Bài 1: Các phản ứng điều chế lượng nhỏ
và phân tích định tính hydrocarbon,
alcol, phenol, aldehyde và acid
Mục đích thí nghiệm
Điều chế lượng nhỏ các nhóm chất Hydrocacbon, Alcol,
Andehyd và Acid và nhận biết các nhóm chất trên bằng
các phản ứng đặc trưng.
Thí nghiệm 1: Điều chế etylen và phản ứng oxi hóa
ethylene bằng KMnO4
2ml rượu C2H5OH
1 ít cát sạch
3ml acid sunfuric đặc
2 ml nước cất
2 giọt KMnO4 0,1N
Đun nóng
Quan sát (sự thay đổi màu)
Hỗn hợp khí
C2H5OH
H2SO4(đặc)
1700C
2KMnO4 +
C2H4 + H2O
3C2H4 + 4H2O
2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
( đen)
Thí nghiệm 1: Điều chế etylen và phản ứng oxi hóa
ethylene bằng KMnO4
Sơ đồ thí nghiệm điều chế ethylene và phản ứng với dung dịch
thuốc tím
Thí nghiệm 1: Điều chế etylen và phản ứng oxi hóa
ethylene bằng KMnO4
Dung dịch chứa hỗn hợp ban đầu chuyển sang màu đen có khí
thoát ra không màu khi sục khí vào ống nghiệm chứa KMnO 4 thì
dung dịch mất màu
Thí nghiệm 2: Oxi hóa rượu etylic bằng KMnO4 1%
trong môi trường acid, kiềm và trung tính
1ml rượu etylic
1 giọt KMnO4 1%
1 giọt H2SO4 10%
1ml rượu etylic
1 giọt KMnO4 1%
1 giọt NaOH 10%
Đun nóng để phản ứng xảy ra nhanh hơn
Ống 1: dung dịch mất màu tím
Ống 2: dung dịch chuyển sang màu xanh
đậm
Ống 3: Xuất hiện kết tủa màu đen
1 ml rượu etylic
5 giọt KMnO4
Thí nghiệm 2: Oxi hóa rượu etylic bằng KMnO4 1%
trong môi trường acid, kiềm và trung tính
Ống nghiệm 1,2 và 3 làm
lần lượt
Sơ đồ thí nghiệm thực hiện phản ứng oxy hóa rượu trong môi
trường axit bazo và trung tính
Thí nghiệm 2: Oxi hóa rượu etylic bằng KMnO4 1%
trong môi trường acid, kiềm và trung tính
Phương trình phản ứng
Ống 1:
2KMnO4 + 2H2SO4 + 3C2H5OH
3CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + 5H2O
Ống 2:
2KMnO4 + 2NaOH + 3C2H5OH
CH3COOH + K2MnO4 + Na2MnO4 + 2H2O
(Xanh)
Ống 3 : 3KMnO4 + 4C2H5OH
3CH3COOH + 4MnO2 + KOH
(Xám)
Thí nghiệm 3: Phản ứng của etylic và glycerin với
Cu(OH)2
0,1ml CuSO4 0,2N
0,2ml NaOH 2N
0,1ml C2H5OH
Lắc nhẹ
Cu(OH)2
(xanh lam)
0,1ml
Glycerin
Quan sát
Quan sát
Vài giọt
HCl 2N
Lắc nhẹ
Lắc nhẹ
Vài giọt
HCl 2N
Lắc nhẹ
Thí nghiệm 3: Phản ứng của etylic và glycerin với
Cu(OH)2
Thí nghiệm 4: Phản ứng este hóa của rượu metylic
với acid salicilic
1ml rượu metyl
0,5g acid salicylic
5 giọt H2SO4 98%
Đun sôi (5 phút)
Để nguội
2ml H2O lạnh
Metyl salicilat
(ngửi mùi)
+ CH3OH
H2SO4 đđ, t0
Có mùi dầu gió
+
H2O
Thí nghiệm 4: Phản ứng este hóa của rượu metylic
với acid salicilic
Metyl salicylic ( dầu
nóng)
Ống nghiệm Pyrex:
Alcol metyl, acid
salicylic và acid
sunfuric
Sơ đồ thí nghiệm thực hiện phản ứng este hóa giữa rượu
metyl và acid salicilic
Thí nghiệm 5:
(CH3CH(OH)R).
Phản
ứng
iodoform
nhận
biết
rượu
1ml rượu isopropyl
1ml NaOH
Từng giọt I2/KI
Đun cách thủy
(60oC trong 2 phút)
10 giọt NaOH 10%
5ml nước
(màu nâu của I2 không
biến mất)
Để yên (10 phút )
Kết tủa
CHI3
Chất khác
Màu vàng
Không phải màu vàng
Thí nghiệm 5:
(CH3CH(OH)R).
+4
Phản
I2 + 6NaOH
ứng
iodoform
nhận
biết
rượu
CHI3 + CH3COONa + 5NaI + 5H2O
Vàng
Ancol isopropyl,
NaOH, iot/KI,
đun nóng,
NaOH
Sơ đồ thí nghiệm phản ứng iodofrom nhận biết rượu bậc 2 bậc 3
Thí nghiệm 6. Oxy hóa andehyd bằng AgNO3
0,4 ml AgNO3 0,2N
Từng giọt NH4OH
Kết tủa xuất
hiện
Từng giọt NH4OH
Kết tủa tan
hoàn toàn
0,1ml HCHO 40%
Đun (nhẹ- không lắc ống nghiệm)
Lưu ý:
Tráng các ống nghiệm bằng
dd NaOH đđ, sau đó mới
tráng lại bằng nước cất.
Quan sát hiện tượng
Thí nghiệm 6. Oxy hóa andehyd bằng AgNO3
Ống nghiệm pyrex:
thuốc thử toluene,
formaldehyd
Sơ đồ thí nghiệm phản ứng oxi hóa aldehyt bằng
thuốc thử toluen
Hiện tượng: xung quanh ống nghiệm có 1 lớp bạc
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O →(NH4)2CO3 + 4NH-4NO3 + 4Ag
Thí nghiệm 7. Oxy hóa andehyd bằng Cu(OH)2
0,4ml NaOH 2N
0,2 ml nước cất
0,1 ml CuSO4 0,2N
0,1 HCHO 40%
Kết tủa xanh
lam
Lắc đều
Đun nóng (đến sôi)
Quan sát
(màu sắc)
Thí nghiệm 7. Oxy hóa andehyd bằng Cu(OH)2
Ống nghiêm pyrex:
dung dịch NaOH ,
đồng (II)sunfat,
HCHO
Sơ đồ thí nghiệm phản ứng oxy hóa aldehyt bằng
hydroxyt đồng
Thí
Thínghiệm
nghiệm7.
7.Oxy
Oxyhóa
hóaandehyd
andehydbằng
bằngCu(OH)
Cu(OH)22
Hiện tượng : lúc đầu có kết tủa màu xanh lam sau khi đun nóng
kết tủa màu đỏ gạch xuất hiện
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 + HCHO Cu2O + HCOOH + H2O
đỏ gạch
Thí nghiệm 8: Phản ứng với semicacbazit
5 giọt axeton
1ml axetatnatri 15%
0,1g semicacbazit
Để yên trong nước ấm (10
phút)
Quan sát (kết tủa
dạng cemicarbazon)
+
→
+ H2O
Thí nghiệm 8: Phản ứng với semicacbazit
Nước
Ống nghiệm
Pyrex: aceton,
natriacetat ,
semicarbazid
Sơ đồ thí nghiệm phản ứng của aldehyt với semicarbazid
Thí nghiệm 9: Phản ứng khử của aicd formic
1ml HCOOH đậm đặc
5 giọt H2SO4 loãng
KMnO4 1% hoặc
Na2CO3 10%
Lắc đều
Quan sát
Khi nhỏ từ từ từng giọt KMnO4 vào dung dịch mất màu tím có
bọt khí thoát ra
Còn khi nhỏ Na2CO3 vào thì dung dịch sủi bọt khí.
3H2SO4+ 2KMnO4+ 5HCOOH → 8H2O +2MnSO4+ K2SO4+ 5CO2
2HCOOH + Na2CO3 → 2HCOONa + CO2 + H2O
Thí nghiệm 1:. Phản ứng của acid oxalic.
1ml acid oxalic
2 ml CaCl2
Hiện tượng
Có kết tủa
trắng tạo
thành
Thí nghiệm 11. Phản ứng của acid tactric với thuốc
thử Fehling
0,5 ml acid tactric
2ml thuốc thử felinh
Lắc
Đun cách thủy (5 phút)
Quan sát (kết tủa)
Dạng đơn giản :
RCHO + 2CuO + OH- → RCOOH + Cu2O + H2O
Thí nghiệm 11. Phản ứng của acid tactric với thuốc
thử Fehling
Ống nghiêm:
acid tractric
thuốc thủ
feling
Sơ đồ thí nghiệm
phản ứng giữa acid
tartric với thuốc thử
feling
Lưu ý:
Thuốc thử Felinh gồm :
- 21g CuSO4.5H2O trong 300 ml nước cất
- 104g natrikali tatrat, 42g NaOH, 300ml nước cất.
Pha dung dịch trên ta được thuốc thử Felinh