Bài 6 : ĐIỀU CHẾ ACETALNILIT
MỤC ĐÍCH
CƠ SỞ LÍ THUYẾT
CÁCH TIẾN HÀNH
4
TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. MỤC ĐÍCH
o Nắm được khái niệm phản ứng acyl hóa amin.
o Phân loại phản ứng acyl hóa và hiểu được cơ
chế phản ứng.
o Phương pháp điều chế Acetalnilit.
o Xác định nhiệt độ nóng chảy của Acetalnilit.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2
ĐỊNH NGHĨA PHẢN ỨNG ACYL
HÓA
PHÂN LOẠI
3
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
4
QUANG PHỔ IR
1
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1.ĐỊNH NGHĨA PHẢN ỨNG ACYL HÓA
Phản ứng acyl hóa là quá
trình thay thế nguyên tử H ở
nhóm chức OH-,NH2- …
bằng nhóm R-CO-.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.2. PHÂN LOẠI
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.2. PHÂN LOẠI
Acid
salicylic
Anhydrid acetic
(Ac₂O)
Acetyl
salicylat
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.2. PHÂN LOẠI
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.2. PHÂN LOẠI
C-axyl: Quá trình thay thế H trong liên
kết C-H ở những hợp chất hữu cơ có
tính linh động bằng nhóm acyl.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.4. QUANG PHỔ IR
Phổ IR là phổ hấp thu trong đó tất cả các phân tử hấp thụ ở bước sóng
ánh sáng tương ứng trong vùng IR. Quang phổ hồng ngoại cung cấp
các khả năng do các loại dao động khác nhau của các liên kết giữa các
nguyên tử ở các tần số khác nhau.
Quang phổ IR của hợp chất acetalnilic
3. CÁCH TIẾN HÀNH
3.1
3.2
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM
DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT
3.3
QUY TRÌNH ĐIỀU CHẾ
3.4
KẾT QUẢ
3. CÁCH TIẾN HÀNH
3.1. ACETANILIT
Công thức phân tử C6H5NH(COCH3)
Có tên IUPAC N- phenyletanamit
Ứng dụng
Chất ức chế trong H2O2
Chất ổn định trong cellulose
ester
Tổng hợp thuốc nhuộm và
tổng hợp camphor
Trong dược phẩm: thuốc
giảm đau, hạ nhiệt
3. CÁCH TIẾN HÀNH
3.2. Dụng cụ và hóa chất
Hóa chất
Anilin tinh khiết
Anhydrid Acetic
HCl 35%
acetat natri tinh thể
3. CÁCH TIẾN HÀNH
Dụng Cụ
Erlen 250ml
Tủ sấy
Phểu lọc áp suất kém
Pipet 10ml
Bếp
Bếpcách
cáchthủy
thủy
Nhiệt kế 1000C
Becher 250ml
3. CÁCH TIẾN HÀNH
3.3. QUY TRÌNH ĐIỀU CHẾ
Nguyên liệu
Tỉ lệ mol: acetanilid : natri acetate : anhydrid acetic : aniline : acid
clohydric = 1 : 2 :1,5 : 9 : 3,5
9 mol
V₁
3.5 mol
V₂
1.5 mol
V₃
2 mol
m₂
1 mol
m₁ = 3g
3. CÁCH TIẾN HÀNH
3. CÁCH TIẾN HÀNH
Quy trình thực hiện
9 ml anilin
2 g than
hoạt tính
250ml nước cất
8,5 ml HCl đặc
15g CH3COONa trong
50ml nước cất
Lắc đều
Khuấy mạnh
Ngâm vào nước đá
Đun nóng 50 C (t=5 phút)
Lọc (lấy dung dịch)
o
Đun nóng tới 50oC
12,5ml
anhydride acetic
Khuấy đều
(tan hoàn toàn)
(kết tinh hoàn toàn)
Lọc (trên phểu áp thấp)
Rửa (bằng nước nóng)
Thu hồi sản phẩm
3. CÁCH TIẾN HÀNH
3.4. KẾT QUẢ
- Trạng thái: rắn
- Màu sắc : trắng đục- kết thành mảng
- Khối lượng: 3,34g