Tài liệu này là HAI đề thi học kỳ 1 môn toán 10 năm học 2016 – 2017 hoàn toàn theo
hình thức thi trắc nghiệm. Số lượng các câu hỏi được phân bổ theo ma trận đề phía
bên dưới. Các câu hỏi được phân ra thành từng chủ đề theo 4 mức độ nhận thức: Nhận
biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
Tải bản word dễ thương tại đây:
Khó nhất khi ra đề là phân biệt hai cái mức độ nhận biết và thông hiểu, tôi thường mất
rất nhiều thời gian trong việc ra đề ở hai mức độ này. Trong đề thi này, với mức độ đề
thi rất dễ, tôi đã ra theo định hướng: Nhận biết là những câu hỏi nhằm đáp ứng phần
“biết được” trong chuẩn kiến thức kĩ năng, Thông hiểu là những câu hỏi nhắm đáp
ứng những mục “hiểu được” trong phần kiến thức kĩ năng. Thực sự khó để phân biệt
2 mức độ đầu tiên này.
Đề thi theo cấu trúc ma trận:
- 10 câu đầu tiên: nhận biết
- 20 câu tiếp theo: thông hiểu
- 15 câu tiếp theo: vận dụng
- 5 câu cuối: vận dụng cao
Đây là ma trận của đề thi:
Chủ đề
Các phép toán tập hợp
Nhận biết
Mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
hiểu
Vận dụng
cao
2 câu
Tổng số
Câu/điểm
2 câu
0,4đ
Hàm số
0,4đ
2 câu
1 câu
0,4đ
Hàm số bậc nhất
1 câu
Hàm số bậc hai
2 câu
2 câu
0,2đ
Điều kiện xác định của
phương trình
Phương trình quy về bậc
nhất và bậc hai
Hệ phương trình
Định nghĩa vectơ
Tổng, hiệu của 2 vectơ
2 câu
0,4đ
0,6đ
5 câu
0,4đ
2 câu
0,6đ
2 câu
0,4đ
0,2đ
2 câu
3 câu
0,4đ
3 câu
1,0đ
1 câu
0,4đ
8 câu
0,2đ
1,6đ
4 câu
0,4đ
0,8đ
5 câu
4 câu
2 câu
11 câu
1,0đ
0,8đ
0,4đ
2,2đ
1 câu
1 câu
2 câu
0,2đ
0,2đ
0,4đ
1 câu
1 câu
2 câu
0,2đ
0,2đ
0,4đ
1 câu
2 câu
1 câu
4 câu
0,2đ
Tích của một vectơ với một
số
Góc giữa hai vectơ
0,4đ
1 câu
0,2đ
1 câu
0,2đ
0,8đ
1 câu
0,2đ
1 câu
3 câu
0,2đ
0,6đ
1 câu
0,2đ
Tích vô hướng của hai vectơ
Tổng số câu/ điểm
0,2đ
2 câu
2 câu
1 câu
5 câu
0,4đ
0,4đ
0,2đ
1,0đ
10 câu
20 câu
15 câu
5 câu
50 câu
2đ
4đ
3đ
1đ
10đ
Đề thi theo cấu trúc trên ma trận:
Cho tập hợp A={1,2,3,5,7} ; B={-1,1,2,5,8}. Khi đó
A. {1,2,5}
B. {2}
A∩ B
là:
C. {-1,1,2,3,5,7,8}
[
]
Cho tập
A.
B.
C.
D.
B = {0,2,4,6,8}, C = {3, 4,5,6,7}
. Tập hợp
B\C
là:
{ 0,2,8}
{ 0,6,8}
{ 3,6,7}
{ 0,2}
[
]
Trong các đồ thị sau đây đồ thị nào là đồ thị của hàm số bậc nhất?
A.
D.
∅
B.
C.
D.
[
]
y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 )
Cho hàm số
A.
∆
b
I − ;− ÷
2a 4a
B.
có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:
b ∆
I − ;− ÷
a a
C.
b ∆
I − ; ÷
2a 4 a
b ∆
I ; ÷
2 a 2a
[
]
Cho hàm số
y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0)
có đồ thị (P) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
B. (P) có đỉnh là
I ( 3; 4 )
D.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( −∞;3)
và nghịch biến trên khoảng
( 3; +∞ )
D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
[
]
3=
Điều kiện xác định của hàm số
A.
x∈¡
B.
x+2
− 2x
x2 + 1
x ∈ ¡ \ { ±1}
là:
C.
x ∈ ¡ \ { −2}
D.
x ∈ [ 1; +∞ )
[
]
Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
2x +1
2x
−2=
2
x
x −1
là:
x ≠ 0, x ≠ 1
x ≠1
x≠0
D. Đáp án khác
[
]
Từ 3 điểm
A, B, C
phân biệt, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ ?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
[
]
A, B, C
Cho ba điểm
phân biệt, hệ thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuur
AB + BC = AC
A.
uuur uuur uuu
r
AC + BC = AB
B.
C.
D.
uuu
r uuur uuur
CB + BC = AC
uuu
r uuur uuur
AB + AC = BC
[
]
Cho hai điểm phân biệt A và B . Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
uur uur
uu
r uur
uur uur
uur
uur
AI = IB
AI = BI
IB = − AI
IA = IB
A.
B.
C.
D.
[
]
Cho đồ thị hàm số
y = f ( x)
như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số
[
]
y = f ( x)
y = f ( x)
y = f ( x)
y = f ( x)
là hàm số lẻ
nghịch biến trên khoảng
đồng biến trên khoảng
( 0;+∞ )
( −∞;0 )
nhận trục tung làm trục đối xứng.
y=
Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
x −5
x+2
là:
D = R \ { −2}
D = R \ { 2}
D = R \ { −2,5}
D=R
[
]
Cho hai đường thẳng
A.
B.
C.
d1
d1
d1
trùng với
Khẳng định nào sau đây đúng:
d2
vuông góc với
cắt
( d1 ) : y = 2 x + 3, ( d 2 ) : y = 2 x − 5
d2
d2
d1 d 2
D. //
[
]
Khẳng định nào sau đây về hàm số
y = 3x + 5
là sai?
A. Đồng biến trên
B. Cắt tại
C. Nghịch biến trên
D. Cắt tại
[
]
Cho hàm số
y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0)
, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.
B. Đồ thị hàm số là một parabol
C. Điểm
M (0; c)
thuộc đồ thị hàm số
x=−
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
b
2a
[
]
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là:
A.
B.
C.
D.
[
]
Cho hàm số
định sai?
y = ax 2 + bx + c ( a > 0 )
có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
b
− ; +∞ ÷
2a
x=−
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
b
2a
b
−∞; − ÷
2a
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
[
]
Điều kiện xác định của phương trình
A.
2≤ x≤3
B.
2< x<3
C.
2x − 4 + 3 − x = 6
3< x <4
D.
là:
3≤ x ≤4
[
]
2x −1 +
Điều kiện xác định của phương trình
x+2
=9
x−3
là:
A.
1
x ≥ ,x ≠ 3
2
B.
1
x ≥ ,x > 3
2
C.
1
x ≠ ,x ≠ 3
2
D.
x ≥ 2, x ≠ 3
[
]
Phương trình
x = 1; x =
A.
x=
C.
2 x 2 − 3x + 1 = 0
1
2
có nghiệm là:
B.
1
2
x =1
3
2
x=
D.
[
]
Cho biết phương trình
trong các hệ thức sau:
x1 + x2 = −
A.
C.
2 x2 + 5x + 2 = 0
5
2
có hai nghiệm
x1 + x2 =
B.
x1 + x2 = −1
D.
x1 , x2
. Hãy chọn hệ thức đúng
5
2
x1 + x2 = 1
[
]
Phương trình
A.
C.
x = 1; x = 2
x=2
x2 − 4x + 4 = 0
có nghiệm là:
B.
D.
x =1
x = −2
[
]
Tập nghiệm của phương trình
2
3
A. S={8;- }
[
]
2x − 3 = x + 5
B. S={8}
là
2
3
C. S={-8; }
D. S=
∅
x +3 = x −3
Khi giải phương trình
, bạn Hằng đã làm như sau:
Bước 1. Điều kiện xác định của hàm số
x + 3 = x − 3 ⇔ ( x + 3) = ( x − 3)2
Bước 2. Bình phương hai vế:
Bước 3. Giải phương trình:
x = 1
x + 3 = x2 − 6x + 9 ⇔ x2 − 7 x + 6 = 0 ⇔
x = 6
Bước 4. Kết luận: Đối chiếu với điều kiện xác định, ta có hai nghiệm thỏa
x = 1; x = 6
x =1
Sau khi bạn Hằng giải xong, bạn Bảo phát hiện ra
không phải là nghiệm của
phương trình. Em hãy cho biết trong lời giải của Hằng gồm 4 bước ở trên, bạn ấy biến
đổi sai ở bước thứ mấy?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Đáp án khác.
[
]
Nghiệm của hệ phương trình
( x; y ) = (
A.
( x; y ) = (
C.
3 1
; )
2 2
3 x − 5 y − 2 = 0
4 x + 2 y − 7 = 0
( x; y ) = (
B.
3 1
;− )
2 2
là:
−17 1
; )
3 2
( x; y ) = (−
D.
3 1
;− )
2 2
[
]
Cho hình bình hành
sai:
uuu
r uuur
AB = CD
A.
uuu
r uuu
r
CB = DA
B.
uuur uuur
AO = OC
C.
D.
O
ABCD
là trung điểm của
BD
có tâm
O
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là
[
]
r
r
r r
a = ( 1; 2 ) , b = ( 3; −1)
a+b
Cho
. Khi đó
có tọa độ là:
A.
(4;1)
B.
(4; −3)
C.
(4;3)
D.
(3; −2)
[
]
Cho hình bình hành tâm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
uuu
r uuur uuur
AB + AD = AC
A.
uuu
r uuur uuur
AB + AC = AD
B.
uuur uuur uuur
DB + DA = DC
C.
uuu
r uuur uuur
CB + CD = AC
D.
[
]
Cho tam giác đều có cạnh bằng . Khi đó tích vô hướng
uuu
r uuur
AB. AC
có giá trị bằng:
A. 32
B. 16
C. 64
D. -32
[
]
r
r
a = (1; −2), b = (−5;7)
Cho
Tích vô hướng của chúng là:
A. – 19
B.
(4;5)
C. 19
D.
[
]
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
y = x3
[
]
B.
y = x 4 − 3x 2
C.
y = 2 − 2x
D.
y = 2x2 − 4x
( −5; −14 )
Tìm
A.
m
để đồ thị hàm số
m = −2
B.
y = (m − 1) x + 3m − 2
m =1
đi qua điểm
m=2
C.
D.
A( −2;2)
:
m=0
[
]
Hàm số
y = ( –2 + m ) x + 3m + 5
A. m > 2
đồng biến khi :
B. m = 2
C. m > 0
D. m < 2
[
]
Cho hàm số
y = x2 − 2 x
có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
( −1; −1)
A.
[
]
( 1; −1)
B.
Tọa độ giao điểm của parabol
A.
C.
C.
( P ) : y = x2 − 2 x − 8
M ( 4;0 ) , N ( −2;0 )
D.
( −1; −3)
với trục hoành là:
B.
M ( 1; −9 ) , N ( 0; −8 )
( −1;3)
D.
M ( 0; 4 ) , N ( 0; −2 )
M ( −4;0 ) , N ( 2;0 )
[
]
Giải phương trình
x = 1, x = −
A.
1
3
5x − 1 = x + 3
B.
x =1
ta có nghiệm là:
C.
1
x = − , x = −1
3
[
]
Số nghiệm của phương trình
x2 − 4 x − 2
x−2
=
x−2
là :
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Đáp án khác
[
]
Nghiệm của phương trình
2 x2 − 6 x + 4 = x − 2
là
x = 1, x =
D.
1
3
A.
x=2
B.
x = 0
x = 2
C.
x=0
D. Vô nghiệm
[
]
Phương trình
A.
x 4 + 3x 2 − 4 = 0
x = 2; x = −2
B.
có nghiệm là:
x = −1; x = 4
C.
x = 1; x = −4
D.
x = 1; x = −1
[
]
Với giá trị nào của m thì hệ
A.
m ≠ ±2
B.
mx + y = 3
2
4 x + my = m
m≠2
có nghiệm:
C.
m ≠ −2
D. Đáp án khác
[
]
uuu
r uuur
Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài của véc tơ ( AB + AD )
là:
A. 5a
C. 2a 3
B. 6a
D. 7a
[
]
Cho tam giác
ABC
Tọa độ của vectơ
r
u = ( −21;11)
A.
r
u
có
A ( −2;1) , B ( −5;5 ) , C ( 3,0 )
và vectơ
r
uuu
r uuur
u = 2 AB − 3 AC
là:
B.
r
u = ( −6;8 )
C.
r
u = ( −15; −3)
D.
r
u = ( 6; −12 )
[
]
Cho tam giác
là:
A.
75°
[
]
ABC
B.
15°
vuông tại A có góc
C.
165°
·ACB = 15°
D.
105°
uuu
r uuur
. Khi đó góc
( AB, BC )
có giá trị
Cho tam giác
là:
A.
−5
ABC
B.
có
A ( 1;2 ) , B ( 3; −4 ) , C ( −3,5 )
−22
C.
−26
D.
. Giá trị của tích vô hướng
uuu
r uuur
AB. AC
−19
[
]
Cho tam giác
A.
C.
ABC
có
A ( 2;1) , B ( 5; −5 ) , C ( −3,0 )
AB = 3 5, AC = 89
B.
AC = 5, BC = 8
D.
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
AB = 3 5, BC = 2 6
AB = 3 5, AC = 26
[
]
Xác định hàm số bậc hai
y = ax 2 − 4 x + c
, biết đồ thị của nó qua hai điểm
A ( 1; −2 )
và
B ( 2;3)
A.
B.
C.
y = x 2 − 3x + 5
y = 3x 2 − x − 4
y = − x2 − 4x + 3
y = 3x 2 − 4 x − 1
D.
[
]
Cho phương trình:
nghiệm
A.
B.
C.
x1 , x2
x 2 − 2(m − 1)x + m 2 − 3m = 0
phân biệt thoả mãn:
m = −1, m = 2
m = −2, m = 3
m = 1, m = 2
D. Đáp án khác
x12 + x22 = 8
.
. Tìm m để phương trình đã cho có hai
[
]
Số nghiệm của phương trình
x + 3 + 3x + 1 = 2 x + 2 x + 2
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[
]
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc đoạn thỏa mãn . Khi đó vectơ
A.
B.
C.
D.
uuuu
r uuu
r uuur
AM = AB + AC
uuuu
r
AM
bằng:
uuuu
r 1 uuu
r 1 uuur
AM = AB + AC
2
3
uuuu
r 1 uuu
r 2 uuur
AM = AB + AC
3
3
uuuu
r 1 uuu
r 3 uuur
AM = AB + AC
4
4
[
]
Cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Gọi H là trực tâm của tam giác
ABC.Tọa độ điểm H là:
A. H(3;
10
3
)
B. H(4; 0)
C. H(3; 3)
Một đề thi khác với cấu trúc tương tự và độ khó tương đương:
D. H(-3; 4)
Cho hai tập hợp
A.
B.
C.
D.
A = {1,2, 4,5,8}, B = {1,2,3,5,8}
. Khi đó:
A ∩ B = {1,2,5,8}
A ∩ B = {1,2,4,5,8}
A ∩ B = {1,2,5,8,3,4}
A ∩ B = {1,2}
[
]
Cho tập hợp
X = { 2}
A.
khác
X = {x ∈ N / x 2 − 4 = 0}
B.
. Hãy chọn đáp án đúng:
X = {±2}
C.
[
]
Trong các đồ thị dưới đây , đâu là đồ thị hàm bậc nhất:
A.
B.
X = { −2}
D. Kết quả
C.
D.
[
]
Hàm số
A.
y = x2 − 2x + 3
x = −1
B.
có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:
x =1
C.
x=2
D.
x = −2
[
]
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc 2?
A.
B.
C.
D.
y = 2 x + 3x + 1
y = 2 x3 − 3x + 2
y = 4 x 2 − 3x −1
y = ( x + 1)(2 x 2 − 1)
[
]
Điều kiện xác định của phương trình
A.
x∈R
B.
3x − 5
+ x−2 =0
x2 + 1
x ∈ R \ { 1}
C.
x ∈ R \ { ±1}
[
]
Điều kiện xác định của phương trình:
x−2 1
+
x − 1 x2
là:
=3 là:
D.
x ∈ R \ { −1}
A.
x ≠ 0, x ≠ 1
B.
x ≠1
C.
x≠0
D. Đáp án khác
[
]
uuu
r uuur
AB
= CD là chúng:
Điều kiện cần và đủ để
A. Cùng phương, cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng
B. Có cùng độ dài
D. Cùng phương, cùng độ dài
[
]
Cho 3 điểm
A.
A, B, C
uuur uuur uuur
BC = AC − AB
bất kỳ. Chọn đẳng thức đúng:
B.
uuur uuur uuur
BC = AB − AC
C.
uuur uuu
r uuu
r
AC − CB = BA
D.
uuu
r uuu
r uuu
r
AB = CA − CB
[
]
Cho hình vẽ, hãy tìm hệ thức đúng giữa ba điểm
A.
B.
C.
D.
M , N,P
trong các hệ thức sau:
uuuu
r
uuur
MN = −3MP
uuuu
r
uuur
MN = 3MP
uuur
uuur
NP = −4MP
uuur
r
3 uuuu
PN = − MN
4
[
]
y=
Tập xác định của hàm số
A.
R \ { 3}
[
]
B.
1
R \ −
2
2x + 1
x −3
C.
là:
R
D.
1
R \ 3, −
2
Cho đồ thị hàm số
y = f ( x)
như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số
y = f ( x)
y = f ( x)
y = f ( x)
y = f ( x)
là hàm số lẻ
đồng biến trên khoảng
( 0;+∞ )
nghịch biến trên khoảng
( −∞;0 )
nhận trục tung làm trục đối xứng.
[
]
Cho hàm số
định sai?
A.
∆
C.
∆
y = 2x + 4
có đồ thị là đường thẳng
cắt trục hoành tại điểm
cắt trục tung tại điểm
A ( 2;0 )
B ( 0;4 )
∆
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
B. Hàm số đồng biến trên
D. Hệ số góc của
∆
¡
bằng 2
[
]
y = 3x + 1
y = 3x − 5
d
Cho hai hàm số
và
có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng và
d’
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
d
d’
và
C.
song song
d
và
d’
B.
d
và
vuông góc
d’
D.
d
cắt nhau
và
d’
trùng nhau
[
]
Hàm số
A. (2;
y = x2 − 4 x + 3
+∞
)
đồng biến trên khoảng:
B. R
C. (
−∞
;2)
D. R\{2}
[
]
Cho hàm số
y = − x2 + 2x + 1
,khẳng định nào sau đây sai:
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng
x = −2
∞
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ;1)
C. Đồ thị hàm số có đỉnh I(1;2)
∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+ )
[
]
Cho hàm số
định đúng?
y = ax 2 + bx + c ( a < 0 )
có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng
A. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
x=−
B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
b
2a
b
−∞; − ÷
2a
b
− ; +∞ ÷
2a
[
]
2x − 3 = 1 − 2x +
Điều kiện xác định của phương trình
x −1
x−2
là
A.
3
x ≥ ,x ≠ 2
2
x≠
B.
1
,x ≠ 2
2
x≠
C.
3
,x ≠ 2
2
D.
1
x ≤ ,x ≠ 2
2
[
]
Điều kiện xác định của phương trình :
A. x = 3
B. -3 ≤ x ≤ 3
x − x − 3 = 3− x + 3
C. x ≥ 3
D. x ≠ 3
[
]
3
3x
=
x −1 x −1
2x +
Nghiệm của phương trình
x=
A.
3
2
x = 1; x =
B.
3
2
là:
x = −1; x =
C.
3
2
x=−
D.
3
2
[
]
Giải phương trình
x −3 = 2− x
ta được kết quả là:
x=
A. Vô nghiệm
B.
5
2
C.x=1
D. Kết quả khác
[
]
Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. 2x2 - 5x - 7 = 0
B. -3x2 + 5x - 2 = 0
C. x3 - 1 = 0
D. x2 + 4x + 2 = 0
[
]
Giải PT
x −5 + x = x −5 −6
A. Kết quả khác
B.
ta được kết quả la
x = −6
C.
x=5
[
]
Một học sinh giải phương trình
Bước 1: Điều kiện xác định
2− x = x
2− x ≥ 0
như sau:
D.
x=2
Bước 2: Bình phương hai vế ta được phương trình hệ quả:
Bước 3: Chuyển vế đổi dấu ta được phương trình
x = 1; x = −2
2 − x = x ⇒ 2 − x = x2
x2 + x − 2 = 0
ta được hai nghiệm
Bước 4: Đối chiếu với điều kiện xác định ở bước 1: hai nghiệm trên đều thỏa mãn.
Kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm
x = 1; x = −2
Hỏi bạn học sinh trên đã giải sai ở bước nào?
A. Bước 4
B.Bước 1
C. Bước 2
D.Bước 3
[
]
Giải hệ phương trình
x + 2 y = 5
2 x − 5 y = −7
.
( x; y ) = −
A. Vô nghiệm.
B.
( x; y ) =
C.
11 17
;− ÷
9
9
11 17
; ÷
9 9
.
( x; y ) =
.
D.
17 11
; ÷
9 9
[
]
Chọn phát biểu đúng:
A. Hai véc tơ cùng phương với véc tơ thứ 3 khác vec tơ không thì cùng phương
B. Hai véc tơ cùng phương với véc tơ thứ 3 khác vec tơ không thì cùng hướng
C. Hai véc tơ cùng phương với véc tơ thứ 3 thì cùng phương
D. Hai véc tơ cùng phương với véc tơ thứ 3 thì cùng hướng.
[
]
r
u
r
r u
r
x = ( 10; −3 ) , y = ( −3;5 )
x+ y
Cho
. Khi đó
có tọa độ là:
A.
(7;2)
B.
(−30; −15)
C.
(13; −8)
D.
(13; −2)
[
]
Cho tam giác
MNP
có
A
là trung điểm của
NP
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
uuuu
r uuur
uuur
MN + MP = 2MA
uuur uuur
uuuu
r
NP + MP = 2 AM
uuur uuu
r
uuur
MA + AP = 2 NP
uuuu
r uuur
uuur
MN + NP = 2MA
[
]
r
u
r
x = (3; −2), y = (5; −2)
Cho
Tích vô hướng của chúng là:
A. – 19
B.
(8; −4)
C. 19
D.
( 2;0 )
[
]
Cho tam giác đều có cạnh bằng , có
uuur uuur
AH .BC
có giá trị bằng:
H
là trung điểm của
BC
. Khi đó tích vô hướng
A. 0
B.
C.
D. 12
[
]
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
y = 2 x3
B.
y = x 4 − 3x 2
C.
y = 1 − 3x
D.
y = 3x 2 − 5 x
[
]
Tìm
A.
m
để đồ thị hàm số
m = −2
B.
m =1
y = (m − 1) x + 3m − 2
C.
m=2
đi qua điểm
D.
[
]
Hàm số
y = ( 4 − 2m ) x + 2 m + 9
nghịch biến khi :
m=0
B ( −2;0)
:
A. m > 2
B. m = 2
C. m > 0
D. m < 2
[
]
Cho hàm số
y = − x2 + 2x + 2
( −1;1)
A.
[
]
B.
có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
( 1;3)
( P ) : y = 3x 2 − 2 x − 1
Tọa độ giao điểm của parabol
A.
C.
C.
1
M ( 1;0 ) , N − ;0 ÷
3
B.
1
M ( −1;0 ) , N 0; ÷
3
D.
( −1;3)
D.
( −1; −1)
với trục hoành là:
1
M ( 0; −1) , N 0; − ÷
3
1
M ( 0;1) , N − ;0 ÷
3
[
]
1
=5
x −1
2x +
Nghiệm của phương trình
x=
A.
3
2
x = 1; x =
B.
3
2
là:
x = 2; x =
C.
3
2
[
]
Phương trình
2x − 3 = x −1
có bao nhiêu nghiệm?
A. Có 1 nghiệm.
B. Có 2 nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Đáp án khác
[
]
Nghiệm của phương trình
A.
x=2
B.
x = 0
x = 2
2x2 − 4x + 1 = x −1
C.
x=0
là:
D. Vô nghiệm
x=−
D.
3
2
[
]
Phương trình
A.
x 4 − 3x 2 − 4 = 0
x = 2; x = −2
B.
có nghiệm là:
x = −1; x = 4
C.
x = 1; x = −4
D.
x = 1; x = 2
[
]
Với giá trị nào của m thì hệ
A.
m ≠ ±3
B.
mx + y = 3
2
9 x + my = m + 2
m≠3
C.
vô nghiệm:
m ≠ −3
D. Đáp án khác
[
]
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng
A.
a 3
B. 2
a
uuur uuur
AB + AC
. Giá trị
a 3
C.
bằng:
a 3
2
D. 2a
[
]
Cho tam giác
ABC
Tọa độ của vectơ
r
u = ( 30; −27 )
A.
r
u
có
A ( 2;1) , B ( 5; −5 ) , C ( −3,0 )
và vectơ
r
uuu
r uuur
u = 2 AB − 3BC
là:
B.
r
u = ( −18;3)
C.
r
u = ( −24;15 )
D.
r
u = ( 6; −12 )
[
]
Cho tam giác
là:
A.
75°
ABC
B.
vuông tại A có góc
15°
C.
115°
·ACB = 75°
D.
uuu
r uuur
. Khi đó góc
( AB, BC )
có giá trị
165°
[
]
Cho tam giác
là:
ABC
có
A ( 1;2 ) , B ( 3; −4 ) , C ( −3,5 )
. Giá trị của tích vô hướng
uuu
r uuu
r
AB.CA