Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

12 ThiThuHK1 1 (dapan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.66 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1
TRƯỜNG HỌC

ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12

TRỰC TUYẾN

NĂM HỌC: 2016-2017

SÀI GÒN

THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

Câu 1: Nếu f  x   x.e x thì f '  1 bằng:
A.e

B.2e

C.e – 1

D.e + 1

C. 2e x

D. 2 xe x

Câu 2: Nếu y  x 2 .e x thì y '' 2 y ' y bằng:
B. e  x

A. e x


Câu 3: Nghiệm thực của phương trình log 2 x  log 2  x  6   log 2 7 là:
A. x  1

B. x  1

C. x  7

D. x  7

Câu 4: Cho  C  : y  x3  3x 2  2 . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị (C) là:
A.(0;-2)

B. (0;2)

C. (2;-2)

Câu 5: Hàm số y  x3  ax2  x  1 luôn đồng biến trên
A. a  3

B. a  3

D. (2;2)

khi:
C. a  3

D. a  3

Câu 6: Hàm số y   x3  3x  2 . Khi đó hàm số đồng biến trong khoảng:
A.  1;1


B.  0;3

D.  2;0 

C.  ;0  và 1; 

Câu 7: Nếu log12 6  a và log12 7  b thì:
A. log 2 7 

a
1 a

B. log 2 7 

a
1 b

C. log 2 7 

a
1 b

D. log 2 7 

b
1 a

Câu 8: Cho biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ (1 ngày đêm). Sau 1,5 ngày đêm, 250
gam chất đó sẽ còn lại là:

A.

125
2

(gam)

B.

125
2

(gam)

C.

250
2

(gam)

D.

125
4 2

(gam)

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của (C): y  x3  3x 2  2 song song với đường thẳng (d): y  3x là:
A. y  3x  3

Câu 10: Hàm số y 

B. y  3x  1

C. y  3x  3

mx  3
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:
xm2

D. y  3x  1


A. 3  m  1

B. m  3  m  1

C. 3  m  1

D. m  3  m  1

Câu 11: Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1 cm, chiều dài 6
cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật kích thước 6 x 5 x 6 cm.
Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, Ta đượng kết quả nào trong 4 nội dung sau:
A. Vừa đủ

B. Thiếu 10 viên

C. Thừa 10 viên


D. Không xếp được

Câu 12: Cho hình vuông ABCD hình tròn (O) nội tiếp hình vuông. Quay toàn bộ hình quanh
đường trung trực của cạnh AB thì được hình trụ ngoại tiếp một mặt cầu. Khi đó, tỉ lệ thể tích của
khối trụ và khối cầu bằng:
A.2

B.4

C.

Câu 13: Phương trình các tiệm cận của  C  : y 
A. x  3; y  2

B. x  3; y  2

3
2

D.

5
3

6  2x
là:
3 x

C. x  2; y  3


D. x = -2; y = 3.

1
3
Câu 14: Tập giá trị của hàm số y  x3  x 2  2 x  1 trên đoạn  0;3 là:
3
2

A.  ;  

B.  0;3

 5
C. 1; 
 2

 5 5
D.   ; 
 2 2

Câu 15: Tổng các hoành độ giao điểm của đồ thị (d): y  2 x  5 và (C): y  x3  3x 2  1 là:
A.0

B.1

C.2

D.-3

Câu 16: Số giao điểm của đồ thị (P): y   x 2  4 x  3 và (H): y 

A.0

B.1

2 x  2
là:
x2

C.2

D.3

Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  x 2  3x  1 là:
A. y 

2
10 x  3
9

C. y  

B. y 

2
10 x  3
9

D. y  

Câu 18: Số điểm thuộc đồ thị (C): y 

A.2

2
10 x  3
9

B.4

2
10 x  3
9

x 1
có toạ độ nguyên là:
x 1

C.6

D.8

Câu 19: Cho khối chóp đều SABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên bằng a 3 .
Thể tích khối chóp SABCD là :


10 3
a
2

A.


B.

10 3
a
4

10 3
a
6

C.

D.

3 10 3
a
2

Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh
BC = a 2 và biết A'B = 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:
2a3

A.

B.

Câu 21: Cho (C): y 

3a3


2 3
a
3

C.

D.

3 3
a
3

x 1
. Tìm mệnh đề đúng:
x 1

A. Đồ thị có tiệm cận ngang y  2
B. Đồ thị có tâm đối xứng là I(-1;2)
C. Hàm số nghịch biến trong 2 khoảng xác định của nó.
D. Đồ thị có đúng 2 điểm có toạ độ nguyên.
Câu 22: Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số:
A.

y   x 3  3x 2  2

B.

y   x 3  3x 2  2

x


C.

y  x 3  3x 2  2

D.

y  x3  3x 2  2

y'



0




2



0



0

y
Câu 23: Đồ thị hàm số y  4 x3  6 x 2  1 có dạng:

A

B

C

y

y

y

-2

y

3

3

3

3

2

2

2


2

1

1

1

x
-3

D

-1

1

2

3

1

x
-3

-2

-1


1

2

3

x
-3

-2

-1

1

2

3

x
-3

-2

-1

1

-1


-1

-1

-1

-2

-2

-2

-2

-3

-3

-3

-3

2

3


Câu 24: Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  2 có dạng:
A


B

C

y

y

5

5

4

4

3

3

2

2

1

1

y


-3

-2

-1

1

2

3

4

-4

-3

-2

3

2

2
1
x

x -3


-1

-1

y

3

1

x
-4

D

1

2

3

-2

-1

4

1

2


3

x
-3

-2

-1

1

-1

-1

-2

-2

-3

-3

-1

-2

-2


-3

-3





Câu 25: Tập xác định của hàm số y  ln 9  x 2 là:
A.  ; 3  3;  

B.  ; 3   3; 

Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của (C): y 
A. y  3x  10

A. y  

1
 x  1
2

B. y  

C. y  3x  10

Câu 28: Nghiệm thực của phương trình 2  3

C. y 


  2  3
x

x

1
 x  1
2

D. y 

 4 là:

A. x  1; x  1

B. x  2; x  2

C. x   2; x  2

D. x   3; x  3

3

D. y  3x  10

x 1
tại giao điểm với trục hoành là:
x 1

1

 x  1
2



D.  3;3

x2
tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
x 1

B. y  3x  10

Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của (C): y 

C.  3;3

4

1
 2
Câu 29: Nếu a 4  a 5 và logb    logb   thì:
2
 3

A. a  1; b  1
C. a  1;0  b  1
Câu 30: Giá trị của biểu thức a
A.5


B. 0  a  1; b  1
D. 0  a  1;0  b  1
4log 2 5

a

B.25

(với 0  a  1 ) bằng:
C.625

1
Câu 31: Hàm số y   x 4  2 x 2  5 có khoảng nghịch biến là:
4
A.  ; 2  và  0;2 

B.  1;0  và 1; 

C.  2;0  và  2; 

D.  ;0  và 1; 

D.125.

1
 x  1
2

2


3


Câu 32: Hàm số y 

1 4
x  3x 2  5 có hoành độ các điểm cực trị là:
2

A.  3; 3

B. 0

C.  3;0; 3

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 33: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng
đó là 4% mỗi năm. Vậy sau 5 năm, số mét khối gỗ của khu rừng đó là:
A. 4.105.45 m3

B. 4.105.10,45 m3

C. 4.105.1,045 m3

D. 4.105.1,045 m3

Câu 34: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Gọi I, O lần lượt là trung điểm của SC, BD. Qua phép đối xứng mặt (COI), ta có:
A. A


S

B. A

C

C. A

A

D. A

D

Câu 35: Xác định câu sai trong các câu sau:
A. Một đa diện đều có tất cả các mặt là những đa giác đều có cùng số cạnh.
B. Nếu mỗi đỉnh của đa diện có cùng số cạnh thì đa diện đó là đa diện đều.
C. Hai đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Nếu đa diện được chia thành nhiều đa diện bé hơn thì thể tích đa diện bằng tổng các thể
tích cá đa diện bé ấy.
Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A. y 

x
1 x

2

B. y 


x
1  x2

(trên toàn trục)
C. y  1  3x  3x 2  x3

D. y  tan x

Câu 37: Hoành độ các điểm cực trị của hàm số y  x3 1  x  là:
2

A. 0;

3
5

3
B. 0; ;1
5

C.

3
;1
5

Câu 38: Khối đa diện đều nào sau đây có mỗi mặt không phải là tam giác đều?
A. Khối 12 mặt đều


B. Khối 20 mặt đều

C. Khối 8 mặt đều

D. Tứ diện đều.

D. 0;1


Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông ABCD và SA vuông góc đáy ABCD và
cạnh bên SC hợp với đáy một góc 30o.Biết SC = 2a. Thể tích khối chóp SABCD bằng:
A. a 3

B.

1 3
a
2

Câu 40: Phương trình các tiệm cận của  C  : y 

C.

1 3
a
6

D.

x2  1

là:
x2  1

A. x  1; y  1

B. x  1; y  1

C. Không có tiệm cận đứng; y  1

D. x  1; x  1; y  1

Câu 41: Hàm số y 

1 3
a
12

x2  x  1
có khoảng đồng biến là:
x 1

A.  ; 2  và  0; 

B.  2;0 

C.  ; 1 và  1;  

D. Một kết quả khác.

Câu 42: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD

và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:
A.

3
a
2

B.

3
a
3

C.

3
a
4

D.

3
a
6

Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy (ABC) một góc
600. Thể tích chóp đều SABC bằng:
A.

3 3

a
3

B.

3 3
a
6

C.

3 3
a
9

D.

3 3
a
12

Câu 44: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông
góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC bằng:
A.

6 3
a
2

B.


6 3
a
4

C.

6 3
a
8

D.

6 3
a
24

Câu 45: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC
và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC bằng:
A.

3 3
a
4

B.

3 3
a
8


C.

3 3
a
12

D.

3 3
a
24

Câu 46: Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác
vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay.
Khi đó diện tích xung quanh của hình nón này là:
A. 5 

B. 10 

C. 15 

D. 20 


Câu 47: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ này là:
B.  R2

A. 4  R2


C. 3  R2

D. 5  R2

Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 2a và vuông góc
với mp(ABCD). Bán kính của mặt cầu nói trên bằng:
A.

a 6
9

B.

a 6
4

C.

6
a
2

D.

6
a
3

Câu 49: Số nghiệm của phương trình x3  3x  m  0 là:

A.0

B.1

C.2

D.3

1
Câu 50: Hàm số y  x3  mx 2   2m  3 x  5 có cực trị và xCĐ.xCT < 0 khi:
3
A. m  

3
2

B. m  

3
2

C. m  

---------HẾT---------

3
2

D. m  


3
2


Đáp án chi tiết
Câu 1: Dùng máy bấm đạo hàm tại điểm x = -1  B
Câu 2: Tính y' và y'' rồi thế vảo biểu thức  C
Câu 3: Dùng máy bấm shift solve  D
x  2
Câu 4: y '  3x 2  6 x  0  
,  a  0  B
x  0

Câu 5: y '  3x2  2ax  1,  '  a 2  3  0  a  3  B
x 1
Câu 6: y '  3x 2  3  0  
,  a  0  A
 x  1

Câu 7: Ta thay a  log12 6; b  log12 7 vào các đáp án hoặc dùng tổ hợp phím shift sto  D
Câu 8: Sử dụng công thức

m
với m là khối lượng ban đầu, T là chu kì bán rã  B
2T

Câu 9: k  3; y '  3x2  6 x  x0  1; y 1  0  C
Câu 10: ad  bc  0  m  m  2  3  0  3  m  1  A
Câu 11: Mỗi hộp xếp đúng 30 viên phấn, 12 hộp xếp đúng 360 viên phấn  B
4

4
Câu 12: Thể tích của khối trụ V1   R2 h  2 a3 ; Thể tích của khối cầu V2   R3   a3  C
3
3

d
a
Câu 13: x   ; y   A
c
c

Câu 14: Sử dụng bảng  C
 x  1

Câu 15: x3  3x 2  1  2 x  5  x3  3x 2  2 x  4  0   x  1  5  D
 x  1  5


Câu 16:

x 1
2 x  2
C
  x 2  4 x  3   x3  6 x 2  9 x  4  0  
x2
x  4

Câu 17: y  y '. p  x  
Câu 18: y  1 


2
10 x  3  C
9

2
; số 2 có 2 ước số  B
x 1

Câu 19: SABCD  a 2 . Trong SOD có: SO2  SD2  OD2  OD 

BD a 2

2
2


 SO 2  (a 3) 2  (

a 2 2 5a 2
a 10
1
1
a 10 a3 10
C
) 
 SO 2 
 V  S ABCD .SO  .a 2 .

2
2

2
3
3
2
6
BC

Câu 20: ABC vuông cân tại A nên AB = AC =

2

 a  SABC 

1
a2
AB 2 
2
2

ABC A'B'C' là lăng trụ đứng  AA'  AB  h = AA'
Trong A'AB : AA'2 = A'B2 - AB2 = 8a2

 AA'  2a 2 . Vậy V = B.h = SABC .AA' = a3 2  A
Câu 21: y ' 

2

 x  1

2


C

Câu 22: BBT suy ra a > 0 và y' = 0 có hai nghiệm 0; 2  D
Câu 23: Từ y suy ra a > 0 (loại câu B, D) và x = 1, y = -1  A
Câu 24: Từ y suy ra a < 0 (loại câu A, C) và a, b cùng dấu  B
Câu 25: 9  x2  0  3  x  3  C
Câu 26: x0  2; y  2   4; y ' 

Câu 27: y0  0; x0  1; y ' 

3

 x  1
2

 x  1

2

2

; k  3  B

;k  



Câu 28: Dùng máy tính nhập 2  3


1
A
2

  2  3
x

x

 4 , ấn calc rồi thử các giá trị x, giá trị x nào làm

cho biểu thức bằng 0 thì nó là nghiệm  A
Câu 29: Ta thấy hàm a x nghịch biến, hàm logb x đồng biến  B
Câu 30: Ta thay a = 2 và dùng máy tính ấn 2
x  0
Câu 31: y '   x  4 x  0   x  2 ,
 x  2
3

4log 2 5

2

B

 a  0  C

x  0

Câu 32: y '  2 x3  6 x  0   x  3 ,  a  0   C

x   3


Câu 33: Sử dụng công thức A 1  r   C
n

Câu 34: Ta có  COI    SAC  , A   SAC   C
Câu 35: Tứ diện bất kì thì số cạnh ở mỗi đỉnh đều bằng 3 như nó đâu phải là tứ diện đều  C


Câu 36: y ' 

1



1 x

2



 0, x  R  A

1  x2


 x  0  kep 

Câu 37: y '  x 2 5 x 2  8 x  3  0   x  1

C

3
x 
5






Câu 38: Mỗi mặt của khối 12 mặt đều là ngũ giác  A
Câu 39: Ta có: SA  ( ABC )  góc(SC,(ABCD)) = SCA = 30o .
+ ΔSAC vuông nên: SA = SC.sin30o = a; AC = SC.cos300 = a 3
+ Trong hình vuông ABCD nên AC =

2 AB  AB=

a 3
2

=

a 6
2

2

 a 6  3a 2
1

1
1 3a 2
a3
 SABCD  AB  
. V = .B.h = .SABCD .SA = .
B
.a 
 
2
3
3
3 2
2
 2 
2

Câu 40: Mẫu vô nghiệm  C
Câu 41: y ' 

x2  2 x

 x  1

Câu 42: SAD 

2

x  0
0
,  a  0  A

 x  2

1
1
1
1
1
4
a 3
 2
 2  2  2 . Vậy AH =
A
2
2
2
AH
SA AD 3a a 3a

Câu 43: Ta có tam giác ABC đều nên SABC 

Câu 44: SΔABC =

a2 3
4

1
a2
a 6
; h = SA = AB.tan60o =
;

BA.BC =
2
4
2

1
3

Vậy V = SABC .SA =
Câu 45: SA = AMtan60o =

1 a 2 a 6 a3 6
D
=
34 2
24

3a
1
1
a3 3
B
; V = B.h = SABC .SA =
2
3
3
8

Câu 46: Sxq =  Rl =  .OB.AB = 15   C
Câu 47: Sxq = 2  Rl = 2  .OA.AA’ = 2  .R.2R = 4  R2

OA =R; AA’ = 2R
Stp = Sxq + 2Sđáy = 4  R2 +  R2 = 5  R2  D


Câu 48: R =

SC
1
=
2
2

SA2  AB2  BC 2 =

a 6
C
2

Câu 49: y  VT ; y '  3x2  3  0  B
Câu 50: y '  x 2  2mx  2m  3, 2m  3  0  m  

3
D
2

Trường học Trực tuyến Sài Gòn (iss.edu.vn) có hơn 800 bài giảng trực tuyến thể hiện đầy đủ nội dung
chương trình THPT do Bộ Giáo dục - Đào tạo qui định cho 8 môn học Toán - Lý - Hóa - Sinh -Văn Sử - Địa -Tiếng Anh của ba lớp 10 - 11 - 12.
Các bài giảng chuẩn kiến thức được trình bày sinh động sẽ là những lĩnh vực kiến thức mới mẻ và đầy
màu sắc cuốn hút sự tìm tòi, khám phá của học sinh.
Bên cạnh đó, mức học phí thấp: 50.000VND/1 môn/học kì, dễ dàng truy cập sẽ tạo điều kiện tốt nhất

để các em đến với bài giảng của Trường.
Trường học Trực tuyến Sài Gòn - "Học dễ hơn, hiểu bài hơn"!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×