Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra vat ly 10 co ban chuong i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.7 KB, 2 trang )

Câu 1: Một chiếc xe đạp đang chạy thẳng đều với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần để
dừng lại. Sau 10s thì xe dừng lại. Gia tốc của chiếc xe đạp là:
A. 2m/s2
B. -0,5m/s2
C. 1m/s2
D. -1m/s2
Câu 2: Nếu chọn 7 giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15 phút có giá trị:
A. –0,75 giờ
B. 8,25 giờ
C. 1,25 giờ
D. 0,75 giờ
Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều với dòng nước , vận tốc của thuyền so với nước là
9km/h. Vận tốc của nước so với bờ là 1,5m/s. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là:
A. 4m/s
B. 1m/s
C. 8m/s
D. 5km/h
Câu 4: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình x = 20 + vt (km). Đồ thị tọa độ theo thời gian
của chất điểm chuyển động là:
x

20
O

x

x
20

H1


t

x
H3

O

H2

H4

20

t

O

t

O

t

A.
H3
B.
H1 C. H2 D.
H4
Câu 6: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật
không xuất phát từ điểm O là:

A. x = 2t
B. x = 9t
C. x = 12t
D. x = x0 + 10t
2
Câu 7: Đường đi của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: s = 3t + 2t (m;s). Vận tốc tức thời của vật khi t =
2s là:
A. 5m/s
B. 11m/s
C. 10m/s
D. 7m/s
Câu 9: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f cho bởi:
ω 2π 2π . f
=
=
r T .r
r
ω 2πT 2π
C. v = r = r = r. f

2π .r
= 2π .r. f
T
2π .r
v = ω .r = 2π .r.T =
f

B. v = ω.r =

A. v =


D.

Câu 11: Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái Đất khi tự quay là:
A. ω = 7,27.10 −5 rad / s
B. ω = 7,27.10 −4 rad / s
C. ω = 5,37.10 −5 rad / s
D. ω = 5,37.10 −4 rad / s
Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều với dòng nước , vận tốc của thuyền so với nước là
7km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là 4km/h. Vận tốc của nước so với bờ là:
A. 5,5km/h
B. 2,5km/h
C. 3km/h
D. 11km/h
Câu 13: Một vật chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi a < 0 và vận tốc ban đầu v 0 < 0. Chuyển
động của vật là:
A. Chuyển động nhanh dần đều
B. Chuyển động thẳng đều
C. Chuyển động chậm dần đều
D. Chuyển động thẳng đều
Câu 14: Một chất điểm chuyển động đều trên đường thẳng từ A đến B với vận tốc 5m/s, AB=100m. Chọn
trục tọa độ ox trùng với đường thẳng AB, gốc O tại B, chiều dường từ A=>B, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu
chuyển động. Phương trình chuyển động của vật là :
A. x = -100 + 5t
B. x = 100 – 5t
C. x = 5t
D. x = -5t
2
Câu 15: Một vật rơi tự do với gia tốc g = 10m/s . Trong giây thứ tư vật rơi được quãng đường là:
A. 45m

B. 25m
C. 35m
D. 80m
Câu 16: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox có phương trình chuyển động: x = 4 – 2t (tọa độ tính
bằng m, thời gian tính bằng s). Tọa độ của chất điểm đó tại thời điểm t = 10s là:
A. -4m
B. -12m
C. -16m
D. -8m
Câu 17: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 30m/s và gia tốc 2m/s 2. Phương trình
tọa độ của vật là: (chọn gốc tọa độ là vị trí vật bắt đầu chuyển động)
A. x = 30t + t2 (m)

B. x = -30 + t (m)

C. x = 30 – t (m)

D. x = 30t – t2 (m)


Câu 18: Chọn câu sai:
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hồn tồn như nhau.
B. Người nhảy dù đang rơi ở độ cao h là rơi tự do.
C. Vât rơi tự do khi khơng chịu sức cản của khơng khí.
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do.
Câu 19: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng, và có:
A. vecto gia tốc bằng khơng.
B. độ lớn của vận tốc tức thời ln biến đổi.
C. vecto vận tốc khơng thay đổi trong suốt q trình chuyển động.
D. vecto gia tốc và vecto vận tốc khơng thay đổi trong suốt q trình chuyển động.

Câu 20: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10 + 3t – t 2 thì gia
tốc của chuyển động là : (với x tính bằng m, t tính bằng s)
A. 1 m/s2
B. -1m/s2
C. -2m/s2
D. 2m/s2
Câu 21: Có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm khi:
A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiêm.
B. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.
C. Chiếc máy bay trong q trình hạ cánh xuống sân bay.
D. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp Hồ Chí Minh.
Câu 22: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 6m/s và gia tốc 4m/s2.
Phương trình vận tốc của vật là:
A. v = -6 -4t (m/s)
B. v = 6 – 4t (m/s)
C. v = -6 + 4t (m/s)
D. v = 6 + 4t (m/s)
Câu 23: Một đĩa tròn có bán kính 37cm, quay đều mỗi vòng trong 0,75s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên
vành đĩa là:
A. 2,5m/s
B. 4,1m/s
C. 5m/s
D. 3,1m/s
Câu 24: Chọn đáp án sai. Véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều có:
A. ln hướng vào tâm O
B. đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của véc tơ vận tốc tức thời
C. có phương vng góc với véc tơ vận tốc
D. ln bằng khơng vì chuyển động tròn đều có tốc độ dài khơng đổi
Câu 25: Một ơ tơ chuyển động thẳng đều với tốc độ 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau
khi chạy được qng đường 0,5km thì ơ tơ đạt vận tốc 72km/h. Gia tốc của ơ tơ là:

A. 0,25 m/s2
B. 0,3 m/s2
C. 0,1 m/s2
D. 0,66 m/s2
Câu 26: Trong chuyển động nhanh dần đều, gia tốc là một đại lượng:
A. ln ln thay đổi.
B. ln ln là một số dương.
C. cùng dấu với vận tốc.
D. ln là một số dương cùng dấu với vận tốc.
Câu 27: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:
A. có quỹ đạo là đường thẳng, tọa độ tăng tỉ lệ với vận tốc.
B. có quỹ đạo là đường thẳng,vecto vận tốc khơng đổi trong suốt q trình chuyển động.
C. có vecto gia tốc khác khơng.
D. có quỹ đạo là đường thẳng,vecto gia tốc khơng đổi trong suốt q trình chuyển động.
Câu 28: Sau 10s kể từ lúc qua A, ơ tơ đạt vận tốc 18m/s.Biết gia tốc chuyển động của ơ tơ là 0,4m/s2. Ơ tơ qua
A với vận tốc đầu là:
A. 14m/s
B. 17m/s
C. 22m/s
D. 20m/s
Câu 30: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,1m. Chu kỳ quay là 0,25s. Cho π 2 = 10 .
Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 64 m/s2
B. 36 m/s2
C. 24 m/s2
D. 16 m/s2
TỰ LUẬN
Bài 1 Dưới tác dụng của lực kéo F một vật có khối lượng 100kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và
sau khi đi được quãng đường 10m thì đạt vận tốc là 25,2 km/h. Tính giá trò của lực kéo?
Bài 2 Một lò xo có chiều dài tụ nhiên là 10cm và độ cứng 40N/m.Giữ cố đònh một đầu, tác dụng một lực

bằng 1N vào đầu còn lại để nén lò xo.Tính chiều dài của lò xo khi đó.



×