
(09)074+000 - 083+000
38,0
Điện Biên
9,0
(09)083+000 - 093+000
10,0
(09)093+000 - 116+000
23,0
(09)268+000 - 287+000
(10)157+430 - 204
28
Đoạn Việt Vinh - Nghĩa
Đô
(07)036 - 157+500
(09)000+000 - 036+000
27B
36,0
19,0
Lai Châu
46,6
000 - 044
Ninh Thuận
44,0
044 - 052+600
Khánh Hòa
8,6
002+595 - 027+000
Lâm Đồng
24,4
027+000 - 036+000
036+000 - 042+664
042+664 - 134+380
9,0
6,7
91,7
121 - 131
Đắk Nông
10,0
131 - 144
13,0
144 - 179
2B
000 - 013
35,0
Vĩnh Phúc
13,0
013 - 025
2C
001+000 - 018
12,0
Vĩnh Phúc
17,0
018 - 021+450
3,5
021+450 - 049+800
049+750 - 077+250
28,3
Tuyên Quang
27,5
077+250 - 080+000
2,8
080+000 - 133+000
53,0
133+000 - 136+500
3,5
136+500 - 147+250
3
033+300 - 041+000
10,8
Thái Nguyên
7,7
041+000 - 047+000
6,0
047+000 - 052+000
5,0
052+000 - 063+107
11,1
063+107 - 070+777
7,7
075+250 - 082+100
6,9
082+100 - 113+816
113+816 - 143+000
31,7
Bắc Kạn
143+000 - 150+250
150+250 - 160+000
29,2
7,2
Bắc Kạn
10,2
160+000 - 239+414
239+414 - 339+000
77,0
Cao Bằng
95,0
339+000 - 344+436
30
5,4
000+000 - 008+016
Tiền Giang
8,0
008+016 - 027+000
Đồng Tháp
19,0
027+000 - 034+000
7,0
034+000 - 092+000
58,0
092+000 - 119+649
31
002 - 076
Đang cải tạo nâng cấp
Bắc Giang
74,0
076 - 099
32
23,0
101 - 162
Lạng Sơn
063 - 078
Phú Thọ
61,0
15,0
078 - 090
12,0
090 - 095
5,0
095 - 146
147 - 162
51,0
Yên Bái
15,0
162 - 172
10,0
172 - 200
28,0
200 - 205
5,0
205 - 332
332 - 380
380 - 385
385 - 404
127,0
Lai Châu
48,0
5,0
19,0
32B
32C
000 - 010
Phú Thọ
10,0
010 - 021
Sơn La
11,0
000 - 009
Phú Thọ
9,0
009 -019
10,0
019 - 078
079 - 096+500
34
Yên Bái
Hà Giang
73,0
073 - 212
Cao Bằng
139,0
212 - 247
Cao Bằng
30,0
247 - 266
37
Thái Bình
(2)010 - 030+087
Hải Phòng
(3)030+087 - 049+600
Hải Dương
10,0
20,1
19,5
(3)049+600 - 060+300
10,7
(4)061+000 - 083+300
22,3
(4)083+300 - 090+000
7,1
(4)090+000 - 095+180
(5)013 - 034
5,2
Bắc Giang
21,0
(5)034 - 046
(5)046 - 069
(5)069 - 078
(5)078 - 083
36,0
Đang cải tạo nâng cấp
Đi chung với QL3
19,0
(1)000 - 010
Đang cải tạo nâng cấp
17,5
000 - 073
247 - 247
59,0
12,0
23,0
9,0
5,0
(5)083 - 097
(6)096+500 - 114+500
14,0
Thái Nguyên
(6)114+500 - 119+650
18,0
5,2
(6)119+650 - 124+970
5,3
(6)124+970 - 132+641
7,7
(6)132+641 - 139
6,4
(6)139 - 172+800
(7)172+800 - 209+200
33,8
Tuyên Quang
36,4
(7)209+200 - 214+300
5,1
(7)214+300 - 230
12,7
(7)230 - 238+152
(8)237 - 242
8,2
Yên Bái
5,0
(8)242 - 252+500
7,5
(8)252+500 - 271
18,5
(8)271 - 283
12,0
(8)283 - 306
23,0
(8)306 - 356
(8)355 - 393
50,0
Sơn La
(8)393 - 406
36,0
13,0
(8)406 - 427
(8)427 - 438
21,0
Sơn La
11,0
(8)438 - 450
(8)450 - 464
12,0
14,0
38
000+000 - 005+000
Bắc Ninh
5,0
005+000 - 013+273
8,3
013+273 - 022+465
022+465 - 032+000
9,2
Hải Dương
9,5
032+000 - 038+000
038+000 - 046+300
6,0
Hưng Yên
8,3
046+300 - 052+000
5,7
052+000 - 067+455
15,5
067+455 - 069+762
2,3
069+762 - 072+571
072+571 - 084+500
2,8
Cầu Yên Lệnh
Hà Nam
11,9
084+500 - 097+500
39
Đường 196 - cầu vượt
13,0
Hưng Yên
1,5
Phố Nối
000 - 030+650
30,7
030+650 - 036+150
5,5
036+150 - 043+600
043+600 - 064
7,0
Thái Bình
20,4
064 - 074
10,0
074 - 081+550
7,6
081+550 - 091+000
10,0
091+000 - 108+500
3B
000+000 - 050+000
050+000 - 066+600
17,5
Bắc Kạn
50,0
15,6
066+600 - 083+699
Lạng Sơn
17,1
083+699 - 089+585
5,9
089+585 - 102+600
13,0
102+600 - 129+000
4
000 - 004
26,0
Lào Cai
4,0
017 - 044
40
000 - 007
27,0
Kon Tum
007 - 014
7,0
7,0
014 - 021
43
45
000 - 026
7,0
Sơn La
26,0
026 - 079+715
53,5
086 - 118
32,0
000 - 008+350
Ninh Bình
008+350 - 015
Thanh Hóa
8,4
6,7
015 -022
7,0
022 - 028
6,0
028 - 036
8,0
036 - 047
11,0
047 - 052
5,0
052 - 074+500
22,5
074+500 - 080
080 -111
111 - 125
5,5
31,0
14,0