Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi tuyển công chức tỉnh quảng bình môn thi trắc nghiệm chuyên ngành chính sách lao động đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.84 KB, 10 trang )

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH CHÍNH SÁCH LAO ĐỘNG
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………..Số BD:……………
( Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)

Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)

Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)

Số phách

GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên)

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số phách

Số câu trả lời đúng:………;Điểm bằng số:………;Điểm bằng chữ:………………..
( Đề thi gồm 08 trang, 25 câu)
Đề thi số: 03
“Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn:

A

B


C

D: Chọn A

A

B

C

D: Chọn C, bỏ chọn A

B
D: Chọn lại A, bỏ chọn C)”
C
A
A
A
a
Câu 1: Đối tượng được vay vốn
A từ Quỹ quốc gia về việc làm theo quy
a
a năm 2013?
định như thế nào trong Luật Việc làm
a
A. Công chức.

1



B. Bộ đội tại ngũ.
C. Sinh viên đang học Đại học, Cao đẳng chính quy tập trung.
D. Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh, người lao
động.

Câu 2: Người lao động là người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên theo quy định
của Bộ luật Lao động năm 2012 ?
A. Từ đủ 15 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 13 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 12 tuổi trở lên.

2


Câu 3: Có bao nhiêu hình thức xử lý kỷ luật lao động theo quy định của
Bộ luật Lao động năm 2012?
A. 01 hình thức.
B. 02 hình thức.
C. 03 hình thức.
D. 04 hình thức.
Câu 4: Theo nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo
hiểm xã hội bắt buộc thì thân nhân dưới 18 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 thì từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
được tiếp tục hưởng trợ cấp tuất hằng tháng cho đến khi đủ 18 tuổi, trừ
trường hợp bị suy giảm khả năng lao động từ bao nhiêu phần trăm trở lên ?
A. 71%
B. 81%
C. 61%

D. 31%
Câu 5: Theo Luật Việc làm năm 2013 thì tổ chức dịch vụ việc làm bao
gồm?
A. Trung tâm dịch vụ việc làm và doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
B. Hợp tác xã dịch vụ việc làm.
C. Liên minh hợp tác xã việc làm.
D. Trung tâm đào tạo nghề.
Câu 6: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì đối tượng vay vốn được vay vốn từ Ngân hàng chính sách xã hội với
thời hạn vay vốn không quá bao nhiêu tháng?
A. 60 tháng.
3


B. 72 tháng.
C. 84 tháng.
D. 96 tháng.
Câu 7: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì mức vay tối đa là bao nhiêu chi phí đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng ký kết giữa người lao động và doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp
đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ?
A. 100% chi phí.
B. 70% chi phí.
C. 50% chi phí.
D. 30% chi phí.
Câu 8: Ít nhất bao nhiêu ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định
thời hạn hết hạn, người sử dụng lao động phải thông báo bằng văn bản cho
người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định Bộ

luật Lao động năm 2012 ?
A. 30 ngày.
B. 25 ngày
C. 20 ngày
D. 15 ngày
Câu 9: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì thương lượng
tập thể nhằm mấy mục đích?
A. 01 mục đích
B. 02 mục đích.
C. 03 mục đích.

4


D. 04 mục đích.
Câu 10: Có bao nhiêu nội dung thương lượng tập thể được quy định
trong Bộ luật Lao động năm 2012?
A. 02 nội dung.
B. 03 nội dung.
C. 04 nội dung.
D. 05 nội dung.
Câu 11: Theo Bộ luật Lao động năm 2012 thì tổ chức công đoàn, tổ chức
đại diện người sử dụng lao động và cơ quan quản lý nhà nước về lao động
trong thương lượng tập thể được quy định có mấy trách nhiệm?
A. 06 trách nhiệm.
B. 05 trách nhiệm.
C. 04 trách nhiệm.

5



D. 03 trách nhiệm.
Câu 12: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì thoả ước lao
động tập thể vô hiệu toàn bộ trong mấy trường hợp ?
A. 02 trường hợp.
B. 03 trường hợp.
C. 04 trường hợp.
D. 05 trường hợp.
Câu 13: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì thoả ước lao
động tập thể doanh nghiệp phải làm thành bao nhiêu bản?
A. 02 bản.
B. 03 bản.
C. 05 bản.
D. 07 bản.
Câu 14: Người lao động hưởng lương tháng được trả lương tháng như
thế nào theo quy định Bộ luật năm 2012 ?
A. Người lao động hưởng lương tháng được trả lương tháng một lần hoặc ba
tháng một lần.
B. Người lao động hưởng lương tháng được trả lương tháng một lần hoặc hai
tháng một lần.
C. Người lao động hưởng lương tháng được trả lương tháng một lần hoặc nửa
tháng một lần.
D. Người lao động hưởng lương tháng được trả lương tháng một lần hoặc một
tuần một lần.
Câu 15: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 thì tiền lương trả cho
người lao động được căn cứ ?
A. Căn cứ vào năng suất lao động và chất lượng công việc.
B. Căn cứ vào lợi nhuận của doanh nghiệp.

6



C. Căn cứ vào kế hoạch chi trả lương của doanh nghiệp.
D. Căn cứ vào yêu cầu của công việc.
Câu 16: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 thì trường hợp thay
đổi hình thức trả lương thì người sử dụng lao động phải thông báo cho người
lao động biết trước ít nhất bao nhiêu ngày ?
A. 05 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 17: Chi phí thương lượng tập thể ký kết, sửa đổi bổ sung gửi và công
bố thoả ước lao động tập thể được quy định trong Bộ luật Lao động năm 2012
do ai chi trả?
A. Mọi chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi và công
bố thoả ước lao động tập thể do người lao động chi trả.
B. Mọi chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi và công
bố thoả ước lao động tập thể do người sử dụng lao động chi trả.
C. Mọi chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi và công
bố thoả ước lao động tập thể do Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả.
D. Mọi chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi và công
bố thoả ước lao động tập thể do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chi trả.
Câu 18: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì người lao
động làm việc liên tục 08 giờ hoặc 06 giờ được nghỉ giữa giờ ít nhất bao nhiêu
phút, tính vào thời giờ làm việc ?
A. 15 phút .
B. 30 phút.
C. 60 phút.
D. 90 phút.


7


Câu 19: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 mỗi tuần người
lao động được nghỉ ít nhất bao nhiêu giờ liên tục?
A. 24 giờ.
B. 30 giờ.
C. 36 giờ.
D. 48 giờ.
Câu 20: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 thì người lao động
làm việc trong điều kiện bình thường có đủ bao nhiêu tháng làm việc cho một
người sử dụng lao động thì được nghỉ hằng năm, hưởng nguyên lương theo
hợp đồng lao động ?
A. 12 tháng.
B. 11 tháng.
C. 10 tháng.
D. 09 tháng.
Câu 21: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012, người lao động
có thể thoả thuận với người sử dụng lao động để nghỉ hằng năm thành nhiều
lần hoặc nghỉ gộp tối đa bao nhiêu năm một lần ?
A. 02 năm.
B. 03 năm.
C. 04 năm.
D. 05 năm.
Câu 22: Trong trường hợp phải ngừng việc nếu do lỗi của người sử dụng
lao động thì người lao động được trả lương như thế nào theo quy định Bộ luật
Lao động năm 2012 ?
A. Được trả đủ tiền lương.
B. Được trả 50% tiền lương;
C. Không phải trả lương;


8


D. Trả bù vào cuối năm nếu có lợi nhuận.
Câu 23: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012, người lao động
Việt Nam được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày lễ, tết ?
A. 07 ngày.
B. 08 ngày.
C. 09 ngày.
D. 10 ngày.
Câu 24: Theo nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo
hiểm xã hội bắt buộc thì người sử dụng lao động được tạm dừng đóng vào quỹ
hưu trí và tử tuất khi có một trong các điều kiện nào sau đây?
A. Không bố trí được việc làm cho người lao động, trong đó số lao động
thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc từ 50% tổng số lao
động có mặt trước khi tạm dừng sản xuất, kinh doanh trở lên.
B. Không bố trí được việc làm cho người lao động, trong đó số lao động
thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc từ 40% tổng số lao
động có mặt trước khi tạm dừng sản xuất, kinh doanh trở lên.
C. Không bố trí được việc làm cho người lao động, trong đó số lao động
thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc từ 30% tổng số lao
động có mặt trước khi tạm dừng sản xuất, kinh doanh trở lên.
D. Không bố trí được việc làm cho người lao động, trong đó số lao động
thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc từ 20% tổng số lao
động có mặt trước khi tạm dừng sản xuất, kinh doanh trở lên.

9



Câu 25: Theo quy định cuả Bộ luật Lao động năm 2012 thì trong thời
hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký nội quy lao
động, nếu nội quy lao động có quy định trái với pháp luật thì cơ quan quản lý
nhà nước về lao động cấp tỉnh thông báo, hướng dẫn người sử dụng lao động sửa
đổi, bổ sung và đăng ký lại ?
A. 03 ngày.
B. 05 ngày.
C. 07 ngày.
D. 09 ngày.

10



×