Tuần : 6 Ngày sọan :………
Tiết : 11 Ngày dạy :………
Bài 11 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
I. Mục Tiêu.
1. Kiến thức :
-Nắm được vai trò của các nhân tố tự nhiên và KT-XH đối với sự
p.triển và p.bố CN ở nước ta.
-Hiểu việc lựa chọn cơ cấu nghành và cơ cấu lãnh thổ CN phù hợp
phải xuất phát từ sự đánh giá đúng tác động của các nhân tố này.
2. Kỹ năng :
-Có kỹ năng đánh giá ý nghóa của các tài nguyên thiên nhiên.
-Kỹ năng sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hưởng đến sự p.triển và p.bố
CN.
-Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một hiện tượng đòa lý
kinh tế.
II. Chuẩn bị.
1.Giáo viên :
a.Phương pháp : Hỏi đáp thảo luận nhóm
b.Đồ dùng : -Bản đồ khoáng sản VN.
-Bản đồ p.bố dân cư.
-Sơ đồ H11.1 (Để trống một số ô.)
2.Học sinh :
-Xem bài trước ở nhà.
-Bản đồ p.bố dân cư.
-At lat đòa lý VN.
II. Các bước lên lớp.
1.Ổn định :
Họat động của giáo
viên
Họat động của học
sinh
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
1. Bài mới :
HĐ1 :
Tài nguyên thiên
nhiên của nước ta đa
I. Các nhân tố tự
nhiên :
dạng là cơ sở nguyên
liệu và năng lượng để
p.triển cơ cấu CN đa
nghành.
-Treo sơ đồ H11.1
chưa hoàn chỉnh.Y.cầu
hs hoàn thành sơ đồ.
-Cho hs quan sát bản
đồ khoáng sản
VN.Nêu câu hỏi :
Nhận xét về ảnh
hưởng của phân bố tài
nguyên khoáng sản tới
một số nghành CN
trọng điểm ?
-Y.cầu hs lên xác đònh
vùng p.bố các TNKS
trên bản đồ
-Nhận xét và chốt lại.
-Cho hs liên hệ thực
tế :
Đòa phương em có
nguồn tài nguyên
gì,p.triển nghành ?
HĐ2 :
-1, 2hs lên bảng điền
vào các ô còn trống-
Hoàn chỉnh sơ đồ -
thấy được mối quan hệ
giữa các thế mạnh về
tài nguyên và khả
năng p.triển các
nghàng CN trọng
điểm.
-Đọc bản đồ, đối chiếu
với các loại k.sản đã
liêt kê ở sơ đồ H11.1
-Xác đònh sự p.bố, trả
lời, nêu được :
+CN khai thác nhiên
liệu : Vùng trung du và
m.núi bắc bộ (than) và
ĐN bộ(dầu, khí.)
+CN luyện kim :Trung
du và MN Bắc
bộ(K.loại).
+CN hoá chất :Trung
du MNBB, ĐNBộ.
+CNSX vật liệu XD :Ở
nhiều đòa phương đặc
biệt là ĐB S.hồng ;
Bắc T.Bộ (Đá vôi ;
Cao lanh.)
-Mỏ đá vôi – sản xuất
xi măng.
-Tài nguyên thiên
nhiên đa dạng của
nước ta là cơ sở
nguyên liệu, nhiên liệu
và năng lượng để
p.triển cơ cấu CN đa
nghành.
-Các nguồn tài
nguyên có trữ lượng
lớn là cơ sở để p.triển
các nghành trọng
điểm.
-Sự p.bố các loại tài
nguyên khác nhau tạo
ra các thế mạnh khác
nhau của từng vùng.
II.Các nhân tố kinh tế
-Chia lớp thành 4
nhóm, mỗi lớp thảo
luận một nội dung theo
y.cầu :
N
1
:Dân cư và lao động
có ảnh hưởng gì đến sự
p.triển và p.bố CN ở
nước ta ?
+N
2
:Nêu đặc điểm về
cơ sở vật chất KT và
cơ sở hạ tầng trong CN
nước ta. ?
+N
3
:Chính sách
p.triển CN hiện nay
của nước ta có gì mới ?
+N
4
:Thò
trường có tầm
quan trọng NTN đ6í
với sự p.triển CN nước
ta.
-Y.cầu các nhóm trình
bày.
-Nhận xét và tóm tắt
nội dung chính trên
bảng. :
Giáo viên hỏi :Việc cải
thiện hệ thống đường
-Các nhóm trao đổi
thảo luận- ghi ra giấy.
-Các nhóm báo cáo kết
quả- Nhóm khác nhận
xét bổ sung hoàn thiện
kiến thức.
-Rất quan trọng :Giao
thông thông thực hiện
các mối quan hệ kinh
tế :Vận chuyển nguyên
liệu từ nơi khai thác
đến nơi sx và từ nơi sx
đến tiêu dùng...
xã hội :
1.Dân cư và lao động :
-Dân cư đông- thò
trường trong nước quan
trọng.
-Thuận lợi cho nhiều
nghành CN cần l.động
nhiều, rẻ và thu hút
vônj1 nước ngopài.
2.Cơ sở vật chất kỹ
thuật và hạ tầng cơ
sở :
-Cơ sở hạ tầng được
cải thiện.
Trình độ công nghệ
còn thấp, chưa đồng
bộ.P.bố tập trung ở
một số vùng.
giao thông có ý nghóa
ntn với p.triển CN ?
(Ngoài yếu kém trên
còn có mức tiêu hao
năng lượng và nguyên
liệu lớn)
?Sản phẩm CN nước ta
hiện nay đang phải đối
đầu với những thách
thức gì ?
4.Củng cố:
-Hãy cho biết các yếu
tố đầu vào ở BT1
sgk/43 là các nhân tố
TN và K.tế- XH nào ?
-Các yếu tố đầu ra là
các nhân tố gì ?
?Cho biết vai trò của
chính sách đối với sự
p.triển và p.bố CN ?
-Nhận xét, giúp hs
hoàn thiện k.thức.
-Trả lời nhận xét bổ
sug cho nhau :
+Nguyên liệu, n.liệu,
Năng lượng ,L.động,
Cơ sở vật chất kỹ
thuật.
+Thò trường trong và
ngoài nước.
+T/Động cả đầu vào
và đầu ra-nh hưởng
đến sự p.triển nghành
CN.
3.Chính sách p.triển
công nghiệp :
-Chính sách CN hoá và
đầu tư nước ngoài.
P.triển k.tế nhiều
thành phần và các
chính sách khác.
4.Thò trường :
Sức cạnh tranh hàng
ngoại nhập.
Sức ép cạnh tranh trên
thò trường xuất khẩu.
-Đánh giá cho điểm.
5. Dặn dò:
-Hướng dẫn hs làm BT 2sgk/41.
-Xem trước B.12.
-Sưu tầm tài liệu tranh ảnh về CN nước ta.
IV. Rút kinh nghiệm.
Mục 2 cần cung cấp thêm thông tin thêm về chính sách p.triển.