Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài 9 xác định hằng số cân bằng của phản ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.12 KB, 12 trang )

BÁO CÁO KẾ HOẠCH HOÁ LÍ

Sinh viên thực hiện: Lê Thị Kim Thoa- 14129421
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Phạm Hoàng Ái Lệ
Ngày báo cáo: 3/12/2016


BÁO CÁO THỰC HÀNH HOÁ LÍ

Bài 9: Xác Định Hằng Số Cân Bằng Của Phản Ứng


NỘI DUNG

1

Mục đích thí nghiệm


2 sở lý thuyết

3 Dụng cụ, hoá chất

4

Phương pháp tiến hành

5 Kết quả và bàn luận


1. Mục đích thí nghiệm


Nghiên cứu cân bằng hóa học của phản ứng:
2FeCl3 + 2KI



2FeCl2 + I2 +

KCl

Từ đó tính nồng đồ các chất phản ứng tại thời điểm cân bằng và xác định hằng số cân bằng K c.


2. Cơ sở lý thuyết
- Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch KI. Tại thời điểm cân bằng, nồng độ I 2 được xác định bởi
cách chuẩn độ với Na2S2O3.

-

Gọi [FeCl3], [FeCl2], [KI], [I2], [KCl] : Nồng độ của các chất tại thời điểm cân bằng.
, : Nồng độ ban đầu của FeCl3, KI trước khi pha loãng.
, : Nồng độ sau khi pha loãng để đưa vào phản ứng của FeCl 3 và KI.


2. Cơ sở lý thuyết
Theo phương trình phản ứng:
2FeCl3 + 2KI



2FeCl2 + I2 +


Nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng:
[I2]=
[FeCl2] = 2[I2]
[FeCl3 ]= - [FeCl2 ]= - 2[I2]
[KI ]= CKI - 2[I2]
[KCl]= 2[I2 ]
Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là:
KC =

KCl


3. Dụng cụ, hóa chất

3.1. Dụng cụ






4 erlen 250ml
8 erlen 100ml
Pipette 10ml
Burette 25ml

3.2. Hoá chất

 FeCl3 0,025M

 Na2S2O3 0,01M
 KI 0,025M
 Hồ tinh bột


4. Tiến hành thí nghiệm
Chuẩn bị 12 Erlen như sau:
50ml FeCl3

50ml KI 0,025M

55ml FeCl3 0,025M

45ml KI 0,025M

0,025M

1

2

3

30ml H2O

Lấy thêm 8 erlen sạch
100ml

Làm lạnh bằng nước đá


X8

4


4. Tiến hành thí nghiệm
1

Ghi thời điểm bắt đầu phản ứng
( t=0)

10,20,30,40,50,60… phút, mỗi lần lấy 15ml
dung dịch cho vào erlen đã được làm lạnh

2

Na2S2O3 0,01N

Hút 15ml

Chuẩn bằng Na2S2O3 với chỉ thị hồ tinh
bột
H2O

Sau những khoảng thời gian


5. Kết quả và bàn luận
Đổ erlen 1 vào erlen 2
T (phút)


10

20

30

40

7,50

7,90

8,30

8,30

50

60

[I2] = = = 0,0028 M
= x = 0,025 x = 0,0125 M
= x = 0,025 x = 0,0125 M

[FeCl2] = [KCl] = 2[I2] = 0,0056 M

[FeCl3] = - 2[I2] = 0,0125 – 0,0056 = 0,0069 M

[KI] = CKI - 2[I2] =0,0125 – 0,0056 = 0,0069 M


Kc = =1,215.10

-3

70


5. Kết quả và bàn luận
Đổ erlen 3 vào erlen 4
T (phút)

10

20

30

40

7,60

7,90

8,40

8,40

[I2] = = = 0,0028 M
= x = 0,025 x = 0,01375 M

= x = 0,025 x = 0,01125 M

[FeCl2] = [KCl] = 2[I2] = 0,0056 M

[FeCl3] = - 2[I2] = 0,01375 – 0,0056 = 0,00815 M
[KI] = CKI - 2[I2] = 0,01125 – 0,0056 = 0,00565 M

Kc = =1,299.10

-3

50

60

70




×