Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ THI KIỂM TRA CẤP CHỨNG CHỈ A, B TIN HỌC ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.34 KB, 3 trang )

1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐỨC TRÍ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
KHAI TRÍ

KỲ KIỂM TRA CẤP CHỨNG CHỈ A, B TIN HỌC ỨNG DỤNG
KHÓA NGÀY: 04/9/2016
************
ĐỀ 2

ĐỀ THI LÝ THUYẾT – Trình độ B
Thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian phát đề.

1. Trong MS Word 2010 để hủy bỏ chữ Dropcap đã tạo cho đoạn văn bản ta thực hiện gì?
a. Thẻ Home / nhấn nút Dropcap
b. Thẻ Insert / nhấn nút Dropcap và chọn None
c. Thẻ Insert / nhấn nút Dropcap
d. Thẻ Insert / nhấn nút Dropcap và chọn Dropped
2. Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
a. Giữ phím Ctrl trong 2 giây
b. Giữ phím Shift trong 2 giây
b. Giữ phím Alt trong 2 giây
c. Giữ phím Ctrl+Alt trong 2 giây
3. Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau:

a.
b. nt@
c.
an
d. webmaster/pam.org
4. Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.ductri.edu.vn, chúng ta đánh vào


khung địa chỉ của trình duyệt web như sau
a. b.
/>c. mail://www.ductri.edu.vn/ d.
tất cả đều đúng.
5. Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách :
a. Start / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2010.
b. Click Double trái chuột vào biểu tượng
trên Desktop.
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A & B đều sai
6. Thao tác vào Office Button / chọn Print hoặc Ctrl + P được dùng để:
a. Mở bảng chức năng in tài liệu.
b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa.
c. Lưu một tài liệu.
d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010.
7. Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
a. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,

Paragraph,……..
b. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol,
Chart, Table, Header and footer, Page number,
c. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
d. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả…
8. Trong MS Word 2010 để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản phải gọi lệnh gì?
a. Tại thẻ Insert / QuickPart
cTại thẻ Insert / ClipArt
b. Tại thẻ Insert / WordArt
d. Tại thẻ Insert / Equation
9. Một Sheet trong Excel có bao nhiêu cột và hàng:
1



2
a. IV cột và 65
hàng

b. 255 cột và 256
hàng

c. 256 cột và 65556
hàng

d. 256 cột và 65536
hàng

10. Hàm VLOOKUP(trị dò, bảng dò, N, cách dò), đối số nào thường là địa chỉ tuyệt đối

a. Trị dò

b. Bảng dò

c. N

d. Cách dò

11. Tại một ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì nhận được kết quả:

a. #VALUE

b. #NAME


c. FALSE

d. #N/A

12. Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

a. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
13. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là”ABC”. Hàm = AND(A1>5,B1=”ABC) sẽ
cho kết quả
a. TRUE
b. FALSE
c. 1
d. 2
14. Các hàm Left, Right, Mid thuộc nhóm hàm nào?
a. Chuỗi
b. Ngày tháng năm
c. Logic
d. Số
15. Các toán tử thường sử dụng trong công thức của Excel gồm:
a. Toán tử nối chuổi &
b. Toán tử số học (,),^,*/,+c. Toán tử so sánh =, >=, <=, <, <>
d. Tất cả đều đúng
16. Tập tin CSDL của Access có phần mở rộng mặc định:

a. DOC


b. XLS

c. MP3

d. MDB

17. Cơ sở dữ liệu là gì?
a.
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu : ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh…của một

chủ thể nào đó
b.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ thể nào đó được lưu trên máy tính
c.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy
d.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
18. Chức năng chính cảu Access:
a. Lập bảng b. Lưu trữ dữ liệu c. Tính toán và khai thác dữ liệu d. Ba câu trên đều đúng
19. Tập tin trong Access được gọi là:

a. Tập tin dữ liệu

b. Tập tin cơ sở dữ liệu

c. Bảng

d. Tập tin truy cập dữ liệu


20. Biểu mẫu là đối tượng trong Access dung để thwucj hiện công việc chủ yếu nào:

a. Tìm kiếm thông tin
2

b. Lập báo cáo

c. Kết xuất thông tin

d. Xem, nhập, sửa dữ liệu


3
21. MS Access hỗ trợ các loại quan hệ (Relationship) nào?

a. 1-N (một - nhiều)

b. 1-1 (môt – một)

c. 1-1 và 1-N

d. 1-1 và N-N

22. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thwucj hiện lệnh nào sau đây

a. Nhấp đúp

b. Update Query

c. Delete query


d. Make_Table_Query

23. Nếu muốn thiết lập giá trị mặc định cho một trường, ta thực hiện tại thuộc tính:
a. . Default value
b. File/New/Blank Database
b. Create Table entering data
c. Create Table in Design View
24. Khi nhập dữ liệu cho 2 bảng có quan hệ 1 - n (một - nhiều) phải nhập bảng nào trước:

a. Bảng có quan hệ nhiều

b. Không theo thứ tự c. Bảng có quan hệ 1

25. Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng phải thực hiện lệnh
a. Edit / Tool……
c. Insert / Realationship
b. View / Relationship
d. Tool / Relationship

3

d. Tất cả đều đúng



×