Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi tuyển công chức tỉnh quảng bình môn thi trắc nghiệm chuyên ngành chính sách lao động đề 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.43 KB, 12 trang )

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH CHÍNH SÁCH LAO ĐỘNG
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………..Số BD:……………
( Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)

Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)

Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)

Số phách

GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên)

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số phách

Số câu trả lời đúng:………;Điểm bằng số:………;Điểm bằng chữ:………………..
( Đề thi gồm 09 trang, 25 câu)
Đề thi số: 20
“Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn:

A

B


C

D: Chọn A

A

B

C

D: Chọn C, bỏ chọn A

B
D: Chọn lại A, bỏ chọn C)”
C
A
A
A
a
A Việc làm năm 2013 thì trong thời hạn
Câu 1: Theo quy định
a của Luật
a dịch vụ việc làm tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ
bao nhiêu ngày kể từ ngày trung tâm
a
quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp;
trường hợp không đủ điều kiện để hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp thì phải
trả lời bằng văn bản cho người lao động?
A. 10 ngày.
1



B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 30 ngày.
Câu 2: Theo nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo
hiểm xã hội bắt buộc thì thân nhân dưới 18 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 thì từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
được tiếp tục hưởng trợ cấp tuất hằng tháng cho đến khi đủ 18 tuổi, trừ
trường hợp bị suy giảm khả năng lao động từ bao nhiêu phần trăm trở lên ?
A. 71%
B. 81%
C. 61%
D. 31%
2


Câu 3: Theo quy định của Luật Việc làm năm 2013 thì tổ chức bảo hiểm
xã hội thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động trong thời
hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp?
A. 03 ngày.
B. 05 ngày.
C. 07 ngày.
D. 09 ngày.
Câu 4: Theo nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo
hiểm xã hội bắt buộc thì người sử dụng lao động được tạm dừng đóng vào quỹ
hưu trí và tử tuất khi có một trong các điều kiện nào sau đây?

A. Không bố trí được việc làm cho người lao động, trong đó số lao động
thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc từ 50% tổng số lao
động có mặt trước khi tạm dừng sản xuất, kinh doanh trở lên.
B. Không bố trí được việc làm cho người lao động, trong đó số lao động
thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc từ 40% tổng số lao
động có mặt trước khi tạm dừng sản xuất, kinh doanh trở lên.
C. Không bố trí được việc làm cho người lao động, trong đó số lao động
thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc từ 30% tổng số lao
động có mặt trước khi tạm dừng sản xuất, kinh doanh trở lên.
D. Không bố trí được việc làm cho người lao động, trong đó số lao động
thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc từ 20% tổng số lao
động có mặt trước khi tạm dừng sản xuất, kinh doanh trở lên.
Câu 5: Chi phí thương lượng tập thể ký kết sửa đổi bổ sung và công bố
thoả ước lao động tập thể được quy định trong Bộ luật Lao động năm 2012
do ai chi trả ?

3


A. Mọi chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi và công
bố thoả ước lao động tập thể do người lao động chi trả.
B. Mọi chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi và công
bố thoả ước lao động tập thể do người sử dụng lao động chi trả.

4


C. Mọi chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi và công
bố thoả ước lao động tập thể do Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả.
D. Mọi chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gửi và công

bố thoả ước lao động tập thể do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chi trả.
Câu 6: Có bao nhiêu nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động được quy
định trong Bộ luật Lao động năm 2012 ?
A. 02 nguyên tắc.
B. 03 nguyên tắc.
C. 04 nguyên tắc.
D. 05 nguyên tắc.
Câu 7: Theo quy định Bộ Luật Lao động năm 2012 thì các quy định của
người sử dụng lao động về lao động chưa phù hợp với thỏa ước lao động tập
thể, thì phải được sửa đổi cho phù hợp với thoả ước lao động tập thể trong
thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực?
A. 05 ngày.
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 8: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 thì thời gian lao động
nữ được nghỉ trước khi sinh tối đa không quá bao nhiêu tháng ?
A. 02 tháng.
B. 03 tháng.
C. 04 tháng.
D. 05 tháng.
Câu 9: Theo quy định Luật Việc làm năm 2013 thì thời điểm hưởng trợ
cấp thất nghiệp được tính từ ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày nộp đủ hồ sơ
hưởng trợ cấp thất nghiệp?
A. Ngày thứ 10.
5


B. Ngày thứ 12.
C. Ngày thứ 15.

D. Ngày thứ 16.
Câu 10: Theo nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo
hiểm xã hội bắt buộc thì chế độ đối với người lao động đã có quyết định nghỉ
việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng được quy định như thế
nào?
A. Người lao động có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên và có quyết
định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu trước
ngày 01 tháng 01 năm 2003 thì được hưởng lương hưu khi nam đủ 60 tuổi, nữ đủ
55 tuổi.
B. Người lao động có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên và có quyết
định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu trước
ngày 01 tháng 01 năm 2003 thì được hưởng lương hưu khi nam đủ 55 tuổi, nữ đủ
50 tuổi.
C. Người lao động có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên và có quyết
định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu trước
ngày 01 tháng 01 năm 2003 thì được hưởng lương hưu khi nam đủ 60 tuổi, nữ đủ
55 tuổi.
D. Người lao động có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên và có quyết
định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu trước
ngày 01 tháng 01 năm 2003 thì được hưởng lương hưu khi nam đủ 55 tuổi, nữ đủ
50 tuổi.

6


Câu 11: Người lao động làm việc vào ban đêm thì được trả thêm ít nhất
bằng bao nhiêu tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công
việc của ngày làm việc bình thường theo quy định Bộ Luật Lao động năm 2012?
A. Ít nhất bằng 20%.

B. Ít nhất bằng 30%.
C. Ít nhất bằng 50%.

7


D. Ít nhất bằng 60%.
Câu 12: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 có bao nhiêu loại hợp
đồng lao động mà người sử dụng lao động chọn một loại để ký giao kết?
A. 02 loại.
B. 03 loại.
C. 04 loại.
D. 05 loại.
Câu 13: Theo quy định Bộ luật Lao động năm 2012 thì tiền lương trả cho
người lao động được căn cứ ?
A. Căn cứ vào năng suất lao động và chất lượng công việc.
B. Căn cứ vào lợi nhuận của doanh nghiệp.
C. Căn cứ vào kế hoạch chi trả lương của doanh nghiệp.
D. Căn cứ vào yêu cầu của công việc.
Câu 14: Theo quy định của Luật Việc làm năm 2013 thì thời gian hỗ trợ
học nghề theo thời gian học nghề thực tế nhưng không quá bao nhiêu tháng ?
A. 12 tháng.
B. 09 tháng.
C. 06 tháng.
D. 03 tháng.
Câu 15: Theo quy định của Luật Việc làm năm 2013 thì người sử dụng
lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp bằng bao nhiêu quỹ tiền lương tháng của
những người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp?
A. Bằng 1% quỹ tiền lương tháng.
B. Bằng 2% quỹ tiền lương tháng.

C. Bằng 3% quỹ tiền lương tháng.
D. Bằng 4% quỹ tiền lương tháng.

8


Câu 16: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì đối tượng vay vốn được vay vốn từ Ngân hàng chính sách xã hội với
thời hạn vay vốn không quá bao nhiêu tháng?
A. 60 tháng.
B. 72 tháng.
C. 84 tháng.
D. 96 tháng.
Câu 17: Giờ làm việc ban đêm được tính như thế nào theo quy định Bộ
luật Lao động năm 2012 ?

9


A. Từ 20 giờ đến 4 giờ sáng ngày hôm sau.
B. Từ 21 giờ đến 5 giờ sáng ngày hôm sau.
C. Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.
D. Từ 23 giờ đến 7 giờ sáng ngày hôm sau.
Câu 18: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì khi gặp khó
khăn đột xuất do thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh, áp dụng biện pháp ngăn
ngừa, khắc phục tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, sự cố điện, nước hoặc do
nhu cầu sản xuất, kinh doanh, người sử dụng lao động được quyền tạm thời
chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động, nhưng
không được quá bao nhiêu ngày làm việc cộng dồn trong một năm, trừ trường

hợp được sự đồng ý của người lao động ?
A. 60 ngày.
B. 90 ngày.
C. 120 ngày.
D. 150 ngày.
Câu 19: Theo quy định của Bộ Luật Lao động năm 2012 thì người lao
động làm việc liên tục 08 giờ hoặc 06 giờ được nghỉ giữa giờ ít nhất bao nhiêu
phút tính vào thời giờ làm việc ?
A. 15 phút .
B. 30 phút.
C. 60 phút.
D. 90 phút.
Câu 20: Theo nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm thì đối với mức vay bao nhiêu từ Quỹ, cơ sở sản xuất, kinh doanh phải có
tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật ?
A. Trên 20 triệu đồng.
B. Trên 30 triệu đồng.
10


C. Trên 40 triệu đồng.
D. Trên 50 triệu đồng.
Câu 21: Trường hợp làm việc ban đêm, thì thời gian người lao động được
nghỉ giữa giờ ít nhất bao nhiêu phút tính vào giờ làm việc theo quy định của
Bộ luật Lao động năm 2012 ?
A. 25 phút.
B. 35 phút.
C. 45 phút.
D. 60 phút.

Câu 22: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012, khi tạm thời
chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động, người sử
dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước ít nhất bao nhiêu ngày
làm việc ?
A. 02 ngày.
B. 03 ngày.
C. 04 ngày.
D. 05 ngày.
Câu 23: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 thì mỗi tuần,
người lao động được nghỉ ít nhất bao nhiêu giờ liên tục?
A. 24 giờ.
B. 30 giờ.
C. 36 giờ.
D. 48 giờ.
Câu 24: Theo Luật Việc làm năm 2013, nguyên tắc về việc làm được quy
định như thế nào?
A. Bảo đảm quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nơi làm việc.
11


B. Bình đẳng về cơ hội việc làm và thu nhập.
C. Bảo đảm làm việc trong điều kiện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 25: Theo quy định của Luật Việc làm năm 2013, Trung tâm dịch vụ
việc làm có bao nhiêu nhiệm vụ ?
A. 03 nhiệm vụ.
B. 04 nhiệm vụ.
C. 05 nhiệm vụ.
D. 06 nhiệm vụ.


12



×