Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

TUYỂN TẬP MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ TOÁN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.79 KB, 27 trang )

Bài 1: Có 5 tấm bìa vuông như nhau. Trên mỗi tấm bìa có ghi một chữ cái H,O,N,A,I. Ta sắp
xếp ngẫu nhiên 5 tấm bìa đó thành một hang ngang.
Xác xuất để được chữ HANOI là:
0, 2

5
4!

1
4!

1
5!

1
9

2
9

1
3

4
9

C254 C456
10
C70

A254 A456


10
C70

6
A254 A45
10
A70

6
C254 C45
10
A70

1
5!

5
4!

4
5!

1
4!

2
5

4
5


3
5

1
5

1
3

3
4

1
2

a.
b.
c.
d.
Bài 2: Một tổ gồm 10 người tổ chức buổi lien hoan ngồi quanh bàn tròn. Mọi người ngồi vào
chỗ một cách ngẫu nhiên.
Xác xuất để A ngồi cạnh B là:
a.
b.
c.
d.
Bài 3: Đại hội đoàn có 70 đoàn viên tham dự, trong đó có 25 nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm
gồm 10 đoàn viên.
Xác xuất để trong nhóm chọn ra có 4 đoàn viên nữ là:

a.
b.
c.
d.
Bài 4: Một em bé có 5 bìa với các chữ N,N,H,H,A. Em xếp ngẫu nhiên thành hàng.
Xác xuất để em xếp được chữ NHANH là:
a.
b.
c.
d.
Bài 5: 5 quả cầu có 5 con số. Bốc ngẫu nhiên lần lượt 3 quả xếp theo thứ tự từ trái sang phải.
Xác xuất để được số chẵn là:
a.
b.
c.
d.
Bài 6: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một cách vô tư. Gọi:
A= Sự kiện xuất hiện mặt sấp (S) trên đồng tiền thứ nhất
B= Sự kiện xuất hiện mặt ngửa (N) trên đồng tiền thứ hai
C= Sự kiện xuất hiện mặt ngửa (N) trên đồng tiền thứ nhất
D= Sự kiện xuất hiện ít nhất một mặt sấp (S)
E= Sự kiện xuất hiện nhiều nhất một mặt sấp (S)
Câu 1: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là
1
2

1

3

1
2

1
3

a.
b.
Câu 3: Xác xuất của C là
a.
b.
Câu 4: Xác xuất của D là

c.

c.

c.

3
4

2
3

d.

d.


d.

2
3
2
3

3
4


1
3

3
4

1
3

2
3

1
2

3
4


30

36

65

66

11
66

11
30

1
12

1
6

15
36

16
36

13
36

14

36

75
216

35
108

65
216

10
27

43
216

10
216

75
216

10
216

a.
b.
Câu 5: Xác xuất của E là


c.

2
3

d.

1
2

a.
b.
c.
d.
Bài 7: Gieo hai con xúc xắc đều đặn, đồng chất một cách vô tư. Gọi:
A= Sự kiện có mặt 6 (chấm) lật lên trên (xuất hiện)
B= Sự kiện tổng các số (chấm) trên 2 mặt xuất hiện bằng 7.
C= Sự kiện tổng các số (chấm) trên 2 mặt xuất hiện bé hơn 7.
Câu 1: Phép thử có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra.
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 3: Xác xuất của B là
a.
b.
Câu 4: Xác xuất của C là

c.


c.

c.

1
3

7
36

d.

d.

d.

11
36

1
3

a.
b.
c.
d.
Bài 8: Gieo ngẫu nhiên một lần 3 con xúc xắc đều đặn. Gọi:
A= Sự kiện chỉ có một mặt 1 (chấm) xuất hiện.
B= Ba mặt xảy ra có tổng bằng 15.

C= Có ít nhất một mặt 1 (chấm) xuất hiện.
Câu 1: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là
a.
b.
Câu 3: Xác xuất của C là

c.

c.

11
216

15
216

d.

d.

15
216

91
216

a.

b.
c.
d.
Bài 9: Khác sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Gọi:
A= Sự kiện tất cả cùng ra ở tầng 5
B= Tất cả cùng ra ở 1 tầng
C= Mỗi người ra ở một tầng khác nhau
D= 2 người cùng ra 1 tầng, 3 người kia ra 3 tầng khác nhau.
Câu 1: Xác xuất của A là


1
95

1
105

1
95

1
94

A95
95

C95
95

C52 A94

95

A52C94
95

C52 A94
94

A52C94
94

1
22

1
11

3
11

4
11

10
33

47
66

19

66

47
66

23
66

10
33

4
5

3
5

2
5

1
5

0,3

0, 4

a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là

a.
b.
Câu 3: Xác xuất của C là
a.
b.
Câu 4: Xác xuất của D là

c.

c.

c.

5
95
5
95

A95
94

d.

d.

d.

5
105
1

104

C95
94

a.
b.
c.
d.
Bài 10: Một hộp kín có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh hoàn toàn giống nhau về hình dạng và
trọng lượng. Lấy ngẫu nhiên (không hoàn lại) lần lượt 2 bi từ trong hộp. Gọi:
A= Sự kiện hai bi lấy ra đều có màu đỏ
B= Sự kiện hai bi lấy ra cùng màu
C= Sự kiện hai bi lấy ra khác màu
Câu 1: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là
a.
b.
Câu 3: Xác xuất của C là

c.

c.

23
66

d.


d.

19
66

a.
b.
c.
d.
Bài 11: Một hộp kín có 2 bi trắng, 3 bi đỏ hoàn toàn giống nhau về hình dạng và trọng lượng.
Một em bé lấy ngẫu nhiên lần lượt từng viên trong hộp (không hoàn lại) cho đến viên cuối cùng.
Gọi:
A= Sự kiện viên bi lấy ra lần cuối là bi đỏ
B= Sự kiện bi chọn ra thứ tư và thứ năm là bi đỏ.
Câu 1: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là

c.

0,5

d.

0,6

a.
b.

c.
d.
Bài 12: Một tổ sản xuất có 6 nam, 4 nữ. Lấy ngẫu nhiên 5 người để đi công tác. Gọi:
A= Sự kiện chỉ có 3 nam được đi công tác
B= Sự kiện có nhiều nhất 3 nam đi công tác
Câu 1: Xác xuất của A là


10
21

11
21

10
21

2
7

5
7

11
21

20
243

223

243

80
243

163
243

64
81

64
729

16
729

1
9

10
91

15
91

20
91

25

91

20
91

25
91

1
91

4
91

3
91

2
91

3
5

4
5

1
5

2

5

a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là

c.

5
7

d.

5
21

a.
b.
c.
d.
Bài 13: Có 6 người khách bước ngẫu nhiên lên 3 toa tàu. Gọi:
A= Sự kiện chỉ có 2 người lên toa thứ nhất
B= Sự kiện không có ai lên toa thứ ba
Câu 1: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là

c.


d.

a.
b.
c.
d.
Bài 14: Có 15 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm, được bỏ ngẫu nhiên vào ba hộp, mỗi hộp 5
sản phẩm. Gọi:
A= Sự kiện hộp thứ nhất chỉ có 1 phế phẩm
B= Sự kiện các hộp đều có phế phẩm
C= Sự kiện các phế phẩm đều ở hộp thứ ba.
Câu 1: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là
a.
b.
Câu 3: Xác xuất của C là

c.

c.

15
91

d.

d.


10
91

a.
b.
c.
d.
Bài 15: Trong đề cương môn học gồm 10 câu hỏi lý thuyết và 30 câu bài tập. Mỗi đề thi gồm 1
câu hỏi lý thuyết và 3 câu bài tập lấy ngẫu nhiên trong đề cương. Một học sinh chỉ học 4 câu lý
thuyết và 12 câu bài tập trong đề cương. Gọi:
A= Sự kiện học sinh đó không trả lời được lý thuyết
B= Sự kiện học sinh đó chỉ trả lời được 2 câu bài tập
C= Sự kiện học sinh thi đạt yêu cầu (Biết muốn đạt yêu cầu thì phải trả lời được lý
thuyết và ít nhất 2 câu bài tập).
Câu 1: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là

c.

d.


891
1015

891
10150


33
725

132
725

593
725

133
725

4 46
8
C52

45
C528

446
8
A52

44
8
A52

a.
b.
Câu 3: Xác xuất của C là


c.

297
10150

d.

891
5075

a.
b.
c.
d.
Bài 16: Rút ngẫu nhiên từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con bài ra 8 con bài. Gọi:
A= Sự kiện xuất hiện 3 con Át, 2 con 10, 1 con K, và 1 con J
B= Sự kiện xuất hiện 2 con Cơ, 1 con Rô, 2 con Pic, 3 con Nhép
C= Sự kiện xuất hiện 5 con màu đỏ, 3 con màu đen
D= Sự kiện xuất hiện 3 con đồng chất.
Câu 1: Xác xuất của A là
a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là
C132 C131 C132 C133
A852

a.
b.
Câu 3: Xác xuất của C là

5
3
C26
C26
8
C52

5
3
C26
C26
8
A52

5
C133 C39
A528

A133 A539
8
C52

a.
b.
Câu 4: Xác xuất của D là

c.

d.


2
A132 A113A13
A133
A852

c.

c.

5
3
A26
A26
C528

d.

5
C133 C39
8
C52

2
A132 A113A13
A133
C852

d.

C132 C131 C132 C133

8
C52

5
3
A26
A26
A528

5
A133 A39
8
A52

a.
b.
c.
d.
Câu 17: Một số điện thoại ở Đà Nẵng gồm 6 chữ số, giả sử ta chọn số điện thoại một cách ngẫu
nhiên. Gọi:
A= Sự kiện số điện thoại có số 8 đầu tiên và 6 số khác nhau
B= Sự kiện số điện thoại có số 8 đầu tiên và số điện thoại là số chẵn
Câu 1: Xác xuất của A là
0,015

0,02

0,005

0,05


a.
b.
Câu 2: Xác xuất của B là
a.

b.

c.
c.

0,01512
0,01

ĐÁP ÁN
Bài 1:d
Bài 2:a
Bài 3:a
Bài 4:c
Bài 5:a

d.
d.

0,032
0,015


Bài 6:
Câu 1:

Câu 4:

c
b

Câu 2:
Câu 5:

a
d

Câu 3:

a

Câu 1:
Câu 3:

b
b

Câu 2:
Câu 4:

d
a

Câu 1:

a


Câu 2:

b

Câu 3:

d

Câu 1:
Câu 3:
Bài 10:
Câu 1:
Bài 11:
Câu 1:
Bài 12:
Câu 1:
Bài 13:
Câu 1:
Bài 14:
Câu 1:
Bài 15:
Câu 1:
Bài 16:
Câu 1:
Câu 3:
Bài 17:
Câu 1:

a

a

Câu 2:
Câu 4:

b
a

a

Câu 2:

d

Câu 3:

b

b

Câu 2:

a

a

Câu 2:

d


c

Câu 2:

b

b

Câu 2:

b

Câu 3:

d

a

Câu 2:

d

Câu 3:

b

a
a

Câu 2:

Câu 4:

d
c

c

Câu 2:

b

Bài 7:
Bài 8:
Bài 9:

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Họ Tên :……………………………………………………………………… lớp:…………, Mã
đề 143
BÀI LÀM
1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36


37

38

39

40


41

42

43

44

45

46

47

48

ĐỀ BÀI
C©u 1 :

Trong mặt phẳng tọa độ

thì nó biến điểm
Điểm

A. B '(5;5)

Oxy

B ( 2;5 )

nếu phép tịnh tiến biến điểm

thành
Điểm
B. B '(5;5)

49

A ( 3;2 )

Điểm
C. B '(1;1)

50

thành điểm

A ' ( 2;3)

Điểm
D. B '(1;6)


C©u 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Có một phép vị tự là phép dời hình
B. Có một phép quay là phép đồng nhất
C. Có một phép tịnh tiến là phép đồng
D. Có một phép đối xứng trục là phép
nhất
đồng nhất
C©u 3 : Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng không đi qua đỉnh nào của hình chóp cắt các
cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại A’,B’,C’,D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng A’C’ và B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau
B. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đôi một chéo nhau
C. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng phẳng
D. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng quy
C©u 4 : Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập
thành từ 6 chữ số đó:
A. 256
B. 60
C. 180
D. 216
x ∈ ( 0; π )
C©u 5 :
Tìm m để phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 có đúng 3 nghiệm
0 < m <1
0 ≤ m <1
A. −1 < m < 1
C. 0 < m ≤ 1
.
B.

D.
2, 3, 4, 5, 6
C©u 6 :
Với các chữ số
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
2, 3

nhau trong đó hai chữ số
không đứng cạnh nhau?
A. 120
B. 72
C. 96
D. 48
C©u 7 : Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I,J,K lần lượt nằm trên 3 cạnh AB,BC,CD mà không
trùng với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi (JIK) là
D Một
Một tam
Một ngũ
Một tứ
A. hình
B.
C.
D.
giác
giác
giác
thang
x
C©u 8 :
2 cos + 3 = 0

Giải phương trình lượng giác:
A.

x=±


+ k 2π
6

B.

x=±

2


+ k 4π
6

C©u 9 : Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 36
B. 18

có nghiệm là:
C.

x=±

C. 10



+ k 4π
3

D.

x=±

D. 24


+ k 2π
3


C©u 10
C x1 + 6C x2 + 6C x3 = 9x 2 - 14x
xÎ ¥
: Giá trị của
thỏa mãn

A. x=9
B. x=7
C. x=11
π
C©u

sin  x + ÷ = 1
4
11 :


π ≤ x ≤ 5π
Số nghiệm của phương trình:
với
là:
A. 1
B. 2
C. 0
m.sin x − 3cos x = 5
C©u 12
Điều
kiện
để
phương
trình
có nghiệm là:
:
A.

m≥4

B.

m ≥ 34
r

C.

 m ≤ −4
m ≥ 4



D. x=5

D. 3

D.

−4 ≤ m ≤ 4

r

C©u 13
v≠0
Phép
tịnh
tiến
theo
véc

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng
:
định sau, khẳng định nào sai
uuuuur uuuur
A. MM’N’N là hình bình hành
B. MM ' = NN '
uuuuuur
M 'N '

uuuur

MN

D. MN=M’N’
luôn cùng hướng với
C©u 14 Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi
: ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại:
A. 1000000
B. 100000
C. 1000
D. 10000
10
C©u 15
2x − x2 )
(
: Hệ số của x12 trong khai triển
là:
2 8
2
C10
C102 .28
C108
A. −C10 2
C.
B.
D.
C©u 16
1 − 3cos x
y=
:
sin x

Tập xác định của hàm số

C.

A.

x≠


2

B.

x≠

π
+ kπ
2

C. x ≠ kπ

D.

x ≠ k 2π

3sin x + m cos x = 5
C©u 17
Điều
kiện
để

phương
trình
vô nghiệm là
:

A. m<4

B. -4
C. m>4

D.

 m ≤ −4
m ≥ 4


A ( 4;5 )
C©u 18
Oxy
A
cho điểm r
. Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm
: Trong mặt phẳng
v ( 2;1)

sau qua phép tịnh tiến theo vecto
?
A. (1;6)
B. (2;4)

C. (4;7)
D. (3;1)
C©u 19 Cho tứ diện ABCD, gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là
: trọng tâm của tam giác BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG với (ABC) là
A. giao điểm của đường thẳng MG và
B. giao điểm của đường thẳng MG và
đường thẳng AN
đường thẳng BC
C. giao điểm của đường thẳng MG và
D. điểm N
đường thẳng AC


C©u 20 Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC.
: Mệnh đề nào dưới đây đúng:
GE và CD
GE cắt
GE cắt
A.
B.
C. GE//CD
D.
chéo nhau
AD
CD
C©u 21 Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
:
A. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để
đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bị
B. Chọn bất kì 1 HS trong lớp và xem là nam hay nữ

C. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
D. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
tan 2 x = 3
C©u 22
có nghiệm là:
: Giải phương trình:
π
π
π

x = − + kπ
A.
B. x = ± 3 + kπ
C. x = 3 + kπ
3
D.
nghiệm
C©u 23 Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
:
A.

2sin x + 3cos x = 1

3 sin x = 2

B.

2
C. cot x − cot x + 5 = 0


D.

1
1
cos 4 x =
4
2

C©u 24 Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt
: phẳng (P). Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm
của hai đường thẳng AC và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I;
giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (CMN) là:
A. MI
B. NI
C. MJ
D. NJ
r
C©u 25
v = (2; −3)
.
: Trong mặt phẳng với hệ tọar độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ
Phép tịnh tiến theo véc tơ

v

biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
2xB.
C. 2x-y+6=0
D. 2x-y-6=0

3y+1=0

A. 2x-y-7=0

C©u 26
3.sin 3x + cos 3x = −1
Phương
trình:
tương đương với phương trình nào sau đây:
:
A.

π
1

sin  3x − ÷ = −
6
2

π

π



C. sin  3x + 6 ÷ = − 6

B.

π

1

sin  3x + ÷ = −
6
2

π



D. sin  3x + 6 ÷ = 2
1

2
2
C©u 27
( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 4
: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
. Phép vị
tự tâm O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là

A. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 4
2

2

B. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 16
2

2



C. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) = 4
2

C©u 28
:
A.
B.
C.
D.
C©u 29
:
A.
C.
C©u 30
:

D. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 4

2

2

2

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
Nếu hai mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng còn có 1 điểm chung khác nữa
Tồn tại 4 điểm không đồng phẳng
Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nhất 1 mặt phẳng

Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng
Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba
đường thẳng đó
Đồng quy
B. Trùng nhau
Tạo thành 1 tam giác
D. Cùng song song với một mặt phẳng
Có ba chiếc hộp: Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi
xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên
bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bi xanh là.
551

A. 1080

B.

1
8

2

C. 15

D.

55
96

C©u 31 Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q,R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC; biết
: PR//AC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) là:

A. Qx//AB
B. Qx//BC
C. Qx//AC
D. Qx//CD
C©u 32 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
:
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng chéo với đường thẳng thứ 3 thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song hoặc cắt nhau thì chéo nhau
π
C©u 33

y = tan  2x − ÷
:
3

Tập xác định của hàm số

A.

x≠


+ kπ
12

x≠

B.



π
+k
12
2

C.

x≠

π
+ kπ
2

D.

x≠

π kπ
+
6 2

C©u 34 Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác
: suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:
1

A. 7

B.


1
20

4

C. 7

D.

C©u 35 Giải phương trình sin2x + sin23x = cos2x + cos23x
:
π

A. x = 4 +
C.

x=−

π
4


2

+

,x



2

=

π
8

,x =

+
π
4


4

+

,k ∈¢


2

,k ∈¢

π

B. x = ± 4 + k 2π , k ∈ ¢
D.


x=−

π
4

+


2

,x

=

π
8

C©u 36 Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh

+


4

,k ∈¢

3
7



:
A. 455
B. 1320
C. 45
m.sin x − 3cos x = 5
C©u 37
Điều
kiện
để
phương
trình
có nghiệm là:
:
A.

−4 ≤ m ≤ 4

B.

m≥4

C.

 m ≤ −4
m ≥ 4


C.

x≠


D. 78

D.

m ≥ 34

y = tan 2x
C©u 38
Tập
xác
định
của
hàm
số

:

A.

x≠

π kπ
+
4 2

B.

x≠


π
+ kπ
4

−π kπ
+
4
2

D.

x≠

π
+ kπ
2

C©u 39 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung
: điểm của các cạnh SA,SC,AD. Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
(MNP) là
Một tam
Một tứ
Một ngũ
Một lục
A.
B.
C.
D.
giác
giác

giác
giác
C©u 40
sin x. ( 2 cos x − 3 ) = 0
: Nghiệm của phương trình:
là:
A.

π
x = ± + k 2π
6

B.

 x = kπ

 x = ± π + k 2π
6


 x = k 2π

 x = ± π + k 2π
3


C.

D.


 x = kπ

 x = ± π + kπ
6


C©u 41 Trên hình
vẽ. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
uur
:
AI
véc tơ
và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tamgiác IAH thành
tam giác
tam giác
tam giác
tam giác
A.
B.
C.
D.
BAD
CBA
CAD
CBD
C©u 42 Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
: nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
37
2
5

1
A. 7
C. 42
B. 42
D. 21
C©u 43 Trong một hộp bánh có 6 loại bánh nhân thịt và 4 loại bánh nhân đậu xanh. Có bao
: nhiêu cách lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi:
A. 14200
B. 240
C. 151200
D. 210
3
3
5
5
C©u 44 Giải phương trình sin x + cos x = 2(sin x + cos x).
:
A.

x=

C.

x=

π
4

π
4


+ kπ , k ∈ ¢

+ k 2π , k ∈ ¢

B.
D.

x=
x=

π
4

π
4

+ k 2π , k ∈ ¢
+


2

,k ∈¢

.
C©u 45 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của


:


AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng
song song với:
A. BI
B. AD
C. BJ
D. IJ
C©u 46 Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Gọi d là giao
: tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC) là:
d không
d cắt
A. d//(ABC)
B. song song
C.
D. d⊂(ABC)
(ABC)
(ABC)
C©u 47
A = { 1;2; 3; 4; 5; 6}
A
: Cho tập
. Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn
2

chữ số và chia hết cho :
A. 3003
B. 840
C. 3843
D. 648
C©u 48 Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD; G là

: trung điểm của MN; A’ là giao điểm của AG và (BCD). Khi đó
A’ là
G cách
BA’=CA’
trung
A.
B. đều
C. GA=3GA’
D.
=DA’
điểm của
A,B,C,D
BN
6
C©u 49
 2 2
x + ÷
:
x

Số hạng không chứa x trong khai triển
là:
37
5
4
2
24 C62
A. 2 C6
C.
42

B.
D.
42
C©u 50 Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao
: cho chữ số đầu tiên bằng 3 là:
A. 7!
B. 2401
C. 240
D. 75

ĐỀ THI TNTHPT THAM KHẢO


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG
VĂN TỤY
Lovebook.vn sưu tầm

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN 1
Môn: Toán

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, SO ^ ABCD và
(
)
0
góc BCA = 30 ,
3a
SO = . Khi đó thể tích của khói chóp là
4
C.


3

2a

D.

3

3a

3

3a

A.

3

2a

B.

8
8
4
4
Câu 2: Để đồ thị hàm số y = x4 + 2 m - 4 x2 + m + 5 có 3 điểm cực trị tạo thành một
(
)

tam giác nhận gốc tọa độ O 0; 0 làm trọng tâm là:
(
)
A. m = 0
B. m =
C. m =
D. m = -1
2
1
Câu 3: Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập,
người ta cắt bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp
lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy
của mô hình là

2

A.

3 2

dm

B.

5

dm

2
2

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2 y=
x -1
A. 1
B. 2
ln x + 3

C.
x

5 2
2


C. 4

dm

D.

2 dm

D. 3

Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là
é 2
A. 0; +
é1
B. e ;
D. é-3; +¥

¥ (
)

)
)
ö
÷
C. ê ; +¥
ë
ë
ë e2 ø
3
2
Câu 6: Cho hàm số y = -x - 6x + 10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


A. Hàm

số đã cho đồng biến trên khoảng -¥;0
(
)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -¥; -4
(
)


C. Hàm

số đã cho đồng biến trên khoảng


0; +¥

(
)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (
4; 0
)
Câu 7: Hàm số y = f x xác định, liên tục
( )
trên khoảng K và có đạo hàm là

f ' x trên K. Biết hình vẽ sau
( )
đây là đồ thị của
hàm số

f ' x trên K.
( )

y
3
x
-1
O
2

Số điểm cực trị
của hàm số
A. 0


f x trên K là:
( )

B. 1
C. 3
D. 2
Câu 8: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm
3
2
số y = -x + 3x - 4

y
1
2
3 x
-1
O
-2
-3

3
Với giá trị nào của m thì phương trình x
2
+ 3x - m = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A.
B
C.
D. Một
m
.

m
kết quả
=4
m
=
khác
Ú
-4
m
=
Ú
=0
m
4
=
Ú
4
m
=
0
Câu 9: Một quả bóng bàn và một chiếc
chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta


đặt quả bóng lên chiếc
chén thấy phần ở
chiều cao của nó.
ngoài của quả
Gọi V , V lần
1 2

bóng có chiều cao
3
lượt là thể tích
bằng
4
của quả bóng và chiếc chén, khi đó:


Câu 10: Hình chữ nhật ABCD có hình trụ
có thể tích là

AD = a; AB = 3a;

quay hình chữ nhật một
vòng quanh cạnh AD ta được
9
p
A
B
p
C. 3
3
.4
.a4
D. 9pa
7
Câu 11: Cho hàm số y =
. Số tiệm
cận của đồ thị hàm số bằng
2x + 5

A. 2
C. 1

B. 3
D. 0

4
2
Câu 12: Cho hàm số y = x - 2x - 1.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho
và khoảng 0;1
( )
đồng biến trên
khoảng -¥;
(
-1
)
B. Hàm số đã
cho nghịch
biến trên
khoảng 0 ;
(

)
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng -¥; -1 và khoảng 0;1
(
)
( )

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng -1; 0
(
)
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD có thể tích bằng V với đáy là
hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm
cạnh SC. Mặt phẳng qua AC’ và song
song với BD cắt các cạnh SB, SD lần
lượt tại B’; D’. Khi đó thể tịc của khối
chóp S. A’B’C’D’ bằng


V
A.
2V
B.
C.
3

V
D.

A.

V

34
2
3 2

Cõu 14: Cho v 3 < 4 . Chn khng nh
ỳng?
a,b,c ẻ R
tha la
l
5
3
món: a
>a o o
g
2
g3
A.
a
>

B
.
a

4

C
.
0

0<
D.
a < 1; 0


>

<

1

a

<

+ m-1 x-3
(
)

ộử 3
ộ3 ự
3ự
A
B.
C.
.
0;
ờ; +

ỗ0
ỳở
Ơ

;

ởữ

ỳố2

Cõu 18: Tỡm m hm s y = mx3

;
<

1
b

1
>

C.

D.
a 7

s y = mx3 + mx2

<
b

B.

2a

a

11
4

3
3
Cõu 16: Tam giỏc ABC vuụng ti A cnh
AB=6, cnh AC-8, M l trung im ca
cnh AC. Tớnh th tớch khi trũn xoay do
tam giỏc BMC qua 1 vũng quanh cnh
AB l:
A. 98p
B. 108p
C. 96p
D. 86p
Cõu 17: Tp hp
ng bin trờn R
l:
giỏ tr m hm

1;
0

a 21
6

;


3ử


D.

Ơ; (
0 ẩ
; )+Ơ ỗ 2
ữố

-

x2 + 3x + m - 2 ng bin trờn khong
1

b

(
A.

>

m

1
B.

m

1

=
0


1
Cõu 15: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy
ABCD l hỡnh vuụng cnh A. Tam giỏc
SAB u v nm trong mt phng
vuụng gúc vi ỏy, bỏn kớnh cu ngoi
tip hỡnh chúp l:

-3; 0 ?
)
C.

3

m

D.


-

m
0

9
3
Cõu 19: Giỏ tr m hm s y = x 2
2
3x + 3 m - 1 x t cc tiu ti x =
(

)
2 l

A.

m

=

1

B.

m=
1

2
2


m
±
=
D. m
1
1
¹
Câu 20: Tập hợp nghiệm của phương

C.


trình log

3(

9

+ 6x = log
)
3 + 2x là:
(
)
A.
B.
0
0
{
{
;
;1
2.3
10
}

C
.
{
0
}


}

D. R

50

2
2


Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'
B'C' D' có cạnh B’C’. Thể tích khối chóp
E. BCD bằng:
3
a

AB = 2a, AD = 3a, AA' = 3a. Gọi E là
trung điểm của
4
3
a
C. 3a
D.

A. 3
B. a
2

3
3


a 6
2

Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABCD.A' B'C' D' có cạnh đáy bằng 2a,
khoảng cách từ điểm A đến
mp(ABC
) bằng

A.

a

3

. Thể
tích của
khối lăng
trụ đã
cho
bằng:
3
B. 3a

3
4a

D.


4 3a3

Câu 23: Rút gọn biểu thức log b + log a
(
+ 2 log b - log b log a -a 1. Tab được kếta
)(
)
quả:
A. log a
b
C. 0

3
3

B. 1
D. log b
a

6

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có SA
vuông góc với đáy, SA = a
. Đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
AB = BC = AD =
và B,
a, Gọi E là trung
điểm của AD.
Tính bán kính mặt

cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ECD
2
6

B.a R
30
=
3

C.

R=
a 2
2

D.

R=
a

ab


26

2

a
Câu 25: Cho

. Mặt phẳng (P)
khối nón đỉnh O
thay đổi
trục OI, bán kính
2
đáy bằng a và
chiều cao bằng
luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất
của tam giác AOB là:
a
3
53
A.
3
3
C
a
.
D.
B.
8
8
2

y
O
x

Câu 26: Đường cong trong hình dưới

đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số là hàm số nào?
A. y = x

2

B. y = -x

- 2x - 2

3

+ 3x - 2

x +x+1
2

4
2
C. y = -x + 2x + 1
3
2
D. y = x - 3x + 1
Câu 27: Tìm tất
cả các giá trị thực
của tham số m để
đồ thị hàm số y =
x+m
A.


ngang?
m
=
1

B.

m

có đường tiệm
cận

C.

m

<

>

0

0

D.

m
=
±1



ng 1

2x - 1
Câu 28: Cho hàm số y = ln
. Khi đó đạo hàm ý của hàm số là
x+1
-3
x+
2 1
3
A. 2x2 +
B.
C. 2x - 1- x +
D.
2
1
x-1
2x
1
x-1+
2x 1
Câu 29: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức H x = 0,025x2 30
( )
(
- x trong đó x là
)
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam).
Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân trên để huyết áp giảm nhiều nhất?

A. 10
B. 20
C. 30
D. 15
Câu 30: Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
1
1
1
A. V
B. V
C. V
D. V
2
6
3
2
2
Câu 31: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a + 4b = 12ab. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
1
A. ln a + 2b - 2 ln 2 = ln a + ln b
B. ln a + 2b = ln a + ln
(
)
(
)
(
b
1
) 2

C. ln a + 2b - 2 ln 2 = ln a + ln b
1
(
)
(
)
2
D. ln a + 2b + 2 ln 2 = ln
(
)
(
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại B.
a + ln b
) 2
AB = 2a, BC = a. Cho tam giác ABC
quay một vòng quanh cạnh huyền
V
AC. Gọi V là thể tích khối nón có đường sinh AB,V là thể tích khối nón có đường sinh 1
BC. Khi đó
1 tỉ số
2
V
2
bằng:
2

A. 3
B. 4
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
x-1

của hàm số y =
2x + 1
GTNN bằng 1; GTLN bằng 3
2
D. GTNN bằng - 7

C. 2

D. 2

trên đoạn é 1; 3ù là:
ë
û
B. GTNN bằng 0; GTLN
2
bằng 7
; GTLN bằng 0

Câu 34: Tam giác ABC vuông AB = 10, BC = M , N lần lượt là trung
AB, AC. Thể
tại B,
4. Gọi
điểm của
tích
khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB là:
40p
20p
120p
140p
A. 3

B. 3
C. 3
D. 3


2
2

2
x -2 x 3

có tập nghiệm là:

C. é-1; 3ù
D. -¥;1 È
ë
û
(
)
A. é -2;1ù
B. 2; 5
3; +¥
ë
û
(
)
(
)
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng SAC và
(

)
SBD cùng vuông
(
)
Câu 35: Bất phương trình

( )

£

(

góc với
đáy,

SD 2. Thể tích của
AB = a, AD
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
khối
= 2a.
a
bằng
2a
3
chóp S.ABCD
3
D.
bằng:
B.
C. a

3
4a
3
a
3
A.
3
3
Câu 37: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y
O
x

x+2
D. y =
3
4
x+1
x+
B. y = x C. y = -x +
1
2
2
3x + 1
2x + 1
Câu 38: Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2a.
Thể tích hình nón là:

3
pa
p
A.
B.
a3
4
3
D.
C. pa
3
3
2πa
6
Câu 39: Giá trị cực đại y
của hàm số 3
là:

y = x - 3x + 2
A.

y=

x-1

3x + 6

A. 2

B. 4


C. 1

Câu 40: Giải phương trình
A. 1; log
{
2
}

3

B. -2;
{
3
}

D. 0

x
= 3 . Ta có tập nghiệm bằng:
C.
D. 3
{ }
1
{ }

3

0
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a, AB = AC = 2a, BAC = 120 .

Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
3a3
2 3a3

A.
a
C.
3

B.

-8

a

3
3

3
3

Câu 42: Đồ thị hàm số y
=
A.

D.

2
x - 4x + 1
x+1


có hai điểm cực trị thuộc
đường thẳng d : y = ax + b.
Khi đó tích ab bằng:
D. 2

C. 2
6
M,N
y=x+1
2x + 4
Câu 43: Gọi
là giao điểm của đường thẳng
và đường cong y =
. Khi đó
hoành độ trung
x-1
5
điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. 1
B.
2
B.


C. 2

x > 0, x ạ 1
1
Cõu 44: Cho

tha món biu thc
+
nh ỳng trong
log log
x 2 x 3
cỏc khng nh
sau:
A. x = 2017
B. x =
2017!
M
M
2017
Cõu
- 45: Bt phng trỡnh x ) > (2 +
(
x+2
2
3
3

A. -1; +
(
Ơ
)
Cõu 46: Hm s y = 4x
(
A. ỡ 1 1 ỹ
\- ;


ý
2 2


Cõu 47: Hm s

B. -Ơ; -1
(
)

2

1

1

+ ... +

log

2017

x

M
D. x = 2017 !

C. x =
2017!
M

C. 2; +
(
Ơ
)

5
D.
2
= M. Chn khng

)

cú tp nghim l:
D. -Ơ; -2
(
)


- 1 cú
tp xỏc nh l:
)

B.
C. 0; +Ơ
(
)
f x cú o hm
( )

D. ổ 1 1 ử

- ;


2 2


2
f ' x = x x + 2 . Phỏt
( )
(
)
biu no sau õy l ỳng?


×