Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bài 10 xác định ngưỡng keo tụ của keo Fe(OH)3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.87 KB, 17 trang )

BÁO CÁO KẾ HOẠCH HOÁ LÍ

Sinh viên thực hiện: Lê Thị Kim Thoa- 14129421
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Phạm Hoàng Ái Lệ
Ngày báo cáo: 3/12/2016


BÁO CÁO THỰC HÀNH HOÁ LÍ

Bài 10: Xác Định Ngưỡng Keo Tụ Của Keo Fe(OH)3


NỘI DUNG

1

Mục đích thí nghiệm


2 sở lý thuyết

3 Dụng cụ, hoá chất

4

Phương pháp tiến hành

5 Kết quả và bàn luận


1. Mục đích thí nghiệm



Xác định ngưỡng keo tụ của keo Fe(OH)3 dưới tác dụng của chất điện ly Na2SO4


2. Cơ sở lý thuyết

Biểu thức:

Biểu thức:
Quy tắc Sulze-Hacdi:
Chỉ những ion tích điện ngược dấu
với hạt keo mới có khả năng keo tụ

Trong đó :

Khả năng keo tụ của ion tích điện

Trong đó

C: nồng độ chất điện li,mol/lít

càng lớn nếu hóa trị của chúng

ngưỡng keo tụ

V: thể tích nhỏ nhất của dd chất điện li đủ

càng cao

Z: điện tích của ion keo tụ tỏng chất


để gây nên sự keo tụ mL

điện li

thể tích của dung dịch dùng để keo tụ, mL

K: Hằng số


2. Cơ sở lý thuyết

Dung dịch keo: là hệ phân tán trong đó các hạt của chất
phân tán có đường kính khoảng 10

-7

-5
đến 10 (cm)

Phương pháp điều chế:
- Phân tán
- Ngưng tụ

Ngưỡng keo tụ: là nồng độ tối thiểu của dung dịch keo để có thể xảy ra quá trình
keo tụ


2. Cơ sở lý thuyết


Chất điện ly

Yếu tố bên ngoài

Nồng độ

Các yếu tố ảnh hưởng
đến quá trình keo tụ

Nhiệt độ

Thời gian
Khuấy trộn


2. Cơ sở lý thuyết
Cấu tạo hệ keo Fe(OH)3
+
mFe(OH)3. nFeO (n-x)Cl . xCl
- Keo này hình thành do sự thủy phân FeCl 3:
FeCl3 + 3H2O = Fe(OH)3 + 3HCl
- Hạt nhân keo tạo nên do nhiều nguyên tử Fe(OH)3.
- Những phân tử Fe(OH)3 trên bề mặt nhân phản ứng với HCl tạo thành FeOCl:
Fe(OH)3 + HCl = FeOCl + H2O
+
- FeOCl là chất điện ly: FeOCl = FeO + Cl


3. Dụng cụ, hóa chất
3.1. Dụng cụ


22 ống nghiệm

Ống đong 50ml

Phễu chiết

Pipet 10ml, 1ml
Cốc 50ml, 500ml


3. Dụng cụ, hóa chất
3.2. Hoá chất

FeCl3 0,2%

Na2SO4 0,1N


4. Tiến hành thí nghiệm
4.1. Điều chế dung dịch keo

170ml nước cất
(erlen 250ml)

30ml dd FeCl3 0,2%

Đun sôi

(nhỏ từng giọt)


(vài phút)

Dd keo trong suốt màu đỏ thẫm


4. Tiến hành thí nghiệm
4.2. Pha dung dịch chất điện ly

10ml Na2SO4

C4 = 0,1N

C1 = 0,0001N

C2 =0,001N

Vdd =

C3 =0,01N

Ci . M . V(ml)
10.d.z.C%


4. Tiến hành thí nghiệm
4.3. Xác định ngưỡng keo tụ thô
1ml Na2SO4.

1ml Na2SO4


1ml Na2SO4.

1ml Na2SO4.

0,0001N

. 0,001N

0,01N

0,1N

5ml Fe(OH)3

5ml Fe(OH)3

5ml Fe(OH)3

5ml Fe(OH)3

(ống 1)

(ống 2)

(ống 3)

(ống 4)

Lắc, để yên 20 phút


Quan sát, chọn ống có sự keo tụ;
nồng độ chất điện li nhỏ nhất


4. Tiến hành thí nghiệm
4.4. Xác định ngưỡng keo tụ chính xác
Stt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Na2SO4 C

1


2

3

4

5

6

7

8

9

Số (ml) nước cất

9

8

7

6

5

4


3

2

1

C1=

C2 =

C3 =

C4 =

C5 =

C6 =

C7 =

C8 =

C9 =

*

Nồng độ Na2SO4

0,1 C


*

0,2 C

Pha 10ml dd Na2SO4 có nồng độ C*
trong bình định mức sau đó pha loãng
theo bảng pha xong lắc kĩ

*

0,3 C

*

0,4 C

*

0,5 C

*

0,6 C

*

0,7 C

*


0,8 C

*

Chọn ống nghiệm keo tụ có nồng

Lắc kỹ ống nghiệm rồi

độ chất điện li nhỏ nhất để tính

để yên

ngưỡng keo tụ chính xác

0,9 C

*


5. Kết quả và bàn luận
5.1. Xác định ngưỡng keo tụ thô
Ống

1

2

3


4

Na2SO4 (N)

0,0001

0,001

0,01

0,1

Vdd keo (mL)

5

5

5

5

Hiện tượng

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Kết tủa


Kết tủa

Quan sát hiện tượng dự đoán và so sánh
-7
+ Các hạt có kích thước < 10 : - chưa đạt tới ngưỡng keo tụ
- dung dịch trong
-7.
-5.
+ Các hạt có kích thước 10 đến 10 : - hạt đã đi đến ngưỡng keo tụ
- dung dịch hơi đục
+ Các hạt có kích thước >10

-5.

: - hạt phân tán dễ dàng tách ra khỏi
môi trường phân tán.
- kết tủa


5. Kết quả và bàn luận
5.2. Xác định ngưỡng keo tụ chính xác
Stt

1

2

3

4


5

6

7

8

9

V(Na2SO4C*)

1

2

3

4

5

6

7

8

9


V H2O

9

8

7

6

5

4

3

2

1

C1 =

C2 =

C3 =

C4 =

C5 =


C6 =

C7 =

C8 =

C9 =

*
0,3 C

0,4 C

Có kết tủa

Có kết tủa

Nồng độ Na2SO4

0,1C
Hiện tượng

-

*

0,2C

*


Có kết
tủa

*

0,5 C

*

Có kết tủa

0,6 C

*

Có kết tủa

0,7 C

*

Có kết tủa

0,8 C

*

Có kết tủa


0,9 C

*

Có kết tủa




×