BT WORD TRNG QUC T CAMBRIDGEVIETANH
T: 04.22.630.666 / 33.502.676
BI TậP CƠ BảN 1
CáCH NHậP VĂN BảN V THAO TáC VớI TậP TIN
Quê hơng là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hơng là đờng đi học
Con về rợp bóng cò bay.
Quê hơng là con diều biết
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hơng là con đò nhỏ
Em đềm khua nớc ven sông.
Quê hơng là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hơng là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
Quê hơng mỗi ngời chỉ một
Nh là chỉ một mẹ thôi
Quê hơng nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nỗi thành ngời.
1
BT WORD TRNG QUC T CAMBRIDGEVIETANH
T: 04.22.630.666 / 33.502.676
BI TậP CƠ BảN 2
TRìNH BY FONT CHữ
Quê hơng là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hơng là đờng đi học
Con về rợp bóng cò bay.
Quê hơng là con diều biết
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hơng là con đò nhỏ
Em đềm khua nớc ven sông.
Quê hơng l cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hơng l đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoi thềm.
Quê hơng mỗi ngời chỉ một
Nh l chỉ một mẹ thôi
Quê hơng nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nỗi thnh ngời.
2
BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ CAMBRIDGEVIETANH
ĐT: 04.22.630.666 / 33.502.676
BμI TËP C¥ B¶N 3
TR×NH BμY FONT CH÷
Yêu cầu của bài: Nhập thô văn bản bên dưới và sử dụng các định dạng
lề i: NhËp th« v¨n b¶n bên dưới và sử dụng các định dạng về font chữ cho
đúng mẫu bên dưới
Winword là một chương trình xử lý văn bản mạnh, ngoài các chức năng giúp
người sử dụng gõ nhanh và đúng văn bản, nó còn cho phép chúng ta chèn các ký tự
đặc biệt. Chúng ta có thể nhập văn bản bằng chữ thường hoặc chữ in tùy ý rồi sau
đó có thể chuyển đổi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh thường dùng trong văn
bản có thểtrình bày nhanh bằng biểu tượng lệnh như Bold để tạo chữ đậm, italic để
tạo chữ nghiêng, underline để tạo chữ gạch dưới hay kết hợp cả ba biểu tượng trên.
Ngoài ra còn có các lệnh khác cầu kỳ hơn đành phải vào men nu lệnh để trình
bày như: Words only chỉ gạch dưới cho từng từ một, double để gạch nét đôi, Dotted
để gạch dưới bằng chấm chấm. Thick để gạch dưới bàng nét đậm, Dash để gạch
dưới bằng đường đứt nét, Wave để gạch bằng đường gợn sóng. Có thể tạo ra các
kiểu trình bày đặc biệt hơn cho đoạn văn bản đã chọn bằng cách tùy chọn trong
Effects: Strikethrough để tạo ra chữ gạch giữa, các lệnh
superscript
và superscript để giúp
chúng tacó thể tạo ra một biểu thức đơn giản có dạng như:
Các lệnh trong lớp Character Spacing có tác dụg điều chỉnh chi tiết cho các
đoạn văn bản về mặt khoảng cách và vị trí.
Normal
Trung Tâm Tin Học
Expanded
Trung tâm tin học
Condensensed
Trungtâmtinhọc
Và một đoạn văn bản có thể được
vào lệnh Position.
3
đưa lên cao
hoặc
chuyển xuống thấp
nhờ
BT WORD TRNG QUC T CAMBRIDGEVIETANH
T: 04.22.630.666 / 33.502.676
BI TậP CƠ BảN 4
TRìNH BàY ĐOạN VĂN BảN - PARAGRAPH
Yờu cu ca bi: Nhp thụ vn bn bờn di v s dng cỏc nh
dạng Paragraph
Sau đó sử dụng để làm bài tập số 5
Quê hơng là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hơng là đờng đi học
Con về rợp bóng cò bay.
Quê hơng l con diều biết
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hơng l con đò nhỏ
Em đềm khua nớc ven sông.
Quê hơng l cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hơng l đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoi thềm.
Quê hơng mỗi ngời chỉ một
Nh l chỉ một mẹ thôi
Quê hơng nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nỗi thnh ngời.
4
BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ CAMBRIDGEVIETANH
ĐT: 04.22.630.666 / 33.502.676
BμI TËP C¥ B¶N 5
CANH LÒ, BULLET & NUMBERING
Yêu cầu của bài: Nhập thô văn bản bên dưới và sử dụng các định
dạng lề, bullets và numbering.
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng cò bay.
Quê hương là con diều biết
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Em đềm khua nước ven sông.
1.
2.
3.
4.
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
I.
II.
III.
IV.
Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi
Quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nỗi thành người.
5
BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ CAMBRIDGEVIETANH
ĐT: 04.22.630.666 / 33.502.676
BÀI TẬP CƠ BẢN 6
TẠO DROPCAP
Yêu cầu của bài: Nhập thô văn bản bên dưới và sử dụng các định
dạng về tab và DropCap.
E
m là con gái xứ Thanh,
Em đi gánh nước rửa bành con voi.
Muốn coi lên núi mà coi,
Coi bà Triệu Ẩu, cưỡi voi đánh cồng.
T
rong đầm gì đẹp bằng sen,
Lá xanh bông trắng, lại chen nhị vàng.
Nhị vàng bông trắng lá xanh,
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Q
Q
uê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
uê hương là con diều biết
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Em đềm khua nước ven sông.
6
BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ CAMBRIDGEVIETANH
ĐT: 04.22.630.666 / 33.502.676
BμI TËP C¥ B¶N 7
CANH LÒ, BULLET & NUMBERING
Yêu cầu của bài: Nhập thô văn bản bên dưới và sử dụng các định
dạng lề, bullets, bóng đổ và đường viền.
T C NG
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Có công mài sắt có ngày nên kim
Chị ngã em nâng
Gần mực thì đen gần đèn thì sáng
CA DAO
Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa,
Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh.
Ai lên xứ Lạng cùng anh,
Tiếc công bác mẹ sinh thành ra em
Tay cầm bầu rượu, nắm nem,
Mảng vui, quên hết lời em dặn dò
MỘT SỐ THỂ LOẠI DÂN CA TIÊU BIỂU
1. Hát trống quân
2. Hát xẩm
3. Hát quan họ Bắc Ninh
4. Hát ghẹo Phú Thọ
5. Hát ví Nghệ – Tĩnh
6. Hát dặm Nghệ Tĩnh
7. Hát dân chài
8. Ca Huế
9. Dân ca miền nam trung bộ
10. Dân ca nam bộ
11. Hát ru em
12. Hát vui chơi
7
BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ CAMBRIDGEVIETANH
ĐT: 04.22.630.666 / 33.502.676
BμI TËP C¥ B¶N 8
Yêu cầu của bài: Nhập thô văn bản bên dưới và thực hiện các định
dạng
VESALIUS (1514-1564)
NGƯỜI KHAI SINH MÔN GIẢI PHẪU HỌC
Vesalius ra đời vào cuối tháng 12 năm 1514 trong một gia đình đã ba
đời làm thầy thuốc. Dòng họ có nguồn gốc từ vùng Vesale (Bỉ) nên gia đình
đặc tên cậu bé là Vesalius. Phải chăng chính truyền thống của dòng họ đã tạo
nên những năng khiếu bẩm sinh nơi cậu bé? Suốt ngày cậu có những ham mê
đặc biệt: tìm bắt những con chuột, ếch, đôi khi cả chó, mèo để quan sát. Khi
may mắn vớ được một con vật chết, cậu bé sung sướng không sao kiềm chế
nổi: đó là dịp rạch nó ra để xem cơ thể con vật cấu tạo ra sao.
Cậu tò mò ham muốn tìm hiểu mọi sinh thể, mọi vật trong tự nhiên, không
chỉ hình thái dáng vẻ bên ngoài mà còn ở cấu tạo bên trong nữa. Thật đáng tiếc
và cũng hơi buồn cho những đứa trẻ (và cả người lớn nữa) nếu không có chút
mê say nào trong đời sống hàng ngày. Bởi vì chính niềm đam mê của cậu bé
Andreus sau này đã giúp sản sinh ra nhà y học lớn của thế kỷ 16, người cha
sinh ra môn giải phẫu học.
S
au thời gian học ở Lauven (Bỉ), chàng thanh niên Andreus mười chín tuổi
rời quê hương đến Paris để học y khoa. Lúc ấy cũng như suốt những năm
dài của thời Trung đại, người ta ích phẫu tích xác người để tìm biết cấu trúc
cơ thể.
Các thầy dựa vào tài liệu của Galen, trong đó nêu rằng mọi sinh vật đều
do Thượng đế sinh ra.
Vì vậy nên cơ thể chúng đều được cấu tạo giống nhau.
Ai cũng nói như thế, dạy học như thế và cũng hoàn toàn tin như thế.
8
BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ CAMBRIDGEVIETANH
ĐT: 04.22.630.666 / 33.502.676
BμI TËP C¥ B¶N 9
Tạo bảng - table
Yêu cầu của bài: Tạo các bảng như bên dưới
LỊCH TRỰC NGÀY
L ch tr c
Thứ 2
Thứ 4
Thứ 6
7h-9h
Thịnh
Phùng
Hạnh
9h-12h
Duy
12h-15h
Thư
15h-17h
Hiếu
Tuyên
Hiệp
ĐIỂM THI
STT
Điểm thi
Toá
Họ và tên
Văn Tổng điểm
n
01
Trần Võ Trung Hiếu
10
9
19
02
Huỳnh Thiên Thư
8
10
18
03
Nguyễn Thành Dũng
9
10
19
BẢNG GIÁ THIẾT BỊ
CẤU HÌNH CHUNG
Stt
Tên thiết bị
S.Lượng
Đơn giá
Thuế
Thành tiền
01 Đầu Video đa hệ Sharp
3.159.450 315.945
3.475.395
02 Đầu VCD (JVC – 205)
1.874.250 187.425
2.061.675
3.159.450 315.945
3.475.395
04 Máy cassette
6.640.200 664.020
7.304.220
05 Máy in HP – 1200
6.640.200 664.200
7.304.220
1
03 Tivi 14 inchi5
9
BT WORD TRNG QUC T CAMBRIDGEVIETANH
T: 04.22.630.666 / 33.502.676
BI TậP CƠ BảN 10
Tạo bảng sau
Báo Cáo Bán Hng
(Tuần lễ từ 7đến 14-12-98)
STT
Mã HĐ
Mặt hàng
Ngày
Đơn vị
1
SD1M2
07-12-98
5
2
HDM64
12-12-98
2
3
CDM74
08-12-98
12
4
SD1M4
09-12-98
7
5
HDM64
11-12-98
3
6
CDM74
07-12-98
5
7
SD1M2
10-12-98
6
8
CDM74
14-12-98
4
9
SD1M4
13-12-98
10
10
SD1M2
14-12-98
20
Tổng cộng
Bảng danh mục
Mã
Tên mặt hàng
Đơn vị
Đơn giá
SM4
Đĩa mềm 1.4Mb
Thùng
140
SM2
Đĩa mềm 1.2Mb
Thùng
120
C74
Đĩa CD 740Mb
Thùng
200
H64
Đĩa cứng 3.2Mb
Cái
120
Tổng số tiền bán đợc của các mặt hàng
Đĩa mềm
Đĩa cứng
Đĩa CD
10
SLợng Đơn giá Thành tiền
BT WORD TRNG QUC T CAMBRIDGEVIETANH
T: 04.22.630.666 / 33.502.676
BI TậP CƠ BảN 11
Tạo bảng sau:
Bảng lơng tháng 01-1998
Số Mã nhân
STT
viên
Phòng Lơng Ngày Mã Số năm Hệ số
ban căn bản công loại công tác lơng
Họ và tên
1
A20ĐT
Lê Văn Toàn
540
26
2
B15TV
Ng Văn Khánh
290
24
3
C06HC
Hứa Minh Tuấn
290
25
4
D03VT
Trần Quốc Dân
310
24
5
C18ĐT
Trần Hồng
290
23
6
B10ĐT
Trần Hiếu Trung
290
26
Bảng mã
ĐT
HC
TV
VT
Đào tạo
H chánh
Tài vụ
Vật t
Bảng hệ số
Số năm công tác
Mã loại
1 --> 3
4 --> 8
9 -->15
> 16
A
10
12
14
20
B
10
11
13
16
C
9
10
12
14
D
8
9
11
13
11
Lơng
BT WORD TRNG QUC T CAMBRIDGEVIETANH
T: 04.22.630.666 / 33.502.676
Bi tập cơ bản 12
Soạn thảo văn bản sau
Hớng dẫn: Để soạn thảo văn bản này, các bạn hy xoay ngang trang giấy : File/page setup chọn trang giấy nằm ngang
Công ty vận tải xăng dầu khu vực ii
xí nghiệp vận tải đờng sông
---o0o---
Cộng hòa x hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
---o0o---
Báo cáo lao động thu nhập quý ii năm 1998
Thu nhập
Số
thứ
tự
Chỉ
tiêu
lao
động
Tổng
số
Tổng số
11
Trực tiếp:
07
Gián tiếp:
04
Hợp đồng
Nữ
Không
thời hạn
Ngắn
hạn
01
10
01
Theo vụ
theo việc
Trong đó
Tổng
số
Lơng &
các khoản
BHXH
BHYT
Bình quân
01 ngời
01 tháng
TP. Hà nội, ngày 21 tháng 10 năm 2006
Giám đốc xí nghiệp
Ngời lập biểu
Lao
động
bình
quân
12
Ghi
chú
BT WORD TRNG QUC T CAMBRIDGEVIETANH
T: 04.22.630.666 / 33.502.676
BI TậP CƠ BảN 13
Soạn thảo văn bản sau
B NễNG NGHIP V PTNT
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
DANH SCH TH SINH IU KIN THAM D THI TUYN CễNG CHC NM 2006
n v: CC TH Y
(kốm theo Q s 2240 /Q-BNN-TCCB ngy 03 thỏng 8 nm 2006 ca B trng B NN-PTNT)
Tng s thớ sinh 56, tuyn vo 24 v trớ
I. THI VO CC N V PHA BC
S thớ sinh d thi 38, tuyn 15
V trớ tuyn dng
TT
H v tờn thớ sinh
Ch
tiờu
tuyn
Ngy thỏng nm sinh
Nam
N
Ni lm
Thi
vic trc
Ni
Din u tiờn theo iu 7
im Ghi
khi d thi
sinh
N117/2003/N-CP
úng chỳ
tuyn
i hc Thc s Tin s
BHXH
(nu cú)
Trỡnh ngnh o to
A. Vn phũng Cc Thỳ y
I. Chuyờn viờn qun tr mng (Phũng Hnh chớnh - T chc); Mó ngch: 01.003; S lng tuyn: 01 ngi
1 Nguyn Quang Tin
21/10/74
2 NguynTh Bỡnh
T.hc
2/10/1984
Toỏn tin
Con BB
II. Chuyờn viờn tng hp bỏo cỏo (Phũng Hnh chớnh - T chc); Mó ngch: 01.003; S lng tuyn: 01 ngi
3 Phm Trung Kiờn
4 Nguyn Thu Hng
10/12/1977
Thỳ y
12/2/1982
Thỳ y
13
BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ VIỆT – ANH, PHÂN HIỆU XUÂN MAI
ĐT: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BμI TËP C¥ B¶N 14
T¹o b¶ng sau:
Thí nghiệm sớm: Vụ mùa 1996 chọn 2 tổ hợp
- 103s x C70
- 103s x R70
Lai hệ thống: 1000R (1997)
-
Năng suất cá thể (gam/khóm)
103s x C70
103s x R70
103s x R21
103s x Dòng số 9
103s x R86
-
So sánh đấu loại
Năng suất cá thể (tấn/ha)
- 103s x C70
- 103s x R70
- 103s x R21
- 103s x Dòng số 9
- 103s x R86
- San ưu 63 (Đ/C)
LSD0.5
STT
Họ và tên
36 gr/khóm
40 gr/khóm
38 gr/khóm
39.5 gr/khóm
39 gr/khóm
10.41 tấn/ha
9.97 tấn/ha
9.47 tấn/ha
9.22 tấn/ha
8.61 tấn/ha
8.52 tấn/ha
1.86 tấn/ha
Mặt hàng
Mã số
Đơn giá
Số lượng
01
Trần Văn A
B001
250
100
02
Nguyễn thị Anh
B002
100
80
03
Giang Hào Cô
D001
200
90
04
Trần Khánh
A002
300
50
Tổng cộng
14
Tiền lãnh
Ký nhận
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 15
Nhà xuất khẩu:
Rank Books
P.O Box 568
Sinhgapore
Hoá Đơn
Ngời nhận hàng:
theo lệnh
Hoá đơn số: 142007
Ngy 11-11-98
Tham chiếu của nh xuất khẩu số: 771108
Đơn đặt hng của ngời mua số: 10598
Ngời mua (nếu không ghi ở trên):
Thailand Importer Co.
16 Jalan Bandar
Bangkok
Quốc gia xuất xứ hng hóa Quốc gia hng đến sau cùng
Ngày khởi hành:
Khoảng 20-11-1998
Tàu / Máy bay v.v.:
Kunta Maru
Cảng xếp hàng:
Singapore
Cảng dỡ hàng
Bangkok
Nơi giao hàng bằng tàu
chờ tiếp
SINGAPORE
THAILAND
Điều kiện giao hàng và thanh toán:
C.I.F Bangkok, thanh toán bằng th
tín dụng không hủy ngang trả ngay
Th tín dụng số 2345/77
Ký hiệu số và
container số
Số v loại bì đóng gói
T.I.C
10598
23 thùng phụ tùng xe hơi
US$5.1/-
Bangkok
C/No 1-28
05 thùng công cụ cầm tay
v ống vặn đai ốc
1.5/-
Mô tả hng hóa
Số lợng
Đơn giá
Trị giá
Tổng cộng hóa đơn:
US$6.6/T.M Rank Books
Ký tên
Giám đốc
15
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 16
TạO TAB
Yờu cu ca bi: Nhp thụ vn bn bờn di v s dng cỏc nh dng v
Tab v Drop Cap
DANH SCH SSDG
STT ..................................................................... H v tờn
Nm sinh ................................................................ a ch
01 ............................................................. Trn Quý Thnh
1980 ...................................................................... Qun 10
02 .............................................................. Trn Tun Quy
1981 .................................................................... An Giang
03 ....................................................... Trn Xng Phựng
1982 .............................................................. Qun T.Bỡnh
04 ....................................................... Nguyn Ngc Hnh
1979 ................................................................... Vng Tu
STT
01
02
03
04
05
06
Tờn mt hng
a CD
Nhón a
Giy
Mc in
Bỳt
Bng
M
n giỏ S lng
3000 ................ 10
500 --------10000
45000 ----------- 10
120000 ------------2
2000 ----------- 50
65000 -------------2
ỗi năm hoa đo nở
Lại thấy ông đồ gi
By mực tu giấy đỏ
Bên phố đông ngời qua
16
Thnh tin
30000
500000
450000
240000
100000
130000
Phỏi
Nam
Nam
N
N
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 17
Chia cột v dùng BULLET & NUMBERING
Việt Nam Computerworld Export 97
Phiếu đăng ký đại biểu
Xin quí khách vui lòng đánh dấu vào những ô thích hợp:
1. Công ty bạn thuộc lĩnh
vực:
Kế toán
Ngân hàng
Giáo dục
Kỹ thuật
Cơ quan thuộc chính phủ
Sản xuất công nghiệp
Viễn thông
Lĩnh vực khác:
----------------------2. Những sản phẩm giải
pháp nào bạn quan tâm
? (Có thể đánh dấu vào
nhiều mục)
Phần cứng
Các ứng dụng triển khai
phần mềm
Các thiết bị tự động dịch
vụ liên quan
Multimedia
Thiết bị lu trữ
Những thiết bị khác:
-----------------------3. Bạn là:
Công chức
Giám đốc
Ngời quản lý
Kỹ s
Nhân viên
Công nhân
Địa vị khác:
----------------------4. Bạn biết Computerworld
Expo 97 qua:
Nhận đợc giấy mời
Có sự giới thiệu
Tivi, Phát thanh
Pano / áp phích / biểu ngữ
Các phơng tiện khác:
-----------------------5. Công ty bạn có bao nhiêu
nhân viên
Dới 10 ngời
Từ 10 đến 49
Từ 50 đến 100
Trên 100
6. Bạn có biết hàng năm
công ty bạn chi bao
nhiêu tiền cho các thiết
bị tin học:
Dới 1000 USD
Từ 1000 đến 4,900 USD
Từ 5000 đến 9.900 USD
Trên 10.000 USD
Họ và tên: ---------------------------------------------------------------------------Chức vụ: -----------------------------------------------------------------------------Công ty: -----------------------------------------------------------------------------Địa chỉ: ------------------------------------------------------------------------------Điện thoại: --------------------------- Fax: -----------------------------------------
17
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 18
Dùng Tabs...
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
---oOo--Biên Bản Giao Nhận
Thành phố Hồ Chí Minh ngày tháng năm 199
- Căn cứ hợp đồng kinh tế số: __________________
- Chúng tôi gồm có: _________________________
Đại diện bên giao:
Đồng chí: _________________________________ Chức vụ: _____________
Đồng chí: _________________________________ Chức vụ: _____________
Đại diện bên nhận:
Đồng chí: _________________________________ Chức vụ: _____________
Đồng chí: _________________________________ Chức vụ: _____________
Đã tiến hành giao nhận lô hàng sau:
STT
Tên hàng
Loại
Số lợng
Trọng lợng
Lý do: _______________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Đại diện bên giao
Đại diện bên nhận
18
Ghi chú
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 19: Tạo bảng, vẽ đồ thị, biểu đồ.
Báo cáo trình độ giáo viên
Trình độ
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Năm 2002
18
12
9
Năm 2003
20
15
10
Năm 2004
22
18
12
Năm 2005
25
20
15
Năm 2006
35
22
18
Năm
Biểu đồ Báo cáo trình độ giáo viên
35
30
Năm 2002
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
25
Số lợng
20
15
10
5
0
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Trình độ
Số lợng
40
35
30
Năm 2002
25
Năm 2003
20
Năm 2004
15
Năm 2005
Năm 2006
10
5
0
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Trình độ
Vẽ biểu đồ so sánh trình độ của năm 2002; 2005.
9
18
18
12
35
22
19
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 20
Vẽ sơ đồ sau:
Bắt đầu
Nhập a,b
a#0
x = - b/a
b=0
x = PTVSN
x = PTVN
Kết thúc
20
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 21: Sơ đồ tổ chức bộ máy Công ty cổ phần kết cấu thép xây dựng
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
Giám đốc công ty
Phó giám đốc công ty
Văn phòng
Công ty
Các xởng
trực thuộc
công ty
Phòng tổ chức
lao động
Chi nhánh
t vấn XD &
thiết kế
Chi nhánh
xây dựng
& SXCN
Phó giám đốc công ty
Phòng ti chính
Kế toán
Phòng kinh doanh
xuất nhập khẩu
Chi nhánh
kết cấu thép
Thái Nguyên
Chi nhánh
kết cấu thép
XD số 5
21
Phòng quản
lý sản xuất
Phòng quản
lý kỹ thuật
v đầu vo
Phòng quản lý kỹ
thuật v đầu vo
Chi nhánh
kim khí
Đông Anh
Nh máy
kết cấu thép
Đông Anh
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 22:
Sơ đồ hạch toán tổng quát TK811
TK211,213
TK811
Giỏ tr cũn li ca TSC khi
thanh lý, nhng bỏn
TK911
Kt chuyn xỏc
nh kt qu SXKD
TK138,334,338
Tin b pht do vi phm hp
ng kinh t
TK333
Truy thu thu
Sơ đồ hạch toán tổng quát TK635
TK635
TK111,112
Chi phí phục vụ đầu t tài
chính (mua thông tin, t vấn)
TK129,229
Hoàn nhập dự phòng
TK129,229
TK911
Dự phòng giảm giá đầu t chứng
khoán (ngắn hạn, dài hạn)
Kết chuyển để xác định
kết quả SXKD
TK228
Kết chuyển chi phí bất động
sản khi bán đợc
TK413
Xử lý chênh lệch tỷ giá
TK111,112
TK121,221
Giá bán
Bán chứng
khoán
Lỗ
22
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 23
Vẽ sơ đồ sau
Nhà sản xuất
Đại lý cấp một
Đại lý cấp 2
Bán sỉ
Ngời tiêu dùng
TổNG GIáM
ĐốC
GIáM ĐốC Kỹ
THUậT
GIáM ĐốC
NHÂN Sự
23
GIáM ĐốC
KINH DOANH
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 24
Vẽ các hình dới đây
PITAGO (PYTHAGORE)
Ông trở về tổ quốc khoảng 530 trớc Công
nguyên và thành lập trờng triết học.
Trờng này hoạt động đợc 13 năm.
Trờng phái Pitago đã ra đời ở
Italia. Trờng phái này nghiên
cứu nhiều vấn đề khoa học tự
nhiên và cả triết học nữa.
Trờng phái này cũng đã đóng
vai trò quan trọng trong việc
phát triển khoa học thời cổ, đặc
biệt là về số học và hình học.
Chỉ có thuyền mới biết
Biển mênh mông dờng nào
Chỉ có biển mới biết
Thuyền đi đâu về đâu
Những ngày không găp nhau
Biển bạc đầu thơng nhớ
24
BT WORD TRNG QUC T VIT ANH, PHN HIU XUN MAI
T: 034. 3462. 986/ 3482. 866
BI TậP CƠ BảN 25
Soạn thảo văn bản sau
Có công mài sắc có ngày nên kim
Không thầy đố mày làm nên
Gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Ba thứ không bao giờ trở lại: Lời
đã nói, tên đã bắn và những ngày đã qua
VấN Đề
HÔM NAY
Phép thử thứ nhất:
PHƯƠNG PHáP
Sử DụNG
Phép thử thứ hai:
Khởi động máy tính theo chế độ DOS.
Khởi động máy theo chế độ DOS.
Dùng lệnh Date và Time chỉnh chỉnh lại
Dùng lệnh Date chỉnh lại ngày tháng năm
ngày tháng năm nh sau:
nh sau:
Date 12-31-1999
Date 1-1-2007
Time 23:59
Time 12:15
Tắt máy
Tắt máy tính
Sau 5 phút bật lại và dùng lại lệnh Date
Sau vài phút bật lại xem ngày tháng hiện
xem ngày tháng hiện tại.
tại
25