Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

BÀI TẬP EXCELL CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.55 KB, 34 trang )

BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Bi tập Excel cơ bản
Bài 1: Các phép toán số học
x

y

9

5

125

48

32

18

29

12

(x+y)2

x2+y2+2xy

x/y


3xy

Yêu cầu:
Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống.
Bài 2: Các phép toán lý luận
a

B

47

23

58

58

12

49

35

75

a>b

a
a<>b


a>=b

a<=b

Yêu cầu:
Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống.
Bài 3: Các hàm toán học Math Functions
x

y

7

2

13

-4

15

66

8

8

Int(x/y)


Sqrt(x+y)

Round(x/y,2)

Power(x,4)

Yêu cầu:
Dùng các hàm toán học để tính giá trị cho các ô trống.



-1-

Product(x,y)


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Bài 4: Các hàm lý luận Logical functions
a

b

c

4

5


14

2

12

32

24

14

16

24

24

16

m=a>b

n=b>c

And(m,n)

Or(m,n)

And(m,Or(m,n))


Yêu cầu:
Dùng các hàm lý luận (hàm logic) hoàn thành các ô trống.

Bài 5: Các hàm ngày tháng, thời gian (Date/time functions)
Serial

Ngày
(2)

Tháng
(3)

Năm
(4)

Stt ngày
trong tuần

Tạo lại ngày tháng từ
(2), (3), (4)

36500
38500
39000
40000

Serial
number

Giây

(2)

Phút
(3)

Giờ
(4)

Tạo lại thời gian từ
(2),(3),(4)

0.32
0.75
0.64
0.45

Yêu cầu:
Dùng các hàm ngày tháng, thời gian thích hợp để hoàn thành ô trống.



-2-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Bài 6: Bảng chiết tính giá thành
TT
1

2
3
4
5
6
7

Tên mặt hàng
Đờng
Trứng

Sữa
Muối
Gạo
Bột

ĐVT
Kg
Chục
Kg
Hộp
Kg
Kg
Kg

ĐG nhập

SL

7500

10000
40000
7800
3500
6000
4300

Phí VC

Thành
tiền

150
225
118
430
105
530
275

Yêu cầu:
1. Tính cột Phí VC biết: Phí VC = (ĐG nhập * SL) * 5%
2. Tính cột Thành tiền = ĐG nhập*SL+Phí VC
3. Tính cột ĐG xuất để có mức lời là 10% so với thành tiền
Bài 7: Các hàm thống kê (Statistical functions)
14
b
19
23
some

65
66

28
35
56
49
8

36
d
2
43
57
85
study
compare
13
14
10
computer
28
53
command
52
24
51
38
Learn
Giá trị lớn nhất

Giá trị nhỏ nhất
Giá trị trung bình
Tổng các giá trị
Số ô chứa giá trị số
Số ô chứa giá trị chữ
Số ô chứa giá trị >50
Số ô bắt đầu bằng chữ "com"

Yêu cầu:
Dùng các hàm lý luận để điền vào các ô trống.
Bài 8:


-3-

ĐG xuất


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Bảng chấm công
Ngày

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Anh

B

B


N

B

B

B

P

B

B

N

C

P

B

B

P

Nam

C


B

B

B

B

B

N

B

N

B

B

C

N

B

B

Cờng


P

N

B

P

N

B

B

N

P

C

B

B

N

B

N


Hạnh

B

B

P

N

P

B

B

P

B

B

N

B

P

B


N

Minh

B

P

B

B

B

B

P

B

B

N

N

N

C


B

N

Bảng thống kê chấm công
N. viên

B

C

P

N

Chú thích

Anh

B: làm bình thờng

Nam

C: Đi công tác

Cờng

P: Nghỉ phép

Hạnh


N: Nghỉ không phép

Minh

Bài 9: Các hàm xử lý chuỗi (Text functions)
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lợng Giảm giá Thành tiền
Kaki 2

K1252

80000

15

Jean 1

J2011

200000

24

Jean 2

J0982

150000

12


Kaki 1

K5801

120000

30

Yêu cầu:
1- Lập công thức cho cột Mã loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là
Mã loại.


-4-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

2- Lập công thức cho số STTHĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là
STTHĐ của hoá đơn.
3- Tính cột giảm giá sao cho:
Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá*Số lợng
Nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá*Số lợng
4- Tính cột Thành tiền = Đơn giá*Số lợng Giảm giá
Bài 10: Các hàm xử lý chuỗi (Text functions)
Họ và tên

ĐTB


Trần Minh

5.9

Nguyễn Bảo

8.6

Lê Hồng

9.2

Phạm Tuấn

9.5

Cao Bích

3.5

Lý Tuấn

6.4

Phan Công

8.6

Xếp loại


Xếp hạng

Yêu cầu:
1- Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loại
Nếu ĐTB <5 thì xếp loại Yếu
Nếu 5 <= ĐTB <7 thì xếp loại Trung bình.
Nếu 7 <= ĐTB <9 thì xếp loại Khá
Nếu ĐTB >9 thì xếp loại Giỏi
2- Lập công thức cho cột Xếp hạng
Bài 11: Ôtô - Xe máy
Mã Hiệu

Tên Hãng

Phân Khối

S11
Y11
H12
S12
Y10
H11

Yêu cầu:
1. Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã hiệu, hoàn thành cột Tên hãng, biết:


-5-



BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Nếu ký tự đầu là S thì tên hãng là Suzuki
Nếu ký tự đầu là H thì tên hãng là Honda
Nếu ký tự đầu là Y thì tên hãng là Yamaha
2. Dựa vào 2 ký tự cuối của cột Mã hiệu điền phân khối xe.
Nếu hai ký tự cuối của Mã hiệu là 11 thì phân khối là 110
Nếu hai ký tự cuối của Mã hiệu là 10 thì phân khối là 100
Nếu hai ký tự cuối của Mã hiệu là 12 thì phân khối là 120
Bài 12: Bảng thanh toán lơng

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Họ lót
Cao Văn Cốt
Bùi Thị Béo
Đỗ Văn Đậu
Nguyễn Văn Cam

Bạch Thị Tạng
Trơng Văn Sình
Phạm Thị Luật
Tạ Văn Tốn
Đinh Thị Sét
Lâm Văn Tặc

Lơng Số ngày Lơng
ngày
công
tháng
50000
45000
40000
37000
45000
40000
37000
50000
50000
37000

26
23
25
26
22
20
18
25

26
17

Chức
vụ

Thởng

Phụ cấp
chức vụ

Gẹ
PGẹ
PGẹ
TP
NV
NV
NV
TP
NV
NV
Tổng cộng

Lơng cao nhất
Lơng trung bình
Lơng thấp nhất
Số ngời làm hơn 22 ngày
Số ngời có lơng hơn 1,000,000

Yêu cầu:

1- Lơng tháng = Lơng ngày* Số ngày công
2- Tính cột Thởng:
Nếu Số ngày công >= 25: Thởng = 20%*Lơng tháng
Nếu Số ngày công >= 22: Thởng = 10%*Lơng tháng


-6-

Thực
lãnh


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Nếu Số ngày công < 22: Không thởng
3- Tính cột phụ cấp: Nếu Chức vụ là GĐ: 250000
PGĐ: 200000
TP: 200000
NV: 150000
4- Lơng = Lơng tháng+Thởng+Phụ cấp chức vụ.
5- Tìm số ngời làm hơn 22 ngày, số ngời có lơng lớn hơn 1.000.000đ
Bài 13: Bảng tính lơng
Phòng kinh doanh
STT
1
2
3
4


Họ và tên
Trần Cao Kiến
Nguyễn Tâm Thất
Mạnh Thờng Nhân
Văn Sĩ Diện

LNC

Ngày Công

45000
35000
45000
40000

25
23
22
25

Lơng

Thởng

Thực Lãnh

Lơng

Thởng


Thực Lãnh

Phòng kế hoạch
STT
1
2
3
4

Họ và tên

LNC

Ngày Công

Nông Quốc Công
Võ Việt Nam
Lê Nhân Bản
Phạm Kim Cô

45000
35000
40000
35000

20
24
18
25


Bảng tổng hợp
Phòng

Số ngày
Tổng ngày công
Thởng
Tổng thởng
làm thêm
làm thêm
4200000

Kế Hoạch
Kinh Doanh
Ngày công qui định

22

Yêu cầu:
1- Chèn thêm cột Số ngày làm thêm trớc cột Lơng. Tính số ngày làm thêm
theo ngày công quy định.
2- Tính lơng cho các nhân viên thuộc các phòng biết:
Lơng=LNC*Ngày công, và nếu Ngày công>Ngày công quy định thì mỗi
ngày làm hơn ngày công quy định đợc tính gấp đôi (Nếu không làm đủ ngày công
quy định không trừ lơng)
3- Tính bảng tổng hợp biết rằng:

-7-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh

ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Tổng số ngày làm thêm = Số ngày làm vợt Ngày công quy định của 2
phòng cộng lại.
4- Thởng=(Tổng thởng/Tổng ngày làm thêm)*Số ngày vợt (của phòng đó).
5- Tính tiền thởng cho từng nhân viên:
Thởng (từng nhân viên)=mức thởng cho 1 ngày vợt*Số ngày công làm
vợt của ngời đó.
6- Tính Thực lãnh.
Bài 14: Các hàm tra cứu (Lookup functions)
Mã Hiệu

Tên Hãng

Phân Khối

S11
Y11
H12
S12
Y10
H11
Mã hãng
Tên Hãng

H
Honda

S
Suzuki


Y
Yamaha

Maừ PK
10
11
12

Phaõn Khoỏi
100
110
125

Yêu cầu:
1- Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên hãng biết rằng: Ký tự đầu tiên của
Mã hiệu là Mã hãng xe.
2- Lập công thức điền cột Phân khối biết rằng 2 ký tự cuối của Mã hiệu là
Mã phân khối.
Bài 15: Kết quả thi cuối khoá
Mã số

Họ và tên

Windows

Word Excel ĐTB

T001


Nguyễn Hoàng Phơng

7

7

6

T002

Nguyễn Duy Dơng

9

8

9

D003

Hoàng Quốc Bảo

8

6

6

T004


Võ Quốc Việt

8

7

5

D005

Hoàng Bảo Trị

10

8

6



-8-

Điểm Kết Xếp
thêm quả loại


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
K006


Bùi Đăng Khoa

5

4

2

K007

Vũ Thị Thu Hà

10

7

7

T008

Nguyễn Thị Kim Loan

9

8

6

Bảng Điểm Thêm


Số thí sinh đậu (ĐTB>=7)

Mã Điểm Cộng Thêm

Số thí sinh rớt (ĐTB<=7)

T

0.5

D

1

Điểm trung bình thấp nhất

K

2

Điểm trung bình cao nhất

Số thí sinh có điểm trung bình >8

Yêu cầu:
1- Tính điểm trung bình biết rằng môn Excel tính hệ số 2
2- Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột kết quả. Điền vào cột điểm thêm
dựa vào ký tự đầu của mã số trong bảng điểm thêm.
3- Tổng điểm = Điểm trung bình + Điểm thêm.
4- Xếp loại. Nếu ĐTB (điểm trung bình) >=8 là loại Giỏi. Nếu 8>ĐTB>=6 là

loại Khá. Nếu 6>ĐTB>=5 là loại TB. Nếu ĐTB<5 thì xếp loại Yếu.
5- Lọc ra những học viên có điểm Excel >=6
6- Lọc ra những học viên có điểm Word >7
7- Lọc ra những học viên có điểm 5<=TB<=7
8- Lọc ra những học viên có điểm TB<5 hoặc TB>=7
9- Vẽ đồ thị dạng cột so sánh điểm thi 3 môn.

Bài 16: Bảng tính tiền khách sạn
STT
1
2
3
4
5
6

TÊN
THANH

VÂN
NGọC
LIÊN
PHONG



Loại phòng
L1A
L2C
L1A

L1B
L2A
L2C

Ngày đến
2/14/1998
4/30/1998
11/30/1998
10/9/1999
12/31/1998
3/4/1999

-9-

Ngày đi
2/19/1998
5/24/1998
1/31/1999
10/16/1999
2/28/1999
3/24/1999


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
7
8
9
10
11

12
13
14
15

L1C
L2B
L1B
L1A
L2C
L2B
L1C
L1B
L2B

DũNG
NAM
MINH
HùNG
TàI
SƠN
LAN
TáM
NGHI

9/14/1999
9/30/1999
2/14/1999
11/30/1999
12/31/1998

12/31/1998
3/4/1999
11/30/1998
11/30/1998

9/24/1999
11/30/1999
3/29/1999
12/14/1999
1/9/1999
1/9/1999
3/14/1999
12/4/1998
12/4/1998

Bảng giá khách sạn
Loại phòng Giá tuần Giá ngày Tổng thành tiền
L1A
50.00
9.00
L1B
47.00
8.50
L1C
44.00
8.00
L2A
41.00
7.50
L2B

38.00
7.00
L2C
35.00
6.50

Yêu cầu
1- Thêm cột Số tuần, tính cột này theo Ngày đến và Ngày đi
2- Thêm cột Đơn giá tuần, tính cột này theo Loại phòng và Bảng giá khác sạn.
3- Thêm cột Số ngày lẻ ở, tính cột này theo Ngày đến và Ngày đi.
4- Thêm cột đơn giá ngày, tính cột này theo Loại phòng và Bảng giá khách sạn.
5- Thêm cột Thành tiền và tính: Thành tiền=(Số tuần ở*Đơn giá tuần)+ (Số
ngày lẻ ở*Đơn giá ngày). Tuy nhiên, nếu (Số ngày lẻ ở*Đơn giá ngày)>Đơn giá
tuần thì lấy đơn giá tuần.
6- Hãy tính tổng thành tiền theo Loại phòng
8- Sắp xếp cột Thành tiền tăng dần.
9- Vẽ đồ thị dạng phần trăm so sánh Tổng thành tiền theo Loại phòng.
Bài 17: Lộ trình và cớc xe
Số xe

Số lợng
trọng tải

Ngày đi

Ngày
đến

50-2923


5

Pleiku

01-04-2003

20-04-2003

52-1234

10

Quy Nhơn

03-05-2003

03-06-2003

50-8533

2

Nha Trang

19-05-2003

03-06-2003

50-2923


3

Hà Nội

01-05-2003

02-05-2003

51-1111

6

Lào

06-05-2003

08-05-2003

Lộ trình



Đơn Cớc
giá phí

-10-

T.gian
thực hiện


Thởng


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
52-2222

5

Lào

01-06-2003

12-06-2003

50-4455

10

Hà Nội

28-06-2003

03-07-2003

52-2929

6

Đà Nẵng


20-07-2003

27-07-2003

Bảng đơn giá và thời gian qui định
Tuyến đờng

Đơn giá

Thời gian

Trọng tải quy định

5000

7

Số xe
(2 chữ đầu)

Trọng
tải

Hà Nội

10000

5


50

4

Lào

25000

8

51

8

Nha Trang

3000

6

52

12

Pleiku

6000

4


Quy Nhơn

4000

2

Đà Nẵng

Yêu cầu:
1. Tính đơn giá theo bảng đơn giá
2. Nếu xe chở không quá trọng tải quy định thì cớc phí bằng đơn giá, nếu
chở quá tải thì cớc phí sẽ bằng 120% đơn giá.
3. Tính thời gian thực hiện chuyến đi.
4. Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trong bảng thời gian quy
định sẽ đợc thởng 15% đơn giá.
5. Lọc ra những ngời đi vào tháng 05.
6. Lọc ra những ngời đi vào tháng 05 hoặc đến vào ngày 03.
Bài tập 18:
Bảng Kê Khai Bán Hng quý I
STT

Mã hàng

Tháng

1

G01

1


20

2

B02

2

30

3

D01

3

11

4

M01

2

200

5

S02


2

50

6

B01

1

200

7

G03

2

150

8

D03

3

90




Tên hàng

-11-

Đơn giá

Số lợng Doanh thu

Lãi


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
9

D02

2

120

10

S02

1

300


Tên hàng

Đơn giá

Bảng phụ

S
M

Sữa
Muối

5000
3000

B
D

Bánh
Đờng

5000
10000

G

Gạo

4000


Bảng lãi suất
Loại

B

D

G

M

S

Lãi suất

7%

10%

5%

4%

5%

Bảng thống kê
Tháng

Tháng 1


Tháng 2

tháng 3

Số lợng bán
Tổng doanh thu

Yêu cầu:
1) Dựa cột Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột tên hàng.
2) Điền vào cột đơn giá.
3) Tính doanh thu.
4) Dựa mã hàng, bảng lãi xuất và doanh thu để tính lãi.
5) Tính số lợng bán và tổng doanh thu trong các tháng vào bảng thống kê.

Bài 19: Bảng chi tiết thông tin khách hàng của 1 khách sạn
TT

Họ tên

Mã số

Ngày đến

Ngày đi

1
2
3
4
5

6

Trần Nam
Nguyễn Thy
Nguyễn An
Huỳnh Bảo
Trần Đình
Phan Phúc

L1A-F3
L2A-F1
L1A-F2
L2A-F1
L1B-F3
L2B-F2

05/03/2001
06/03/2001
10/03/2001
23/03/2001
17/03/2001
22/03/2001

16/03/2001
20/03/2001
30/03/2001
01/04/2001
30/04/2001
27/03/2001


7
8
9
10

Hà Bảo Ca
Phạm Thành
Lê Quốc
Bùi Thế Sự

L1A-F3
L2B-F3
L1B-F1
L1B-F2

30/03/2001
03/04/2001
05/04/2001
12/04/2001

21/04/2001
21/04/2001
12/05/2001
27/04/2001



-12-

Tiền

ăn

ĐGT

ĐGN

Tổng cộng


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
BIểU GIá PHòNG
Loại phòng
ĐGT
ĐGN
L1A

260000

45000

L1B

250000

40000

L2A

210000


36000

L2B

190000

30000

BIểU GIá KHẩU PHầN ĂN
Mã phần ăn
F1
F2
20000

Đơn giá

30000

F3
50000

BảNG THốNG KÊ
Loại phòng
Doanh thu
L1A
L2A
L1B
L2B


Yêu cầu:
1- Tính số liệu cột Tiền ăn: Tiền ăn= Số ngày ở*Đơn giá khẩu phần ăn. Biết 2 ký
tự cuối của Mã số là Mã phần ăn.
2- Thêm cột số tuần vào bên trái cột ĐGT. Tính cột Số tuần biết số tuần là số ngày
đợc đổi ra tuần lễ (không tính ngày lẻ).
3- Tính cột ĐGT (Đơn giá tuần).
4- Thêm cột Số ngày lẻ (không ở đủ tuần) và bên trái cột ĐGN. Tính Số ngày lẻ
biết số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần.
5- Tình cột ĐGN (đơn giá ngày).
6- Chèn thêm cột Tiền phòng vào bên trái cột Tổng cộng.
Tính cột Tiền phòng=ĐGT*Số tuần+ĐGN*Số ngày lẻ.
7- Chèn thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính cột Giảm giá biết nếu
số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm 5% Tiền phòng.
8- Cột Tổng cộng = Tiền ăn+Tiền phòng-Giảm giá.
9- Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng thống kê
10- Tính tổng số tiền thu đợc đến trớc ngày 15 (ngày đến trớc ngày 15)
11- Tính tổng số ngời đến trớc ngày 23
12- Vẽ đồ thị dạng phần trăm so sánh doanh thu của loại phòng trong Bảng thống kê.

Bài 20:
Bảng thanh toán doanh thu
Ngày

Mã NV

03/11/1997

AP205

03/12/1997


Tên

Máy giặt

Tivi

Tủ lạnh

Tiến

2

6

5

2

AP204

Hoàng

3

7

3

6


03/12/1997

AP203

Nguyễn

4

5

2

4

3/12/1997

AP204

Hoàng

2

2

6

3

3/13/1997


AP203

Nguyễn

5

6

4

5

11/03/1997

AP204

Hoàng

4

4

2

2

3/13/1997

AP205


Tiến

2

2

4

5

3/11/1997

AP203

Nguyễn

6

5

1

2

Tên hàng Máy giặt



Tivi


-13-

Tủ lạnh

Lò vi sóng Doanh thu

Lò vi sóng


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
Đơn giá

5000000

6500000

7000000

9000000

Yêu cầu:
1. Tính doanh số bán (Dùng hàm Sumproduct).
2. Tính doanh thu theo mã nhân viên (Dùng SubTotal).
Bài tập 21:
Bảng tính tiền nớc của các hộ trong khu tập thể
stt

Họ tên


MĐSD

Số cũ

Số mới

1 Hùng

KD-F1

321

345

2 Cờng

TD-F3

342

345

3 Mạnh

CB-F3

563

579


4 Nam

ND-F1

235

250

5 Hơng

KD-F1

263

290

6 Phơng

CB-F3

230

244

7 Minh

KD-F1

569


583

8 Hiếu

CB-F3

562

577

9 Huế

TD-F1

567

590

10 Hải

CB-F3

562

574

Bảng số định mức
F1
F3

KD
10
12
CB
8
10
TD
7
9
ND
7
8

Số trong
ĐM

Số vợt Tiền
ĐM

Tiền

ĐM

phải trả

Bảng giá tiền định mức (đồng)
F1
F3
KD
2670

3170
CB
2350
2670
TD
2100
2312
ND
2210
2500
Bảng giá tiền vợt định mức (đồng)
F1
F3
KD
3322
3926
CB
2773
3126
TD
2335
2668
ND
2445
2856

Yêu cầu:
1. Tính số trong định mức dựa vào bảng số định mức.




ĐM

Tiền vợt

-14-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

2.
3.
4.
5.

Tính số vợt định mức.
Tính tiền trong định mức dựa vào bảng tiền trong định mức.
Tính tiền vợt định mức dựa vào bảng tiền vợt định mức.
Tính tiền phải trả.

Bi tập nâng cao
( dùng cho tham khảo hoặc học nâng cao )

Bi 1:
Bảng tính tiền điện
(Tháng 1/2007)
Loại DS

Chỉ số đầu


Chỉ số cuối

KD

34

87

NN

58

400

TT

90

150

CN

150

700

KD

400


1500

NN

50

90

Hệ số

Thành tiền

Phụ trội

Tiền thực trả

1) Dựa vào Loại SD để điền vào cột hệ số biết KD thì hệ số là 3, CN là 2, TT là 2.5, NN là 5
2) Cột thành tiền = (chỉ số cuối - chỉ số đầu )* hệ số
3)
Nếu tổng số điện dùng trong tháng < 50 thì phụ trội là 0.
Nếu <= 100 thì phụ trội sẽ là 35% của thành tiền
Nếu >100 thì phụ trội sẽ là 65% của thành tiền.
4) Tiền phải trả = phụ trội + thành tiền.
5) Đặt lọc ra những bản ghi có loại sử dụng là KD.

Bài tập 2:
Quản lý khách sạn ABC:
Bảng Theo Dõi Khách Hng
STT


Khách

Số phòng

1

Nam

A01

01-01-06

10-01-06

2

Hùng

B01

15-01-06

16-01-06

3

Nam

A01


20-01-06

30-01-06

4

Minh

C02

13-01-06

20-01-06

5

Thanh

B02

21-01-06

30-01-06

6

Dũng

A02


01-01-06

28-01-06



Ngày đến

Ngày đi

-15-

Tiền thuê

Tiền giảm

Tiền phải trả


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
Bảng giá thuê phòng (VNĐ)
Loại

Giá/ngày

A

500000


B

300000

C

200000

Yêu cầu:
1) Dựa vào kí tự đầu của số phòng và bảng giá để tính cột tiền thuê, biết rằng tiền thuê = số ngày *
giá
2) Nếu khách đến vào ngày 13 đợc giảm giá 30%
3) Tiền phải trả = tiền thuê - tiền giảm.
4) Tính tổng số ngời đi vào ngày 30
5) Tính tổng số tiền thu đợc từ đầu tháng đến ngày 15 (Ngày đi)
Bi tập 3:
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../...../......
STT

Mã mặt
hàng

1
2
3

A01

B01
A02

1000
850
1200

4
5

C01
C02

647
653

Tên mặt hàng

Đơn vị
tính

SL

Đơn giá

Tổng
Bảng phụ 1
Kí tự thứ
nhất


Loại VLXD

Đơn vị tính

A
B

Gạch men
Tôn

Viên
Tấm

C

Xi măng

Bao

Bảng đơn giá
Kí tự thứ
nhất
A

1
(Loại 1)
15000




2
(Loại 2)
13000

-16-

Thành
tiền


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
B

80000

70000

C

85000

75000

Yêu cầu:
1) Dựa vào kí tự đầu của mã mặt hàng để điền vào cột tên mặt hàng và cột đơn vị tính
2) Tính cột đơn giá (Dựa và ký tự cuối của mã mặt hàng)
3) Nếu SL<750 thì thành tiền = số lợng * đơn giá, ngợc lại thì giảm 15%
4) Rút trích ra những bản ghi có tên tên mặt hàng là loại 1
Bi tập 4:


Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng
STT

Mã hàng

1
2
3
4
5
6
7

F
C
X
F
C
A
X

Tên hàng

Ngày bán

Số lợng
(kg)

1/15/2006

2/10/2006
4/20/2006
3/30/2006
4/20/2006
2/10/2006
1/15/2006

Đơn
giá

Tiền
giảm

50
100
200
20
50
30
50

Bảng đơn giá
Mã hàng
F
A
C
X

Tên hàng
Sắt

Nhôm
Đồng
Xi măng

Bảng thống kê
Tháng
Tổng thành tiền

Đơn giá mỗi tháng (đồng/1kg)
1
2
3
4
5000
5500
5000
5500
7000
8000
9000
9000
3000
300
3500
4000
8000
8500
9000
10000


1

2

3

4

Tổng số lợng của mặt hàng xi măng bán trong tháng 1

Yêu cầu:
1) Dựa vào cột mã hàng và bảng đơn giá để điền vào cột tên hàng.
2) Dựa vào cột mã hàng và bảng đơn giá để điền vào cột đơn giá.
3) Nếu mua với số lợng lớn hơn 100 thì giàm 5%.
4) Thành tiền = số lợng * đơn giá - tiền giảm.



-17-

Thành
tiền


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

5) Tính tổng thành tiền bán đợc trong các tháng.
6) Tính tổng số lợng xi măng bán trong tháng 1.
7) Tính tổng số tiền thu đợc trong tháng 1 và tháng 4


Bài tập 5:

Công ty du lịch Si Gòn
Số

Ngày

Mã chuyến

1

7/15/2006

CH04

2

8/20/2006

CH02

3

7/1/2006

CH01

4


9/5/2006

CH03

5

8/1/2006

CH04

6

7/10/2006

CH03

Địa điểm

Miễn giảm

Loại xe

Giá

Thành tiền

Bảng phụ
Mã chuyến

Địa điểm


CH01

Nha Trang

52

15,000,000 đ

CH02

Hà Nội

24

20,000,000 đ

CH03

Đà Lạt

12

5,000,000 đ

CH04

Vũng Tàu

52


10,000,000 đ

Bảng thống kê
Tháng

Tổng số chuyến

Tổng giá trị

7
8
9

Yêu cầu:
1) Dựa vào cột mã chuyến để điền vào cột địa điểm.
2) Miễn giảm 10% cho những chuyến đi Hà nội.
3) Dựa vào mã chuyến và bảng phụ và cột miễn giảm để tính vào cột thành tiền
4) Thống kê tổng các chuyến đi và tổng số tiền thu đợc trong từng tháng.



-18-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

5) Vẽ đồ thị dạng tuyến tính và nhận xét về mối quan hệ giữa Tổng số chuyến và
Tổng giá trị.


Bài tập 6:
Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10

số

Năm
sinh

B12

12/12/1994

Quế

TB

4.5

8

A11

14/02/1995

Gấm

Khá

3


6

C22

20/02/1995

Lụa

Giỏi

6

7.5

A11

10/10/1994

Nhung

Khá

5

3

B12

08/03/1994




TB

2.5

4.5

A14

20/10/1996

Hằng

Khá

5

7

A11

27/7/1994

Nhung

Yếu

7


8

Tên

XLC2

Văn Toán

Điểm
cộng

Điểm
UT

Tổng Kết Học
điểm quả bổng

Thông tin về kỳ thi:
Bảng phụ

Điểm văn cao nhất

Ký tự đầu Điểm UT

Điểm toán cao nhất
Tổng số thí sinh

B


1.5

Tổng số thí sinh đậu

A

2

Tổng số thí sinh rớt

C

1

Yêu cầu:
1) Dựa vào cột XLC2 để tính Điểm cộng biết Nếu tốt nghiệp loại giỏi thì điểm cộng là 2,
khá thì 1 trung bình thì không cộng.
2) Dựa và kí tự đầu của cột mã số và bảng phụ để tính điểm u tiên.
3) Tính tổng điểm cho từng thí sinh.
4) Điền vào cột kết quả: nếu tổng điểm > 13,25 thì đỗ còn lại là trợt.
5) Tìm ra 3 ngời có kết quả cao nhất điền và cột học bổng
6) Tính yêu cầu cho bảng thông tin về kỳ thi.



-19-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

7) Lọc ra những bản ghi có kết quả thi là đỗ.
8) Vẽ đồ thị dạng line thể hiện kết quả thi của 2 môn toán và văn.

Bài tập 7:
Cửa Hng Sách Báo Tổng Hợp
STT

Mã Hàng

Tên Hàng

Ngày Giao

1

TNNS01

1/5/1998

2

TNNB05

1/7/1998

3

CANB03

1/7/1998


4

PNNB04

1/8/1998

5

TTNS02

1/12/1998

6

CANS01

1/12/1998

7

PNNB03

1/15/1998

8

TTNB02

1/17/1998


Bảng phụ
2 Kí tự đầu
của Mã
hàng
TT
TN

Số Lợng

Thành Tiền

Giá Báo

Tên Báo
Tuổi trẻ
Thanh niên

Đơn Giá

Nhật báo
Nguyệt san
1000
2500
1500
3500

PN

Phụ nữ


2000

5000

CA

Công an

1300

2800

yêu cầu:
1) Dựa vào hai ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột tên hàng.
2) Tính cột đơn giá: biết NS là Nguyệt san, NB là Nhật báo
3) Dựa vào hai ký tự cuối của cột mã hàng để tìm ra cột số lợng biết nếu ký tự cuối là 1,
hoặc là 2, hoặc là 3 thì số lợng là 100, còn lại là 50.
4) Tính thành tiền biết = Số lợng* Đơn giá.
5) Lọc ra những bản ghi có hai ký tự đầu là TT.
6) Tính tổng số tiền thu đợc từ ngày 05 đến ngày 12.



-20-


BT Excel - Tr−êng Q uèc TÕ cambridgevietanh
§T: 04.22.630.666/ 33.502.676




-21-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
Bài tập 8:

STT

Mã hàng

Cửa Hàng Máy Tính
Tháng 4/1998
Số
Tên hàng
Đơn vị
lợng

Ngày
bán

1

PC586

14

02-04


2

PC486

10

12-04

3

FD120

12

09-04

4

HD420

4

22-04

5

HD850

10


18-04

6

PC586

4

27-04

7

FD120

10

11-04

8

FD144

10

06-04

Mã hàng
PC486
PC586

HD420
HD850
FD120
FD144

Bảng tồn kho tháng 3
Tên hàng
Đơn giá
Máy tính 486
700
Máy tính 586
1000
Đĩa cứng 420
80
Đĩa cứng 850
120
Đĩa mềm 1.2
4
Địa mềm 1.4
6

Tổng kết tháng 4
Mặt
Số
hàng
lợng
PC
HD
FD


Đơn giá

Thành
tiền

Số lợng
20
30
20
14
0
20

Thành
tiền

Yêu cầu:
1) Dựa vào mã hàng và bảng tồn kho để tìm tên hàng.
2) Dựa vào hai ký tự đầu của mã hàng để điền vào cột đơn vị biết "PC" hoặc "HD" là
"cái", còn lại là "hộp".
3) Nếu bán trớc ngày 20 thì tra từ cột đơn giá trong bảng tồn kho nếu bán sau ngày 20
thì giảm 5%.
4) Thành tiền = Số lợng* Đơn giá.
5) Tính tổng số lợng và thành tiền của từng mặt hàng bán đợc trong tháng 4.
6) Hãy vẽ đồ thị tuyến tính và đa ra nhận xét về sự tơng quan giữa số lợng và thành
tiền.



-22-



BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Bài tâp 9:
Kết Qủa Tuyển Sinh
Mã số

Họ và tên

Ngành

Điểm
Toán Lý Hóa

A001

Lê Anh

10

9

7

B102

Trần Bình


8

9

7

C111

Lê Tuấn

9

5

6

C102

Trần Nghĩa

9

8

9

B007

Lý Hơng


7

7

7

B205

Hoàng Lan

8

9

6

A102

Vũ Trọng

7

8

8

Tổng
cộng

Kết

qủa

Ghi
chú

Số thí sinh đậu:
Tổng số thí sinh:

Yêu cầu:
1) Tính tổng cộng dựa vào ký tự đầu của cột mã số để tính biết nếu mã đầu là A thì điểm
toán nhân hệ số 2, nếu là B thì điểm lý nhân hệ số 2, còn lại là điểm hoá nhân hệ số 2.
2) Nếu thí sinh không có điểm liệt (điểm liệt <=3), có tổng điểm >=29 và ở khu vực A
hoặc khu vực B và tổng điểm >=28 hoặc khu vực C và tổng điểm >=27 thì đỗ, còn lại là trợt.
3) Tính tổng số thí sinh dự thi và tổng số thí sính đậu .
4) Vẽ đồ thị dạng cột so sánh điểm thi 3 môn của các thí sinh.



-23-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676
Bài tập 10:
Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998
STT

Mã CLB

Tên CLB


Tên Nớc

SL CĐV

1

IAC1

80000

2

EMU2

60000

3

FPS2

50000

4

SBA1

100000

5


SRE1

80000

6

GBM2

70000

7

PBI2

40000

Bảng mã nớc


Giá vé

Doanh thu

Lãi-Lỗ

Bảng mã câu lạc bộ

Tên nớc




Tên CLB

Giá vé ($)

I

ý

MU

Manchaster

10

G

Đức

PS

Paris SG

12

S

Tây B Nha


RE

Real Madrit

10

P

Bồ Đ Nha

BI

Benfica

7

F

Pháp

AC

Ac Milan

12

E

Anh


BA

Barcelona

10

BM

B. Munich

10

Bảng thống kê
Hạng

Tổng
doanh thu

Tổng số đội

1
2

Yêu cầu:
1) Dựa vào ký tự thứ hai và thứ ba và mã câu lạc bộ để tìm tên CLB.
2) Dựa vào ký tự đầu tiên và bảng mã nớc để tìm tên nớc.
3) Dựa vào ký tự cuối của mã CLB và bảng mã CLB , nếu là 1 thì thì giảm 5% cho giá vé, nếu là
2 thì tăng 5 % giá vé định dạng tiền tệ kiểu $
4) Doanh thu = Số cổ động viên* Giá vé
5) Nếu mã CLB là 1 và có số cổ động viên >85000 hoặc mã CLB là 2 và có số cổ động viên lớn

hơn 60000 thì lãi, còn lại là lỗ.
Bài tập 11:



-24-


BT Excel - Trờng Q uốc Tế cambridgevietanh
ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676

Hàng nhập
Mặt hàng

Tên hàng

Số lợng
nhập

Hàng xuất

Đơn giá
Số lợng
Trị giá nhập
nhập
xuất

Đơn giá Trị giá
xuất
xuất


T001

100

10

50

15

T002
F001
A001

200
50
500

15
20
10

150
50
300

20
22
11


P002
A001
T003

1000
100
50

100
20
10

500
40
100

124
23
12

Danh Mục Hàng Hóa
Mặt hàng

Tên hàng

ĐVT

Loại


A001

Vi tính

Cái

A

P002
T001
T002

Photocopy
Ti vi
Tủ lạnh

Cái
Cái
Cái

B
C
C

T003
F001

Điện thoại
Fax


Cái
Cái

C
A

Bảng thống kê
Loại

Hàng nhập
Tổng SL

Hàng xuất

Tổng G Trị Tổng SL Tổng G Trị

A
B
C
Yêu cầu:
1) Dựa vào cột mặt hàng và bảng danh mục hàng hoá để tìm ra tên hàng
2) Trị giá nhập = Số lợng* Đơn giá
3) Trị giá xuất bằng số lợng* đơn giá và giảm 2% cho đơn gía nếu là loại A, 3% nếu là
loại B, còn lại là 1%
4) Tính tổng số lợng, tổng giá trị nhập và xuất của từng loại hàng vào bảng thống kê.



-25-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×