Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập Phép biến đổi Laplace

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.1 KB, 5 trang )

Câu 3.1
0 < t <1
t ,

Câu hỏi: Tìm hàm ảnh của hàm gốc: f (t ) = 2 − t , 1 < t < 2
0,
t>2

f (t ) = t − 2η (t − 1)(t − 1) + η (t − 2)(t − 2)
F ( p) =

1 − 2 e − p + e −2 p

2,5 điểm

1,5 điểm
1,0 điểm

p2

Câu 3.2
1≤ t < 2
 t + 1,
Câu hỏi: Tìm hàm ảnh của hàm gốc: f (t) = 
t ≥ 2 va t < 1.
 0,
f (t ) = [ (t − 1) + 2 ] η (t − 1) − [ (t − 2) + 3] η (t − 2)
e− p − e−2 p 2e− p − 3e−2 p
F ( p) =
+
p


p2

2,5 điểm
1,5 điểm
1,0 điểm

Câu 3.3
t − 1,

Câu hỏi: Tìm hàm ảnh của hàm gốc: f (t ) = 1 − 3t ,
 0,


0≤t <3
3≤t <5
t ≥5

f (t ) = t − 1 + [ 4(t − 3) + 10] η (t − 3) + [ 3(t − 5) + 14 ] η (t − 5)
F ( p) =

1 + 4e−3 p + 3e−5 p
p2

1 − 10e −3 p − 14e −5 p

p

2,5 điểm

1,5 điểm

1,0 điểm

Câu 3.4
0 ≤ t <1
t ,

1≤ t < 3
Câu hỏi: Tìm hàm ảnh của hàm gốc: f (t ) = 2t − 1,
0,
t ≥3

f (t ) = t + (t − 1)η (t − 1) − 3(t − 3)η (t − 3) − 8η (t − 3)
1 + e− p − 3e−3 p 8e−3 p
F ( p) =

p
p2

2,5 điểm

1,5 điểm
1,0 điểm


Câu 3.5
 3t,

Câu hỏi: Tìm hàm ảnh của hàm gốc: f (t) = 2t − 3,
 0,



0≤t<4
4≤t<6
t≥6

f (t ) = 3t − [ (t − 4) + 7 ] η (t − 4) − [ 2(t − 6) + 9] η (t − 6)
F ( p) =

3 − e−4 p − 2e −6 p
p2

7e−4 p + 9e−6 p

p

2,5 điểm

1,5 điểm
1,0 điểm

Câu 3.6
Câu hỏi: Tìm hàm gốc của hàm ảnh: F(p) =

pe−2p
p 2 + 4p − 5

2,5 điểm
1,5 điểm

1 1

5  −2p
F(p) = 
+
e
6  p −1 p + 5 ÷

f (t) ¤ F(p) ⇒ η(t − a)f (t − a) ¤ e −apF(p), a > 0.
1
f (t) = η(t − 2) e t − 2 + 5e −5(t − 2) 
6
 1  t −2
−5(t − 2) 
t>2
  e + 5e
,
= 6

0,
t<2

1,0 điểm

Câu 3.7
(3p 2 + 5)e − p
Câu hỏi: Tìm hàm gốc của hàm ảnh: F(p) = 4
p + 4p 2 + 3
 2
1  −p
F(p) =  2
+ 2

÷e
 p + 3 p +1
f (t) ¤ F(p) ⇒ η(t − a)f (t − a) ¤ e − apF(p) với

2,5 điểm
1,5 điểm

a>0

2 3

f (t) = η(t − 1) 
sin 3(t − 1) − sin(t − 1) 
 3

 2 3

sin 3(t − 1) − sin(t − 1)  , t > 1

=  3


0,
t <1


1,0 điểm


Câu 3.8



2 −2t
Câu hỏi: ứng dụng biến đổi Laplace tính: I = ∫ t e cos 2tdt

2,5 điểm

0



2 − pt

I = ∫t e
0



 p   4 − p 2  2 p3 − 24 p
cos 2tdt =  2
=
÷ =  2

÷ ( p 2 + 4)3
p
+
4
(
p
+

4)

 

I=

1.5 điểm

1,0 điểm

2p3 − 24p
1
=

32
(p 2 + 4)3 p = 2

Câu 3.9
∞ −2t

Câu hỏi: ứng dụng biến đổi Laplace tính: I = ∫
0

∞ − pt

I=∫

e

0


sin 3t
dt
t



2,5 điểm
1.5 điểm

sin 3t
dt
t

sin 3t
Do
¤
t
I=

e



p

s
∫ p2 + 9 = 9arctg 3 s = 2 − 9arctg 3
s
3dp



s

2
− 9arctg
=
− 9arctg
2
3 s=2 2
3

1,0 điểm



2,5 điểm

Câu 3.10
cos 2t − cos 4t
dt
t
0

Câu hỏi: ứng dụng biến đổi Laplace tính: I = ∫
cos 2t − cos 4t
¤
t




1  s 2 + 16 
I = ln  2
÷ = ln 2
2  s + 4 ÷
s =0
Câu 3.11



 p
p 
1  p2 + 4 
∫  p2 + 4 − p2 + 16 ÷ dp = 2 ln  p2 + 16 ÷÷

s
s

1.5 điểm

1,0 điểm




−t
Câu hỏi: Ứng dụng biến đổi Laplace tính: I = ∫ (t + 2)e sin 2tdt

2,0 điểm


0


 2 
4
4p
4
(t + 2)sin 2t ¤ −  2
= 2
+
÷+ 2
2
p2 + 4
 p + 4  p + 4 (p + 4)
4p
4
24
I= 2
+
=
(p + 4) 2 p 2 + 4 p =1 25

1.5 điểm

1,0 điểm

Câu 3.12
Câu hỏi: Tìm x(t) từ phương trình:
x′′ + 9 x = cos 2t , x(0) = 1, x′(0) =


2,5 điểm
3
2

x ¤ X → x′ ¤ pX − 1 ⇒ x′′ ¤ p 2 X − p −
⇒ (p 2 + 9)X = p +
X(p) =

3
2

1.5 điểm

3
5p
+
2 2(p 2 + 4)

p
3
1
+
+
2(p 2 + 9) 2(p 2 + 4) 2(p 2 + 4)
1
x(t ) = (cos3t + 3sin 2t + cos 2t )
2

1.0 điểm


Câu 3.13
Câu hỏi: Tìm x(t) từ phương trình:
x′′ + 2 x′ + x = 2(cos t − sin t ),
x(π / 2) = 1 = − x′(π / 2)
π
t = v − → y′′ + 2y′ + y = 2(cos v + sin v)
2
→ x(π / 2) = y(0); x′( π / 2) = y′(0)

2,5 điểm
1.5 điểm

Với y ¤ Y → y′ ¤ pY − 1 và y′′ ¤ p 2Y − p + 1
2(p + 1)
p
1

Y
=
+
p2 + 1
p2 + 1 p2 + 1
y = cos v + sin v = cos t − sin t

(p 2 + 2p + 1)Y = p + 1 +

Câu 3.14

1,0 điểm



Câu hỏi: Tìm y(x) từ phương trình:
x
4 y′′ − 2 y′ + y = sin ,
2

2,5 điểm

y (−π ) = 0, y′(−π ) =

1
2

x
t
Thay x = t − π → y( −π) = φ(0); y′(−π) = φ′(0);sin = − cos
2
2
φ ¤ Φ → φ′ ¤ pΦ nên φ′ ¤ p 2Φ −
⇔Φ=

1.5 điểm

1 ⇒ (4p 2 − 2p + 1)Φ = 2 − 4p
4p 2 + 1
2

2

t

x
≅ sin y(x) = cos
2
2
4p + 1
2

Nghiệm y ( x) = cos

1,0 điểm

x
2

Câu 3.15
Câu hỏi : Tìm y(x) từ phương trình:
x

2,5 điểm

y′′ + 4y = 7sin x + 8 ∫ sin 2(x − t)y(t)dt,

y(0) = 0, y′(0) = 1

0

1.5 điểm

x


Do ∫ sin 2(x − t)y(t)dt = y ∗ sin 2x ¤
0

2Y
; y′′ ¤ p 2Y − 1
2
p +4

16Y
7
16
p2 + 8
2
⇒ (p + 4)Y = 1 + 2
+
⇔ (p + 4 − 2
)Y = 2
p + 4 p2 + 1
p +4
p +1
1
1
1
⇔Y= 2 2
= 2− 2
p (p + 1) p
p +1
y ( x) = x − sin x
2


1,0 điểm



×