Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

SKKN ỨNG DỤNG THỰC tế CỦA CÁC hợp CHẤT hữu cơ CÓ NHÓM CHỨC lớp 11, 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.32 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU


Mã số:………………..

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU
CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12
Người thực hiện: Lâm Huỳnh Thị Ngọc Hạnh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Quản lý giáo dục:



- Phương pháp dạy học bộ môn: Hóa học



(Ghi rõ tên bộ môn)
- Lĩnh vực khác: ....................................................... 
(Ghi rõ tên lĩnh vực)

Có đính kèm: Các sản phẩm không thể hiện trong bản in SKKN

 Mô hình

 Đĩa CD (DVD)

 Phim ảnh



(các phim, ảnh, sản phẩm phần mềm)

Năm học: 2015-2016

 Hiện vật khác


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Lâm Huỳnh Thị Ngọc Hạnh
2.Ngày tháng năm sinh: 31/ 12 / 1975
3. Nữ
4. Đại chỉ: 185- ấp nh – Xã Tân Bình – Huyện Vĩnh Cửu – Tỉnh Đồng Nai
5. Điện Thoại: 0902273260
( CQ )/ ( NR) 0613865278
6. Fax:
E- mail:
7. Chức vụ:
trư ng huy n m n
8. Đơn vị công tác: rường HP Vĩnh Cửu
II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
- Học vị (hoặ tr nh độ chuyên môn, nghiệp vụ) cao nhất: ĐHSP ngành hóa
học
- Năm nhận bằng: 2005
- Chuy n ngành đào tạo: Ngành Hóa Học
III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC
- Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: Giảng dạy môn hóa học
- Số năm ó kinh nghiệm: 18
- Các sáng kiến kinh nghiệm đã ó trong 5 năm gần đây:
1 . Nâng cao chất lượng dạy và học thông qua việc tích hợp và lồng ghép giáo

dụ m i trường vào bộ môn hóa học.
2. Biện pháp nâng ao tư duy trong việc giải bài tập hóa học phần kim loại tác
dụng với HNO3.
3. ng dụng a hóa họ vào thự ti n đời sống.
4. ây dựng kiến thứ li n m n hóa – sinh th ng qua một số âu h i
trong hương 2, hóa họ hữu ơ.

ài tập


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

I. L DO CHỌN ĐỀ TÀI.
Vận dụng kiến thứ hóa họ vào thự ti n là một nội dung quan trọng mà
họ sinh ph th ng ần phải ó khi họ m n hóa họ .
h ng qua đó đ giải th h á vấn đ
a uộ sống và sản uất, hi u đượ
á quy tr nh phản ứng đ sản uất á sản ph m phụ vụ on người. Hiện nay
khoa họ ngày àng hiện đại, việ sử dụng ng nghiệp thự ph m tràn lan, mà
người sử dụng hưa iết r á tá hại a h ng, ng như những ứng dụng mà nó
đ m lại.
Đối tượng họ sinh ngày àng lạm dụng á hóa hất nhi u hơn, như uống
nướ ó ga, ó màu, uống rượu, h t thuố , đ o k nh áp tr ng giả, sử dụng nhi u m
ph m ... th hiện sự trư ng thành a m nh nhưng hưa n m k đượ tá hại đến
sứ kh .
V vậy trong quá tr nh giảng dạy, ngoài việ truy n đạt kiến thứ trong sá h
giáo khoa, t i thường m rộng th m những ứng dụng thự tế mà trong sá h giáo
khoa hưa đ ập hoặ đ ập rất t.
h ng qua việ nghi n ứu v hợp hất ó nhóm hứ , họ sinh ảm nhận
đượ á mối quan hệ iện hứng giữa ấu tạo và t nh hất ng như những ứng

dụng a nó. ua ài họ , họ sinh hi u đượ “Họ đi đ i với hành, lí thuyết g n
li n với thực ti n”, á m hi u đượ t nh h lợi và t nh độ hại a á hợp hất
ó nhóm hứ đối với on người và m i trường sống.
rong việ tiếp thu á hất này, họ sinh ần thấy phải ó kiến thứ mới sử
dụng á hợp hất ó nhóm hứ phụ vụ on người một á h an toàn.
uất phát t những nội dung tr n t i làm huy n đ “ ng dụng thự tế a
á hợp hất hữu ơ ó nhóm hứ ” nhằm gi p á m họ sinh m rộng kiến thứ
hóa họ và vận dụng kiến thứ vào thự ti n đời sống, thi n nhi n và m i trường.

Trang 1


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

II. CƠ SỞ L LU N VÀ THỰC TI N.
1. C
Nghị quyết Hội nghị rung ương 8 khóa I v đ i mới ăn ản, toàn diện
giáo dụ và đào tạo. “ iếp tụ đ i mới mạnh m phương pháp dạy và họ th o
hướng hiện đại; phát huy t nh t h ự , h động, sáng tạo và vận dụng kiến thứ ,
k năng, a người họ ; kh phụ lối truy n thụ áp đặt một hi u, nghi nhớ máy
mó . ập trung dạy á h họ , á h nghĩ, khuyến kh h tự họ , tạo ơ s đ người
họ tự ập nhật và đ i mới tri thứ , k năng, phát tri n năng lự . Chuy n t họ
h yếu tr n lớp sang t hứ h nh thứ họ tập đa dạng, h
á hoạt động ã
hội, ngoại khóa, nghi n ứu khoa họ ...”
Bản thân là giáo viên giảng dạy bộ môn hóa học, phải đ i mới phương
pháp ho ph hợp th o quan đi m giáo dục hiện nay. Nhằm nâng ao hất lượng
giáo dụ toàn diện, h trọng giáo dụ l tư ng, truy n thống đạo đứ , lối sống.
Phát tri n k năng thự hành, vận dụng kiến thứ vào thự ti n. “Họ đi đ i với
hành, lí thuyết g n li n với thực ti n” mà thực hành phải sát thực tế, thực tế phải

được ứng dụng trong đời sống.
2. N
,
.
- N dung: Dựa vào nội dung kiến thứ đã họ lớp , 2 hóa họ hữu
ơ. Giáo viên truy n đạt kiến thứ trọng tâm a ài họ , sau đó phân t h sâu hơn
những ứng dụng ng như là á tá hại a hợp hất mà v a họ xong đ họ sinh
hi u và vận dụng hợp l vào đời sống.
-H
rướ đây hỉ n u ứng dụng, li n hệ thự tế nói sơ qua, kh ng giải
th h ụ th .
- Các gi i pháp th c hi n:
+
hứ á u i ngoại khóa ho họ sinh trao đ i th ng tin v á
hợp hất ó nhóm hứ sau khi kết th
hương.
+ Họ sinh giải th h dựa vào kiến thứ đã họ và vận dụng vào đời
sống.
+ rong ài họ giáo vi n đưa ra một số trường hợp thự tế đ họ sinh
nghi n ứu giải th h.
+ Sau u i họ ngoại khóa ho họ sinh viết ài ảm nhận g n v ứng
dụng và tá hại a á hợp hất v a họ .
- Giải pháp đưa ra là giải pháp đã được áp dụng đơn vị khá nhưng hưa
t ng áp dụng tại đơn vị mình, mà khi thực hiện có hiệu quả cao tại đơn

Trang 2


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12


III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP
Trong m i ài họ giáo vi n đ u ó li n hệ thự tế, ch yếu là thuyết
tr nh, kh ng ó thời gian đ giải th h hết ứng dụng n n các em tiếp thu thụ động.
V thế á m hưa iết vận dụng kiến thứ vào đời sống.
ết quả phiếu thăm d lấy kiến v việc t m hi u “ ng dụng thự tế a
á hợp hất hữu ơ ó nhóm hứ ” trong đời sống.
Lớp

Sĩ số

kiến
iết t
19

7

12A3

37

iết
11

12A4

40

13

21


6

77

24

40

15

ng ộng

h ng iết

ua phiếu thăm d
tr n hứng t á m ng y u th h ộ m n iết đượ ứng
dụng a á hợp hất ó nhóm hứ nhưng hưa nhi u. V thế trong quá tr nh
giảng dạy t i
sung th m kiến thứ thự ti n đ họ sinh vận dụng tốt hơn vào
đời sống.
4 A
11
ượu là on dao hai lư i, nếu d ng hợp l th ó lợi nhưng nếu lạm dụng s d n
đến nghiện.
Người ta v n n tranh luận gay g t v việ á loại thứ uống ó ồn ó tá dụng
tốt hay không tốt đến sứ kh .
Nếu d ng một lượng rất t một số thứ uống ó ồn nhất nhất định, đặ iệt
là rượu vang đ (vào khoảng – 2 ly một ngày), qua một thời gian dài ó th ảo
vệ hống lại ệnh v động mạ h vành a tim. Ngoài ra uống ho đến 2 – 4 g

phái nam hoặ
– 2 g phái nữ ng ó th làm tăng tu i thọ.
V mặt y họ , rượu ó t nh gây ng và an thần, ứ hế thần kinh, giảm đau, nếu
uống t s tăng tiết dị h vị, tăng hấp thụ, tăng nhu động ruột, ăn ngon miệng....
rượu ngâm thuố gọi là rượu thuố , d ng đ hữa ệnh và t m
ơ th .
hứ y tế thế giới( H ) k u gọi mọi người
rượu v quá nhi u tá hại:
Tai nạn
ộ, t lệ nghiện và hết ao (26 do ngộ độ ấp i á tạp hất độ
hại như anđ hit, m tanol... ó trong rượu )
- Nồng độ rượu thậm h thấp hơn ,
ó th sinh ra t nh trạng say, nồng
độ , – ,4
gây t nh trạng h n m . ại nhi u quố gia ó luật đi u hỉnh v
nồng độ ồn trong máu khi lái
hay khi phải làm việ với á máy mó thiết ị
nặng, th ng thường giới hạn dưới , 5 tới , 8 .
hứ uống ó ồn là á hợp hất gồm nướ , ồn (etanol) và á hợp hất khá ó
th ti u hóa đượ . Sự hấp thụ và phân h y trong ơ th .
- Cồn đượ hấp thụ tr n toàn tuyến a ộ phận ti u hóa, t đầu ngay t
màng ni m mạ trong miệng. Cồn đượ hấp thụ đấy đi th ng vào máu và v thế
đượ phân tán ra tr n toàn tr n ơ. Cồn đượ hấp thụ ruột đi ng với máu đến
Trang 3


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

gan và đượ phân h y một phần đó. hả năng tiếp nhận ồn tăng l n nhờ vào á
yếu tố làm gia tăng việ lưu th ng máu th dụ như nhiệt (Irish o

), đường (rượu
m i) hay a ođio it( hơi ga trong sâm anh). Ngượ lại, m làm ho ơ th tiếp
nhận ồn hậm lại. Việ này kh ng làm giảm việ hấp thụ ồn mà hỉ k o dài thời
gian ra. rong gan ồn đượ m im phân hóa thành tanal (CH 3 – CH ), tanal
tiếp tụ ị o i hóa thành a it a ti .
it a ti đượ á tế ào trong toàn ơ th
phân h y thành năng lượng và a ođio it C 2. Sản ph m trung gian tanal h nh
là th phạm a á ơn nhứ đầu, hậu quả a việ uống nhi u rượu. Đường ngăn
ản việ phân h y ồn trong ơ th , v vậy mà tá động nhứ đầu
á loại rượu
ó đường rất ao, nhất là rượu m i và một số loại sâm anh.
- i u hiện a ơ th do nồng độ ồn trong máu.
Sau khi uống rượu, ơ th ó những phản ứng qua nhi u giai đoạn tương ứng với
lượng ồn trong máu ( lood al ohol on ntration – BAC)
+ Hưng phấn – BAC: 0,03 – 0,12 %
ự tin hơn, li u lĩnh hơn.
hả năng tập trung giảm, thời gian h r t g n
ặt ó th đ ửng
Giảm khả năng phán đoán, nhận t, thường nghĩ g nói đó, thiếu suy t.
Gặp khó khăn trong á ử động kh o l o như viết, k t n...
+
h động – BAC: 0,09 – 0,15 %
hó nhận thứ hay nghi nhớ vấn đ
Phản ứng hậm
D mất thăng ằng
Giảm s t á khả năng ảm giá như: nh n mọi vật đ u mờ ảo, ngh , nếm k m...
+ L ng t ng – BAC : 0,18 – 0,3 %
Có th kh ng iết m nh là ai, đang làm g ...
Hoa m t, hóng mặt, đi đứng lảo đảo...
Có những ảm

ự đoan: rất hung hăng hoặ rất nh t nhát, ó khi rất tr u
mến...
Cảm thấy uồn ng .
Lời nói kh ng mạ h lạ , âu hữ l u nh u, giọng nói l nh .
Động tá rời rạ , kết hợp k m, h ng hạn như hụp một vật đượ n m tới một á h
rất khó khăn.
hó ảm thấy đau đớn hơn so với người nh thường.
+ Sững sờ – BAC: 0,25 – 0,4 %
Hầu như kh ng th di huy n, đi, đứng hay trả lời k h th h nói lung tung.
L tỉnh, l m .
Có khi ói mửa.
+ ất tỉnh – BAC: 0,35 – 0,50 %
h ng n thứ
Phản ứng a ơ th giảm mạnh, đồng tử hầu như kh ng phản ứng với ánh sáng
Hơi th hậm và yếu
Nhịp tim hậm dần.
Trang 4


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

Có ảm giá lạnh ( nhiệt độ ơ th giảm uống dưới thân nhiệt nh thường)
+ ử vong – BAC: > 0,50 %.
- Cồn ng làm ảnh hư ng đến t nh dụ và khả năng ó on. Người m uống rượu
trong thời gian mang thai d sinh ra á đứa tr ó khuyết tật v tr tuệ.
- ượu m tyli (metanol) là rất độ , kh ng phụ thuộ là nó vào ơ th th o á h
nào (da, h hấp, ti u hóa).
- Etanol và h n hợp a nó với nướ hứa tr n 5
tanol là á hất d háy và
d dàng t lửa.

- Glixerol:
rong ng nghiệp thự ph m: rong thự ph m và đồ uống, gli rol phụ
vụ như là một hất giữ m, dung m i, hất làm ngọt và ó th ảo quản thự ph m.
Nó ng đượ sử dụng như hất độn trong thương mại hu n ị thự ph m ó hàm
lượng hất o thấp (v dụ: Cá tập tin Cooki ).
rong ng nghiệp: Gli rol là một thành phần a à ph ng gly rin đượ
làm t rượu đã iến t nh, gli rol, astorat natri (saponi i d astor dầu đậu), ơ
a ao saponi i d, saponi i d m động vật, đường m a, nướ , đ i khi sodium
laur th sul at . inh dầu đượ th m vào ho hương thơm. Loại à ph ng này đượ
sử dụng i những người ó nhạy ảm, d ị k h th h da v nó ngăn ng a kh và
ố hơi quá mứ .Gli rol đượ d ng trong ng nghiệp dệt, thuộ da, mự in, làm
hất d o hóa và đặ iệt đi u hế thuố n .
Trong y tế, dượ ph m: Gli rol tinh khiết hoặ gần như tinh khiết tại h
là một phương pháp đi u trị hiệu quả ho ệnh vảy nến, ng, vết n, phát an.
Gli rol ó th đượ d ng đường uống đ loại
hứng h i miệng v gli rol là
một hất h t m tiếp
vi khu n. Đặ iệt rất hữu h với ệnh nha hu, gli rol
âm nhập vào màng sinh họ một á h nhanh hóng và loại vi khu n.
41 P
.
11
rong ng nghiệp hất d o: Ph nol là nguy n liệu đ đi u hế nhựa ph nol
ormalđ hit một số ph m nhuộm, thuố n .
Trong ng nghiệp tơ hóa họ :
ph nol t ng hợp ra tơ poliamid .
N ng đượ : t ph nol đi u hế đượ hất diệt dại và k h th h tố thự vật 2,4 –
D. Ph nol đượ d ng làm thuố sát tr ng, hống mụ , mối mọt ho g tr , nứa,
d ng đ sản uất thuố nhuộm, thuố diệt , đặ iệt đ t ng hợp nhi u loại
polim ó giá trị.

Ph nol là những tinh th kh ng màu ( đ lâu trong kh ng kh ị o i hóa thành màu
hồng), m i đặ trưng khó hịu, rất độ , làm ng da khó lành, nóng hảy nhiệt
độ 4 0C, tan t trong nướ lạnh, tan nhi u trong nướ nóng, trong rượu, clorofom.
V ph nol độ n n ây giờ người ta t sử dụng.
44 A
– xeton
Fomanđ hit giết hết phần lớn á loại vi khu n, v thế dung dị h a omanđ hit
trong nướ th ng thường đượ sử dụng làm hất t y uế hay đ ảo quản á m u
sinh vật. Fomanđ hit đượ sử dụng như là hất ảo quản ho v in. rong y họ ,
á dung dị h omanđ hit đượ sử dụng ó t nh ụ ộ đ làm kh da, h ng hạn
Trang 5


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

như đi u trị mụn ơm. Cá dung dị h omanđ hit đượ sử dung trong ướp á đ
khử tr ng và tạm thời ảo quản á hết.
uy nhi n, phần lớn omanđ hit đượ sử dụng trong sản uất polim và á hóa
hất khá . hi kết hợp ng với ph nol, ur hay m lamin, omanđ hit tạo ra á
loại nhựa phản ứng nhiệt ứng. Cá loại nhựa này đượ sử dụng ph iến như là
hất kết d nh lâu dài, h ng hạn như loại nhựa sử dụng trong g dán hay thảm.
Ch ng ng đượ tạo thành dạng ọt ốp đ sản uất vật liệu á h điện hay đ
thành á sản ph m th o khu n. Việ sản uất nhựa t omanđ hit hiếm hơn một
nữa sản lượng ti u thụ omanđ hit.
Do nhựa omanđ hit đượ sử dụng nhi u trong á vật liệu như g dán, thảm và
ốp á h điện trong một thời gian dài á nhựa này s thải omanđ hit ra rất hậm
th o thời gian n n omanđ hit là một trong á hất gây nhi m kh ng kh trong
nhà. nồng độ tr n , mg kg kh ng kh , việ h t th phải omanđ hit ó th gây
ra á k h th h m t và màng nhày, làm hảy nướ m t, đau đầu, ảm giá nóng
trong họng và khó th .

Phơi nhi m omanđ hit lớn hơn (v dụ uống phải á dung dị h omanđ hit) là
nguy hi m hết người. Fomanđ hit đượ huy n hóa thành a it ormi trong ơ th
d n đến tăng hoạt động a tim, th nhanh và n ng, giảm thân nhiệt, h n m hoặ
d n đến hết người. Những người ăn uống nhằm phải omanđ hit ần đượ hăm
só y tế ngay.
rong ơ th , omanđ hit ó th làm ho á prot in li n kết kh ng đảo ngượ
đượ với DN . Cá động vật trong ph ng th nghiệm ị phơi nhi m một lượng lớn
omanđ hit th o đường h hấp trong thời gian sống a h ng ó nhi u dấu hiệu
a ung thư m i và
họng hơn so với á động vật đối hứng. C ng giống như
á
ng nhân trong á nhà máy ưa đ sản uất á tấm ván p t á sản ph m
gố omanđ hit
44 A
11
G
Giấm đi u hế t tanol hưng ất đượ gọi là “giấm hưng ất” và nó đượ sử
dụng ph iến trong ngâm giấm thự ph m hay làm gia vị.
- dạng giấm, á dung dị h a it a ti (nồng độ khối lượng a a it 4
đến 8 đượ d ng trự tiếp làm gia vị, và ng là hất trộn rau và trong á thự
ph m khá .
- Giấm ó th thay thế ho hanh trong ng thứ làm một số món ăn rau
trộn.
- Giấm vốn là a ita ti , là hất ảo quản mạnh nhất, giữ ho thự ph m
kh ng ị hư h ng i sự âm nhập a vi khu n và vi tr ng. Loại a it hữu ơ này
n là hất khử m i rất tốt. Và n nhi u ứng dụng th vị khá
a giấm tr ng.
Chiế tá h sứ y u th h a ạn ị áu n i vết trà hay à ph rửa kh ng sạ h
đượ . ạn hãy t y h ng ằng giấm.
- Giấm đượ d ng làm hất t y ặn v i t nướ và ấm đun nướ .

- Cá dung dị h a it a ti ăng loãng ó th đượ d ng trong á ph ng th
nghiệm lâm sàng đ dung giải á hồng ầu ng như điếm ạ h ầu. ột ứng
Trang 6


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

dụng lâm sàng khá là dung giải á hồng ầu, mà ó th làm mờ á thành phần
quan trọng khá trong nướ ti u khi phân t h dưới k nh hi n vi.
- it a ti ăng là một dung m i proti phân ự tốt như đ ập tr n. Nó
thường đượ d ng làm dung m i tái kết tinh ho á hợp hất hữu ơ tinh khiết.
it a ti tinh khiết đượ d ng làm dung m i trong việ sản uất t r phtali
( P ), một nguy n liệu th đ sản uất poly tylen terephtalat (PET).
- á hại: Nếu ta sử dụng giấm kh ng đ ng á h gây ra ệnh.
ống đ giảm ân gây ra ệnh đau ao tử, giảm hồng ầu.
1 E
12
Etylaxetat (este)
Etanol phản ứng với á a it a o yli đ tạo ra st ó sự hiện diện a hất
tá a it ( th ng thường là a it sun uri đặ )
C2H5OH + CH 3COOH

H2SO4 ñaëc, t0

CH3COOC2H5 + H2O
etyl axetat

Hai st đượ sản uất nhi u nhất là tyla tat (t tanol và a it a ti ) và tyl
a rrylat( t tanol và a t a rryli ). Etyl a rylat là một đơn phân tử đượ sử dụng
trong sản uất polym a rylat ó ng dụng làm hất kết d nh hay á vật liệu h

ph . Etyla tat là dung m i ph iến sử dụng trong sơn, á vật liệu h ph và
trong ng nghiệp dượ ph m. Cá st khá
ng đượ sử dụng trong ng
nghiệp nhưng với sản lượng t hơn như là á hất tạo m i hoa quả nhân tạo.
2 L
12
động vật, dầu thự vật...
Cá hất o dự trữ ó vai tr quan trọng đối với ơ th . Nó là nguồn dự trữ năng
lượng a ơ th .
i hóa hoàn toàn gam m giải phóng 9,4 al, gấp hơn hai
lần năng lượng nhận đượ khi o i hóa g prot in.
giữ lâu ngày thường ó m i kh t, khó hịu, gọi là sự i m .
đ lâu ó á huy n hóa sau.
Phản ứng th y phân ó hất

a m n hipa a sinh ra gli rin và á a it
o.
Phản ứng o i hóa á nối đ i a a it kh ng no tương tự như phản ứng o i hóa
á ol in, sinh ra hợp hất hứa o i như poliol, hoặ anđ hit...
Cá loại á hứa nhi u hất o.
- Cá loại á o như: Cá ng , á h nh... là nguồn vitamin D dồi dào, đồng thời
ng rất giàu a it o om ga – , tốt ho tim mạ h, 9 gam á hồi đ ó hứa
450IU vitamin D.
- Cá hồi: Đượ iết đến với hàm lượng hất o ao, ngoài ra n ó á ng , á da
trơn, và á thu.
hứ ăn giàu lipit là nguồn năng lượng đặ iệt ần thiết ho người lao động nặng,
ho thời k phụ hồi dinh dư ng đối với người ốm.
Chất o dưới da và quanh ph tạng là t hứ ảo vệ, gi p ơ th tránh kh i tá
động ất lợi a m i trường n ngoài như nóng, lạnh. Người gầy, lớp m dưới da
m ng thường k m hịu đựng dưới sự thay đ i a thời tiết.

- rong ngành dượ :
Trang 7


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

Photphatit là thành phần ấu tr tế ào thần kinh, não, tim, gan, tuyến sinh dụ ...
tham gia vào quá tr nh dinh dư ng a tế ào nhất là t nh thấm a màng tế ào.
Đối với người trư ng thành photphatit là yếu tố quan trọng đi u h a huy n hóa
hol st rol. Chol st rol ng là thành phần ấu tr tế ào và tham gia một số
hứ năng huy n hóa quan trọng như:
- Chol st rol là ti n hất a a it mật tham gia vào quá tr nh nh tương hóa.
- Chol st rol tham gia t ng hợp á nội tố v thượng thận( oti on, t stost rol,
andost rol, nội tố sinh dụ , vitamin D3)
- Chol st rol ó vai tr li n kết á độ tố tan máu (saponin) và á độ tố tan máu
a vi khu n, kháng sinh tr ng.
- Người ta ng thấy vai tr kh ng thuận lợi a hol st rol trong một số ệnh như
ơ vữa động mạ h, một số khối u á t nh. V thế ần ân nh thận trọng á
trường hợp d ng thứ ăn giàu hol st rol( l ng đ trứng) đối với á ệnh nhân ó
li n quan tới á ệnh k tr n.
- Cá a it o hưa no ần thiết (linol i , a – linol i , ara hidoni ) ó vai tr quan
trọng trong dinh dư ng đ đi u trị á
ma khó hữa, trong sự phát tri n nh
thường a ơ th và tăng ường sứ đ kháng. Ngoài ra hất o n rất ần thiết
ho quá tr nh hế iến nấu nướng thứ ăn làm ho thứ ăn tr n n đa dạng, ngon
miệng.
C ư
2 C
r
12

“Ca ohiđrat” ( n gọi là glu it, sa arit) ngoài việ ung ấp ho họ sinh những
kiến thứ hóa họ h nh n ó th t h hợp đến á m n khá như m n sinh nói
l n đượ vai tr dinh dư ng a glu it, đ ó hế độ ăn ph hợp tránh đượ ệnh
ti u đường.
Đối với người vai tr dinh dư ng a glu it là sinh năng lượng. Hơn một nữa năng
lượng a kh u phần do glu it ung ấp, gam glu it khi đốt háy trong ơ th
ho 4 al. gan, glu o a đượ t ng hợp thành gly og n. Glu it ăn vào trướ hết
huy n thành năng lượng, số dư một phần huy n thành gly og n và một phần
thành m dự trữ.
mứ độ nhất định, glu it tham gia tại h nh như một thành phần a tế ào và m .
rong ơ th lu n lu n ảy ra quá tr nh phân giải glu it đ tạo năng lượng nhưng
hàm lượng glu it máu lu n lu n mứ 80 – 120 mg%.
n uống đầy đ glu it s làm giảm phân h y prot in đến mứ tối thi u. Ngượ lại
khi lao động nặng nếu ung ấp glu it kh ng đầy đ s làm tăng phân h y prot in.
n uống quá nhi u, glu it th a s huy n thành lipit và đến mứ độ nhất định s
gây ra hiện tượng o phệ.
C ư
3 A
,A
r
12
A
Etylamin.
Cá tylamin đượ sử dụng trong việ t ng hợp á dượ ph m, hóa hất n ng
nghiệp và á hất hoạt t nh
mặt. rong ài này giới thiệu th m ho họ sinh
một số hất gây nghiện, đó là những hất.
T
.
Trang 8



ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

Nicotin (C10H14N2) ó nhi u trong thuố lá. Nó là hất l ng sánh như dầu, kh ng
màu, ó m i thuố lá, tan đượ trong nướ . hi h t thuố lá, ni otin thấm vào máu
đi vào ph i. Ni otin là một trong những hất độ mạnh(t
đến 2 giọt ni otin ó
th giếng hết một on hó), t nh độ
a nó ó th sánh với a it ianhiđri (HCN).
Ni otin hỉ là một trong số á hất hóa họ độ hại ó trong khói thuố lá (trong
khói thuố lá ó hứa tới 4 hợp hất hóa họ khá nhau). Dung dị h ni otin
trong nướ đượ d ng làm giảm thuố tr sâu ho ây trồng. Những người nghiện
thuố lá thường m
ệnh ung thư ph i và những ệnh ung thư khá .
M
.
at yd
dạng nào khi đưa vào th làm thay đ i một hay nhi u hứ năng sinh
l . a t y gồm những hất ị ấm như thuố phiện, ần a, h roin, o ain, một số
thuố đượ d ng th o hỉ d n a thầy thuố như moo phin, s du n, những hất
hiện nay hưa ị ấm sử dụng như thuố lá, rượu...
a t y ó tá dụng ứ hế, giảm đau, k h th h mạnh m hoặ gây ảo giá .
Hóa họ đã nghi n ứu làm r thành phần a những hất ma t y tự nhi n, ma t y
nhân tạo và tá dụng sinh l a h ng t đó sử dụng h ng như là một thuố hữa
ệnh hoặ ngăn hặn tá hại a hất gây nghiện.
1 Aminoaxit
mino a it là thành phần h nh tạo n n giá trị dinh dư ng ri ng iệt a á
phân tử prot in, rất ần ho sự sống. hiếu a it amin s làm ho hệ thống mi n
dị h ị suy yếu, giảm sản uất kháng th , ơ th mệt m i, tr hậm lớn, i ọ , d

ịm
á ệnh v h hấp, nhi m tr ng, vi m đường h hấp.
ột số amino a it như Lysin, Histiđin gi p ơ th phát tri n và li n kết m
ơ p với nhau. Nó n ó tá dụng h nh thành màng h n my lin, một hất ảo
vệ vây quanh dây thần kinh và gi p tạo ra dị h vị, k h th h ti u hóa.
Phenylalanin là một a it amin ó hứ năng ồi
nào, tăng ường tr nhớ,
và tá động trự tiếp đến mọi hoạt dộng a não ộ. Ngoài ra, nó ó th làm tăng
lượng hất d n truy n ung động thần kinh, và tăng t lệ hấp thụ tia V t ánh
sáng mặt trời, gi p tạo ra vitamin D nu i dư ng làn da. Ngoài ra, ph nylalanin n
ó vai tr quan trọng trong tuyến giáp và tuyến thượng thận. uy nhi n nếu d ng
ph nylalanin nhi u ó th d n đến độ hại n n ần hạn hế.
Lysin. Nhiệm vụ quan trọng nhất a loại a it amin này là tăng khả năng
hấp thụ an i, gi p ho ương h kh , hống lão hóa ột sống, duy tr trạng thái
ân ằng nitơ ó trong ơ th , do đó tránh đượ hiện tượng giãn ơ và mệt m i.
Ngoài ra lynsin
n ó tá dụng gi p ơ th tạo ra hất kháng th và đi u tiết
hor mon truy n tải th ng tin.
Methionin.
it amin này đặ iệt ần thiết ho nam giới nếu muốn phát
tri n ơ p uồn uộn v nó nhanh hóng phân h y và đốt háy hất o, đồng
thời tăng th m lượng t stost ron sinh dụ nam. Ngoài ra, m thioin h trợ hống
hữa kiệt sứ , vi m khớp và m thionin trong ấu tạo phân tử hứa lưu huỳnh ó
tá dụng ảo vệ đặ hiệu ho tế ào gan.

Trang 9


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12


Threonin. Chứ năng h nh a hr onin là h trợ h nh thành olag n và
lastin hai hất li n kết tế ào trong cơ th . Ngoài ra, nó tốt ho hoạt động gan,
tăng ường hệ mi n dị h và th đ y ơ th hấp thụ mạnh á dư ng hất.
Valin. Loại a it amin này hữa lành tế ào ơ và h nh thành tế ào mới,
đồng thời gi p ân ằng nitơ ần thiết. Ngoài ra nó n phân h y đường glu o ơ
ó trong ơ th .
M
Glutami giữ vai tr quan trọng trong huy n hóa tế ào thần kinh và v
não. Do vậy trong á trường hợp suy nhượ hứ năng thần kinh, tr m hậm
phát tri n ơ th hoặ tr ó , rối loạn hứ năng gan, h n m gan, thường đượ sử
dụng loại a it amin này.
rong uộ sống hằng ngày ta thường sử dụng bột ngọt ( n gọi là m h nh) là
muối mononatri a a it glutami hay mononatri glutamat:
it glutami ( n gọi là a it  - aminoglutari ) là hợp hất ph iến trong á
prot in a á loại ng ố , như prolamin a hạt đậu hứa 4 – 46 a it này.
it glutami đóng vai tr rất quan trọng trong việ trao đ i hất a ơ th động
vật, nhất là
á ơ quan não ộ, gan và ơ, nâng ao hoạt động a ơ th .
it
glutami tham gia phản ứng thải amonia một hất độ đối với hệ thần kinh
(amonia là hất thải trong quá tr nh trao đ i hất).
it glutami phản ứng với
amonia ho aminoa it mới là glutamin. rong y họ , a it glutami đượ d ng làm
thuố hữa ệnh v yếu ơ và hống hoáng.
ột ngọt đượ d ng làm gia vị nhưng v làm tăng ion Na+ trong ơ th làm hại á
nơron thần kinh, do đó đã đượ khuyến áo kh ng n n lạm dụng nhi u gia vị này.
T
L – Cystine.
L – Cystin đượ t m thấy trong nhi u loại thự ph m giàu protein.
L – Cystin ần thiết ho tr sơ sinh, người già và người ó ệnh huy n hóa hoặ

những người ị hội hứng k m hấp thu.
h th h sự huy n hóa da, di huy n
melamin t lớp s ng và đóng vai tr trong sự tạo ra ollag n làm ho da m m mại
và mịn màng hơn. Làm giảm tiết ã nhờn (s um), hống sự tăng tiết ã nhờn mụn
trứng á. Làm tó kh và h , hống rụng và kh gi n, ứ hế m n ollag nas ,
m n phân h y ollag n ó tá dụng ảo vệ và phụ hồi ác t n thương giá mạ .
Chống lão hóa, ứ hế sự o i hóa a gố tự do (là nguy n nhân a á ệnh ao
huyết áp, vi m khớp, đụ th y tinh th , ung thư...
11 P
r
P ptit và prot in h ng ta ung ấp ho họ sinh những kiến thứ thự ti n áp
dụng vào đời sống như : ăn trứng, ăn ua... ung ấp ho ơ th nhi u prot in qua
đó ta nhấn mạnh “ Vai tr dinh dư ng a prot in”
Vài loại prot in trong tế ào người và á hứ năng a h ng như sau
Collag n là một ấu tr prot in phứ tạp gi p duy tr sứ mạnh và t nh linh
hoạt a da, dây hằng, ương khớp, ơ, gân, nướu, răng, m t, mạ h máu, móng
tay và tó .
Collag n và lastin tạo n n ấu tr sợi rất n a m li n kết, dây hằng,
gân. ratin tạo n n ấu tr
a da, l ng móng.
Trang 10


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

Hoo mon insulin và glu agon do tế ào đảo tụy thuộ tuyến tụy tiết ra ó tá
dụng đi u h a hàm lượng glu o trong máu.
Cá n im th y phân trong dạ dày phân giải thứ ăn, n im amyla a trong
nướ ọt phân giải tinh ột, n im p psin phân gải prot in, n im lipa a phân giải
lipit.

Huyết s tố h m gl in ó hứa trong hồng ầu ó vai tr vận huy n o i
và a oni trong máu
Prot in là yếu tố tạo h nh h nh, tham gia vào thành phần á ơ p, máu,
ạ h huyết, ho mon, m n, kháng th , á tuyến ài tiết và nội tiết. Do vai tr này
prot in ó li n quan đến mọi hứ năng sống a ơ th ( tuần hoàn, h hấp, sinh
dụ , ti u hóa, ài tiết hoạt động thần kinh và tinh thần...)
Prot in k h th h sự th m ăn, v thế nó giữ vai tr h nh tiếp nhận á hế độ ăn
khá nhau. hiếu prot in gây ra á rối loạn quan trọng trong ơ th như ng ng lớn
hoặ hậm phát tri n, m hóa gan, rối loạn hoạt động nhi u tuyến nội tiết ( giáp
trạng, sinh dụ ), thay đ i thành phần prot in máu, giảm khả năng mi n dị h sinh
họ
a ơ th và tăng t nh ảm thụ a ơ th với á ệnh nhi m khu n.
Ngoài á nội dung nói tr n h ng ta ng ó th giới thiệu nhi u kiến thứ khá
như vitamin , vitamin D... ó trong á loại rau, , quả, trong động vật, mà
h ng ta ó th sử dụng tốt ho ơ th , góp phần vào việ nâng ao hất lượng ộ
m n, làm đa dạng, phong ph nội dung họ tập.
Những thứ ăn não
Những thứ ăn ần thiết ho não là om ga –
ó trong đậu nành, á loại á như:
á hồi, á nụ , á thu và prot in thự vật trong đậu kh , ơm, hạt d ... rất ần thiết
ho não.
Cá vitamin tốt ho não là vitamin C,D, 1, B2,B6, B12. Vitamin B1, B2,B6, B12 ó
trong trứng, sữa, á, thịt gà, thịt lợn, gan gà. Vitamin C trong hanh, am, qu t,
dâu tây, rau à lá h, rau ải tươi, s p lơ, rau ần,.. vitamin D ó trong dầu á, á,
l ng đ trứng.
it oli đượ oi hất quan trọng thiết yếu a não ộ, hất này ó trong rau p
ải, à hua, đậu tr ng trứng, gan gà, à rốt, hành...
Ngoài ra magi ( g) ó tá dụng hống trầm ảm, sa s t tinh thần. S nl n (S ) ó
tá dụng ảo vệ nơtron thần kinh, ng là những vi hất kh ng th thiếu đ duy tr
hoạt động a não ộ. agi ó trong huối, hạt d , s p lơ, à rốt. S l n ó trong

á, trứng,gan ...

Trang 11


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

IV. HIỆU QUẢ CỦA SÁNG IẾN INH NGHIỆM
rong dạy họ , giáo vi n kh ng những ung ấp ho họ sinh những kiến thứ h
yếu a nội dung ài họ (đặ đi m ấu tạo, t nh hất vật l , t nh hất hóa họ , ứng
dụng, đi u hế...) mà phải ần ung ấp th m thật nhi u kiến thứ rất thự ti n đ
họ n m r đượ tá hại ng như ứng dụng đ ó á h sử dụng hợp l khoa họ .
ết quả thự hiện sau khi tri n khai nội dung tr n đến với họ sinh, sau m i ài
họ sinh viết ài thu hoạ h áo áo lại những đi u đã thự nghiệm, ó kết quả như
sau.
Lớp
Sĩ số
ếp loại
ốt
Khá
rung nh
12A3
37
29(78,39%)
6(16,22%)
2( 5,39%)
12A4
40
34(85%)
3(7,5%)

3(7,5%)
ng ộng
77
63(81,82%)
9(11,69%)
5(6,49%
ua thăm d và khảo sát thự ti n thấy đượ rằng họ sinh rất th h những kiến
thứ thự tế mà giáo vi n ung ấp th m ho á m.
đó ó nhận thứ đ ng đ n
v ộ m n và ó á h sử dụng hợp l ng như ần phải loại
tá hại mà á hợp
hất ó nhóm hứ mang lại trướ ti n là ho ản thân, sau đó ho gia đ nh, ho ã
hội.
r n đây là những nội dung mà t i lồng gh p thự hiện trong quá tr nh giảng dạy
phần ứng dụng a á hợp hất hữu ơ ó nhóm hứ lớp , 2. ất mong đượ
sự góp , gi p đ hân t nh a qu thầy , ạn đồng nghiệp.

Trang 12


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

V. ĐỀ UẤT, HU ẾN NGH HẢ N NG ÁP DỤNG
- Cung ấp th m ho giáo vi n á tài liệu khoa họ ứng dụng thự ti n trong đời
sống, trong ng nghiệp, trong y họ ... li n quan đến ộ m n hóa.
- ăng ường á lớp tập huấn đ giáo vi n đượ ập nhật th ng tin những đ i mới
a khoa họ hiện đại nhằm góp phần nâng ao hất lượng giáo dụ
a đất nướ .
- ăng tiết ngoại khóa trong phân phối hương tr nh.


Trang 13


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

VI. TÀI LIỆU THAM HẢO
. Sá h giáo khoa, sá h giáo vi n , , 2– á giả: Nguy n uân rường - Nhà
uất ản: Giáo dụ - Năm 2 8
2. Sá h giáo khoa, sá h giáo vi n nâng ao , , 2 – á giả: L uân rọng Nhà uất ản: Giáo Dụ - Năm 2 6
3. L luận dạy họ hiện đại – ơ s đ i mới mụ ti u, nội dung và phương pháp dạy
họ , N
Đại họ sư phạm
4. Đảng ộng sản Việt Nam(2
), Nghị quyết hội nghị CH
Đảng lần thứ 8
(khóa I).
5. áo hóa họ và ứng dụng – ạp h
a hội hóa họ việt nam – Số 2 - Năm
2009
6. áo hóa họ và ứng dụng – ạp h
a hội hóa họ việt nam – Số 5 - Năm
2010.
7. áo hóa họ và ứng dụng – ạp h
a hội hóa họ việt nam – Số 5,số 8 Năm 2 2
8. áo hóa họ và ứng dụng – ạp h a hội hóa họ việt nam - Số 6- Năm 2 4

Trang 14


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12


MỤC LỤC
I.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.
II. CƠ SỞ LÝ LU N VÀ THỰC TI N.
II.1. Cơ s lý luận.
II. 2 Nội dung, biện pháp thực hiện các giải pháp c a đ tài.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP.
IV. HIỆU QUẢ CỦA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM.
V. ĐỀ XUẤT, KHUYẾN NGH KHẢ N NG ÁP DỤNG
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO

Trang
1
2
2
2
3
12
13
14

Trang 15


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

Phi u kh o sát
(v/v về việc thăm dò ý kiến.)
“ ng dụng thự tế a á hợp hất hữu ơ ó nhóm hứ lớp
Xin cho biết ý kiến (đánh dấu x vào ô trống)


, 2.”

Ý kiến
iết

iết t

h ng iết

Phi u kh o sát
(v/v về việc thăm dò ý kiến.)
“ ng dụng thự tế

a á hợp hất hữu ơ ó nhóm hứ lớp

, 2.”

So sánh với những ài mà giáo vi n truy n đạt kiến thứ trong sá h giáo
khoa và những ài mà giáo vi n truy n đạt kiến thứ trong sá h giáo
khoa ong n sung th m một số th ng tin thự ti n.
ết quả đạt đượ :
ếp loại
ốt



rung

nh


Trang 16


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

S GD & Đ ĐỒNG NAI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU

Đ c l p – T do – H nh phúc

Vĩnh Cửu, ngày 7 tháng 5 năm 2016

PHI

Đ NH GI , CH

ĐI

,

PL

I S NG I N INH NGHI

.


Năm họ : 2015 – 2016

n sáng kiến kinh nghiệm: NG D NG H C
C C NH
CH C L P , 2
Họ và t n tá giả: Lâm Huỳnh hị Ngọ Hạnh

C
Chứ vụ:

C C H P CH

H

trư ng huy n m n.

Đơn vị: rường HP Vĩnh Cửu
Họ và t n giám khảo : V

hị Hi p

Chứ vụ: Giáo Vi n

Đơn vị: rường HP Vĩnh Cửu
Số điện thoại
* Nhận
1.

a giám khảo: 9 957 975.
t đánh giá, ho đi m và ếp loại sáng kiến kinh nghiệm:


nh mới

- Đ ra giải pháp thay thế một phần giải pháp đã ó, ảo đảm tính khoa học,
đ ng đ n.
- Giải pháp mới gần đây đã áp dụng đơn vị khá nhưng hưa t ng áp dụng
đơn vị mình, nay tác giả t chức thực hiện và có hiệu quả ho đơn vị
Đi m: 4 6, .
2. Hiệu quả:
Giải pháp thay thế một phần giải pháp đã ó, đã được thực hiện tại đơn vị có
hiệu quả
Đi m. 7 8, .
. hả năng áp dụng
Trang 17


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

- Đưa ra á giải pháp khuyến nghị có khả năng ứng dụng thực ti n, d thực hiện và
d đi vào uộc sống.
- Được áp dụng trong thực tế đạt hiệu quả.
Đi m: 4 6, .
* Nhận
nghiệm.

t khá . r nh ày r ràng, đ ng i u m u

a sáng kiến kinh

ng số đi m: 5 2 . ếp loại: há

GI
(

H

t n, ghi r họ và t n)

V

hị Hiệp

Trang 18


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

S GD & Đ ĐỒNG NAI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU

Đ c l p – T do – H nh phúc

Vĩnh Cửu, ngày 7 tháng 5 năm 2016

PHI

Đ NH GI , CH


ĐI

,

PL

I S NG I N INH NGHI

.

Năm họ : 2015 – 2016

n sáng kiến kinh nghiệm: NG D NG H C
C C NH
CH C L P , 2
Họ và t n tá giả: Lâm Huỳnh hị Ngọ Hạnh

C

C C H P CH

Chứ vụ:

H

trư ng huy n m n.

Đơn vị: rường HP Vĩnh Cửu
Họ và t n giám khảo 2: Nguy n Văn Đoàn


Chứ vụ: Giáo Vi n

Đơn vị: rường HP Vĩnh Cửu
Số điện thoại
* Nhận
.

a giám khảo: 9 89787 7.
t đánh giá, ho đi m và ếp loại sáng kiến kinh nghiệm:

nh mới

Đ ra giải pháp thay thế một phần giải pháp đã ó, ảo đảm tính khoa học,
đ ng đ n.
Đi m: 4 6, .
2. Hiệu quả:
Giải pháp thay thế một phần giải pháp đã ó, đã được thực hiện tại đơn vị có
hiệu quả
Đi m. 7 8, .
. hả năng áp dụng
- Đưa ra á giải pháp khuyến nghị có khả năng ứng dụng thực ti n, d thực hiện và
d đi vào uộc sống
- Được áp dụng trong thực tế đạt hiệu quả.
Trang 19


ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC LỚP 11, 12

Đi m: 4 6, .
* Nhận

nghiệm.

t khá . r nh ày r ràng, đ ng i u m u

a sáng kiến kinh

ng số đi m: 5 2 . ếp loại: há
GI
(

H

2

t n, ghi r họ và t n)

Nguy n Văn Đoàn

Trang 20



×