Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Môi trường kinh doanh thuế và tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.28 KB, 4 trang )

7/19/2016

MỤC TIÊU
 Môi trường kinh doanh

MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
THUẾ & TÀI CHÍNH



Các loại hình doanh nghiệp – Ưu & Nhược

 Môi trường thuế



Th.S Chung Thúy An
Email:

Lá chắn thuế của khấu hao
Lá chắn thuế của lãi vay

 Môi trường tài chính




Thị trường tài chính sơ cấp & thứ cấp
Công cụ tài chính
Luồng ngân quỹ trong nền kinh tế
2



CHI PHÍ ĐẠI DIỆN

CHI PHÍ ĐẠI DIỆN

Có phải ban quản lý luôn luôn hoạt động dựa trên

 Vấn đề đại diện: xuất hiện khả năng mâu thuẫn lợi ích giữa
chủ sở hữu và ban quản lý

lợi ích của chủ sở hữu?

 Chi phí đại diện: là các chi phí trực tiếp/gián tiếp được phát
sinh từ sự mâu thuẫn lợi ích

 Câu trả lời phụ thuộc vào 2 nhân tố:
 Mục tiêu của ban quản trị có gần với mục tiêu của chủ sở hữu
 Khả năng thay thế ban quản trị dễ dàng nếu không hành động
vì mục tiêu của chủ sở hữu

 Các cách giảm mâu thuẫn:
 Gói trả công thích hợp
 Các cổ đông có thể can thiệp trực tiếp đối với nhà quản lý
 Sự đe dọa của việc thâu tóm công ty

3

4

MÔI TRƯỜNG THUẾ


KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Hầu hết tất cả các quyết định quản trị tài chính doanh
nghiệp đều có liên quan đến:

 Khấu hao là sự phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá
TSCĐ vào chi phí sản xuất trong kỳ thông qua thời gian trích
khấu hao

 Thuế thu nhập doanh nghiệp: bị tác động bởi thu nhập chịu
thuế và thuế suất

 Khấu hao là một mục chi phí nên làm giảm thu nhập chịu thuế.
Phương pháp khấu hao nhanh được sử dụng cho mục đích báo cáo
thuế

 Lá chắn thuế từ chi phí khấu hao và chi phí lãi vay

 Thuế thu nhập cá nhân: phát sinh khi doanh nghiệp thực hiện việc
chia cổ tức

 Chi phí khấu hao phụ thuộc vào 3 nhân tố:
 Nguyên giá TSCĐ
 Thời gian khấu hao TSCĐ
 Phương pháp tính khấu hao

5

6


1


7/19/2016

CÁC PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO

VÍ DỤ

 Khấu hao theo đường thẳng

 Công ty A có một TSCĐ với nguyên giá là $100,000. Thời
gian sử dụng là 5 năm

 Khấu hao theo tổng số năm

 Xác định mức khấu hao năm theo từng phương pháp?

 Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
 Phương pháp MACRS

7

8

KHẤU HAO THEO ĐƯỜNG THẲNG

KHẤU HAO THEO TỔNG SỐ NĂM


 Mức khấu hao hàng năm:

 Mức khấu hao hàng năm i :

Nguyên giá TSCĐ
=
Thời gian sử dụng

= Nguyên giá *

Nguyên giá *

Số năm sử dụng còn lại cho đến khi hết hạn sử dụng
Tổng số năm

1
Thời gian sử dụng

Năm
Tỷ lệ khấu hao
Mức khấu hao

= Nguyên giá * tỷ lệ khấu hao

1

2

3


4

9

10

KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN

KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN

 Mức khấu hao hàng năm i :

 Xác định hệ số điều chỉnh:

= (Nguyên giá TSCĐ - KHi −1) * tỷ lệ khấu hao năm i

= Giá trị còn lại tính đến đầu năm i * tỷ lệ KH năm i
Với tỷ lệ KH năm i = Tỷ lệ KH theo đường thẳng * hệ số điều chỉnh
 Tỷ lệ khấu hao = 1/5

11

5

Thời gian sử dụng Hệ số điều chỉnh
TSCĐ
3 – 4 năm
1.5
5 – 6 năm
2.0

> 6 năm
2.5
< 4 năm
1.5
4 – 6 năm
2.0
> 6 năm
2.5

Ở một số quốc gia

Ở Việt Nam
12

2


7/19/2016

VÍ DỤ - KH THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN
Năm

Công thức tính

KH THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN CÓ ĐIỀU CHỈNH

Chi phí khấu hao Giá trị còn lại

0
1

2
3
4
5

 Khi mức khấu hao năm xác định theo phương pháp số dư
giảm dần bằng (hoặc thấp hơn) mức khấu hao tính bình
quân giữa giá trị còn lại và số năm sử dụng còn lại của TSCĐ
=> thì kể từ năm đó, mức khấu hao được tính bằng giá trị
còn lại của TSCĐ chia cho số năm sử dụng còn lại của TSCĐ
 Chuyển sang phương pháp khấu hao theo đường thẳng ở
những năm cuối (thường là 2 năm cuối)

13

VÍ DỤ - KH THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN
CÓ ĐIỀU CHỈNH
Năm

Công thức tính

14

KHẤU HAO THEO PHƯƠNG PHÁP MACRS

Chi phí khấu hao Giá trị còn lại

 TSCĐ được chia thành 6 nhóm và quy định tỷ lệ khấu hao
hàng năm cho từng nhóm


0
1
2
3
4
5
15

KHẤU HAO THEO PHƯƠNG PHÁP MACRS
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8

Nhóm TSCĐ có thời gian khấu hao
3 năm
5 năm
7 năm
33.33%
20.00%
14.29%
44.45%
32.00%
24.49%
14.81%

19.20%
17.49%
7.41%
11.52%
12.49%
11.52%
8.93%
5.76%
8.92%
8.93%
4.46%

16

LÁ CHẮN THUẾ KHẤU HAO
Lá chắn thuế khấu hao năm i :
= khấu hao năm i * thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
 Lá chắn thuế năm i nghĩa là số tiền thuế tiết kiệm ở năm i

17

18

3


7/19/2016

LÁ CHẮN THUẾ LÃI VAY
 Khi doanh nghiệp sử dụng nợ sẽ làm phát sinh chi phí lãi vay

 Lãi vay phụ thuộc vào phương thức trả nợ mà doanh nghiệp
cam kết với chủ nợ
Lá chắn thuế lãi vay năm i :
= lãi vay năm i * thuế suất thu nhập doanh nghiệp
 Lá chắn thuế năm i là số tiền thuế được tiết kiệm ở năm i
19

4



×