Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi tuyển công chức tỉnh quảng bình môn thi trắc nghiệm chuyên ngành chính sách lao động đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.09 KB, 10 trang )

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH CHÍNH SÁCH LAO ĐỘNG
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………..Số BD:……………
( Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)

Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)

Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)

Số phách

GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên)

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số phách

Số câu trả lời đúng:………;Điểm bằng số:………;Điểm bằng chữ:………………..
( Đề thi gồm 08 trang, 25 câu)
Đề thi số: 04
“Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn:

A

B


C

D: Chọn A

A

B

C

D: Chọn C, bỏ chọn A

B
D: Chọn lại A, bỏ chọn C)”
C
A
A
A
a
Câu 1: Theo Luật Việc làm năm
A 2013 thì tổ chức dịch vụ việc làm bao
a
a
gồm?
a
A. Trung tâm dịch vụ việc làm và doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

1



B. Hợp tác xã dịch vụ việc làm.
C. Liên minh hợp tác xã việc làm.
D. Trung tâm đào tạo nghề.

Câu 2: Có bao nhiêu Chính sách của Nhà nước về lao động được quy
định trong Bộ luật Lao động năm 2012 ?
A. 04 chính sách.
B. 05 chính sách.
C. 06 chính sách.

2


D. 07 chính sách.
Câu 3: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì thương lượng
tập thể nhằm mấy mục đích?
A. 01 mục đích
B. 02 mục đích.
C. 03 mục đích.
D. 04 mục đích.
Câu 4: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 có bao nhiêu nội
dung bị cấm khi xử lý kỷ luật lao động?
A. 06 nội dung.
B. 05 nội dung.
C. 04 nội dung.
D. 03 nội dung.
Câu 5: Theo quy định của Luật Việc làm năm 2013 thì người sử dụng lao
động phải tham gia bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động tại tổ chức bảo
hiểm xã hội trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày hợp đồng lao động hoặc
hợp đồng làm việc có hiệu lực?

A. 30 ngày.
B. 25 ngày.
C. 20 ngày.
D. 15 ngày.
Câu 6: Theo nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo
hiểm xã hội bắt buộc thì thời điểm tính hưởng bảo hiểm xã hội một lần là khi
nào?
A. Ngày 01 tháng 01 hàng năm.
B. Ngày 01 tháng 06 hàng năm.
C. Ngày 01 tháng 12 hàng năm.
D. Thời điểm ghi trong quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội.

3


Câu 7: Trong trường hợp phải ngừng việc, nếu do lỗi của người sử dụng
lao động thì người lao động được trả lương như thế nào theo quy định Bộ luật
Lao động năm 2012 ?
A. Được trả đủ tiền lương.
B. Được trả 50% tiền lương;
C. Không phải trả lương;
D. Trả bù vào cuối năm nếu có lợi nhuận.
Câu 8: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 thì trường hợp thay
đổi hình thức trả lương, thì người sử dụng lao động phải thông báo cho người
lao động biết trước ít nhất bao nhiêu ngày ?
A. 05 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.

Câu 9: Theo quy định của Luật Việc làm năm 2013 thì thông tin thị
trường lao động có mấy nội dung ?
A. 01 nội dung.
B. 02 nội dung.
C. 03 nội dung.

4


D. 04 nội dung.
Câu 10: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì thời gian thử
việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công việc nhưng chỉ được thử
việc 01 lần đối với một công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹ thuật từ cao đẳng trở lên thì thời gian thử việc không quá bao nhiêu ngày ?
A. 150 ngày.
B. 120 ngày.
C. 90 ngày.
D. 60 ngày.
Câu 11: Theo quy định của Luật Việc làm năm 2013 thì người sử dụng
lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp bằng bao nhiêu quỹ tiền lương tháng của
những người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp?
A. Bằng 1% quỹ tiền lương tháng.
B. Bằng 2% quỹ tiền lương tháng.
C. Bằng 3% quỹ tiền lương tháng.
D. Bằng 4% quỹ tiền lương tháng.
Câu 12: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì đối tượng vay vốn được vay vốn từ Ngân hàng chính sách xã hội với
thời hạn vay vốn không quá bao nhiêu tháng?
A. 60 tháng.

B. 72 tháng.
C. 84 tháng.
D. 96 tháng.

5


Câu 13: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì người lao
động làm việc liên tục 08 giờ hoặc 06 giờ được nghỉ giữa giờ ít nhất bao nhiêu
phút, tính vào thời giờ làm việc ?
A. 15 phút .
B. 30 phút.
C. 60 phút.
D. 90 phút.
Câu 14: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì đối với mức vay bao nhiêu từ Quỹ, cơ sở sản xuất, kinh doanh phải có
tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật ?
A. Trên 20 triệu đồng.
B. Trên 30 triệu đồng.
C. Trên 40 triệu đồng.
D. Trên 50 triệu đồng.
Câu 15: Trường hợp làm việc ban đêm thì thời gian người lao động được
nghỉ giữa giờ ít nhất bao nhiêu phút tính vào giờ làm việc theo quy định của
Bộ luật Lao động năm 2012 ?
A. 25 phút.
B. 35 phút.
C. 45 phút.
D. 60 phút.
Câu 16: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của

Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì đối với dự án thuộc nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý,
trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ vay vốn,

6


Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thực hiện dự án phê duyệt ?
A. 05 ngày.
B. 07 ngày.
C. 10 ngày.
D. 12 ngày.
Câu 17: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 thì hợp đồng lao
động được tạm hoãn thực hiện trong bao nhiêu trường hợp?
A. 02 trường hợp.
B. 03 trường hợp.
C. 04 trường hợp.
D. 05 trường hợp.
Câu 18: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 thì người lao động
làm việc trong điều kiện bình thường có đủ bao nhiêu tháng làm việc cho một
người sử dụng lao động thì được nghỉ hằng năm, hưởng nguyên lương theo
hợp đồng lao động ?
A. 12 tháng.
B. 11 tháng.
C. 10 tháng.
D. 09 tháng.
Câu 19: Người sử dụng lao động sử dụng từ bao nhiêu người lao động trở
lên phải có nội quy lao động bằng văn bản theo quy định Bộ luật Lao động số
năm 2012 ?

A. Từ 10 người lao động trở lên.
B. Từ 08 người lao động trở lên.

7


C. Từ 05 người lao động trở lên.
D. Từ 03 người lao động trở lên.
Câu 20: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012, người lao động
có thể thoả thuận với người sử dụng lao động để nghỉ hằng năm thành nhiều
lần hoặc nghỉ gộp tối đa bao nhiêu năm một lần ?
A. 02 năm.
B. 03 năm.
C. 04 năm.
D. 05 năm.
Câu 21: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì đối với mức vay bao nhiêu thì người lao động vay vốn ưu đãi để đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy
định của pháp luật ?
A. Trên 20 triệu đồng.
B. Trên 30 triệu đồng.
C. Trên 40 triệu đồng.
D. Trên 50 triệu đồng.

8


Câu 22: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012, người sử dụng
lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao

động trong bao nhiêu trường hợp?
A. 01 trường hợp.
B. 02 trường hợp.
C. 03 trường hợp.
D. 04 trường hợp.
Câu 23: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
vay vốn hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng của người lao động,
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định và phê duyệt ?
A. 05 ngày.
B. 06 ngày.
C. 10 ngày.
D. 12 ngày.
Câu 24: Theo nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về
tiền lương thì có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng thang lương, bảng lương ?
A. 06 nguyên tắc.
B. 07 nguyên tắc.
C. 08 nguyên tắc.
D. 09 nguyên tắc.
Câu 25: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì xử lý nợ rủi ro vốn vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở

9


nước ngoài theo hợp đồng thực hiện theo quy định của Chính phủ về cơ chế
xử lý nợ rủi ro tại đâu ?

A. Ngân hàng phát triển Việt Nam.
B. Ngân hàng Chính sách xã hội.
C. Ngân hàng Nhà nước.
D. Ngân hàng thương mại do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ.

10



×