Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Hóa Phân Tích Định Tính Cation Nhóm II Canxi, Bari

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.68 KB, 21 trang )

TRƯỜNG TRUNG CẤP BẾN THÀNH

Bài thuyết trình

Biên soạn: nhóm 2


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

Danh Sách Nhóm II
1. Nguyễn Thanh Dũng
(Báo Cáo)
2. Lâm Tuấn Kiệt
(Soạn PP)
3. Nguyễn Thanh Tuấn
( Bảng Tóm
tắt)
4. Nguyễn Tr. Phước Nam ( Bảng Tóm Tắt)
5. Nguyễn Thanh Sang
(Câu hỏi)
6. Lưu Huyền Đức
(Câu hỏi)
7. Lê T. Kiều Trang
( Cation Ba2+ )
8. Võ T. Thúy Liễu
( Cation Ba2+ )
9. Lê Anh Thy
(Thuốc thử nhóm)


10. Nguyễn T. Trúc Giang
nhóm)

(Thuốc thử


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

* Giải thích được các P.Ứ của thuốc thử
nhóm với cation II
* Viết được PT các P.Ứ của thuốc thử nhóm
với cation II
* Viết được các P.Ứ định tính của từng ion
nhóm II
* Phân tích và xác định được các cation II từ
hỗn hợp


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

1. Thuốc thử nhóm
1.1. Thuốc thử nhóm

Nhóm II sử dụng thuốc thử nhóm là H2SO4

loãng tạo kết tủa màu trắng.


I. Mục đích
II. Nội Dung

1. Thuốc thử nhóm
1.2. P.T. ion

Phản ứng của Ba2+:
III. K. Luận
IV. C. cố

Phản ứng của Ca2+:


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

1. Thuốc thử nhóm
1.2. P.T. ion

Các muối sulfat Ca2+ có độ tan lớn. Do đó khi
phân tích phải thêm etanol để làm giảm độ tan
của CaSO4.
Các muối sulfat có kết tủa, không tan trong
acid và kiềm.



I. Mục đích
II. Nội Dung

2. Thuốc thử Cation
2.1. Cation Ca2+

a) Thuốc thử Na2CO3 hoặc K2CO3
III. K. Luận
IV. C. cố

Tính chất: CaCO3 là kết tủa trắng; tan trong các
acid CH3COOH, HCl, HNO3 và giải phóng khí
CO2


I. Mục đích
II. Nội Dung

2. Thuốc thử Cation
2.1. Cation Ca2+

b) Thuốc thử (NH4)2C2O4
III. K. Luận

Ca2+ + (NH4)2C2O4  CaC2O4 ↓ (trắng) + 2NH4+

IV. C. cố

Tính chất: CaC2O4 là kết tủa trắng; tan trong các

acid HCl, HNO3 không tan trong CH3COOH


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

2. Thuốc thử Cation
2.1. Cation Ca2+

Video phản ứng nhuộm màu ngọn lửa


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

2. Thuốc thử Cation
2.1. Cation Ca2+

c) Nhuộm màu của ngọn lửa khi đốt cháy
muối Ca2+ có màu đỏ


I. Mục đích
II. Nội Dung

2. Thuốc thử Cation

2.2. Cation Ba2+

a) Thuốc thử Na2CO3 hoặc K2CO3
III. K. Luận

Ba2+ + CO32-  BaCO3 ↓ (trắng)

IV. C. cố

Tính chất: BaCO3 là kết tủa trắng; tan trong các
acid CH3COOH, HCl, HNO3 và giải phóng khí
CO2


I. Mục đích
II. Nội Dung

2. Thuốc thử Cation
2.2. Cation Ba2+

b) Thuốc thử (NH4)2C2O4
III. K. Luận

Ba2+ + (NH4)2C2O4  BaC2O4 ↓ (trắng) + 2NH4+

IV. C. cố

Tính chất: BaC2O4 là kết tủa trắng; tan trong các
acid CH3COOH, HCl, HNO3



I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

2. Thuốc thử Cation
2.2. Cation Ba2+

c) Nhuộm màu của ngọn lửa khi đốt cháy
muối Ba2+ có màu vàng lục


I. Mục đích
II. Nội Dung

2. Thuốc thử Cation
2.2. Cation Ba2+

d) Thuốc thử dung dịch K2CrO4
III. K. Luận

Ba2+ + CrO42-  BaCrO4 ↓ (vàng) + 2NH4+

IV. C. cố

Tính chất: BaCrO4 là kết tủa vàng;
tan trong các acid vô cơ,
không tan CH3COOH và NaOH (nồng độ
3M)



I. Mục đích
II. Nội Dung

2. Thuốc thử Cation
2.2. Cation Ba2+

e) Phản ứng Voller: thuốc thử H2SO4 + KMnO4
III. K. Luận

Ba2+ + SO42-  BaSO4 ↓ (trắng)

IV. C. cố

Tính chất: BaSO4 là kết tủa trắng; nhưng do hấp
phụ với thuốc tím nên có màu hồng.


Thuốc
I. Mục
đích thử

Ca2+

Ba2+

CaSO4↓ trắng
tan nhiều trong H20


BaSO4↓ trắng

Na2CO3/
K2SO3

CaCO3 ↓ trắng

BaCO3↓ trắng

(NH4)2C2O4

CaC2O4 ↓ trắng; tan
trong HCl, HNO3
Ko tan trong CH3COOH

BaC2O4 ↓ trắng; tan trong
các acid CH3COOH, HCl,
HNO3

Màu đỏ

Màu vàng lục

H2SO4

II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

Ngọn lửa

K2CrO4
Phản ứng
Voller

BaCrO4 ↓ vàng tười
BaSO4 ↓ màu hồng do
hấp phụ với thuốc tím


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

Thuốc thử cation nhóm II là :
A. axit HCl
B. axit H2SO4
C. d/dịch KMnO4
D. d/dịch NaOH


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

Ngọn lửa của cation Ba2+ có màu vàng lục:
Đúng
Sai



I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố

Ngọn lửa của cation Ca2+ có màu đỏ:
Đúng
Sai


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận

Trong phản ứng Voller có kết tủa màu hồng là
do Ba2+
A. do hấp thụ oxy già.
B. do hấp phụ oxy già

IV. C. cố

C. do hấp thụ thuốc tím
D. do hấp phụ thuốc tím


I. Mục đích
II. Nội Dung
III. K. Luận
IV. C. cố


Kết tủa CaC2O4 không tan trong dung dịch axit
A. axit HCl
B. axit HNO3
B. axit CH3COOH
D. axit H2SO4



×