Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn hóa 8,9 quận 2 thành phố hồ chí minh năm học 2016 2017(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.7 KB, 5 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8

Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1.0 điểm) Hiện tượng nào là hiện tương vật lý, hiện tượng nào là hiện
tượng hóa học trong các hiện tượng sau?
a. Rượu etylic loãng lên men và chuyển thành giấm chua.
b. Thổi hơi thở vào nước vôi trong thấy nước vôi bị đục.
c. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
d. Sắt để ngoài không khí lâu ngày bị gỉ sét.
Câu 2: (2.0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Al2O3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O
0
b. Fe2O3 + H2 t Fe + H2O
c. Na + H2O  NaOH + H2
t0
d. P + O2
P2O5
Câu 3: (1.5 điểm) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohdric HCl, sau
phản ứng thu được 13,6 gam kẽm clorua ZnCl2 và 0,2 gam khí hidro.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng axit clohdric HCl đã phản ứng.
Câu 4: (1.0 điểm) Cho biết các công thức hóa học của các chất sau là đúng hay sai?
Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
a. Nhôm hidroxit: AlOH3
b. Axit photphoric: H3PO4


c. Khí oxi: O
d. Natri sunfat: NaSO4
Câu 5: (1.0 điểm) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa
học có trong hợp chất sắt (III) clorua FeCl3.
Câu 6: (2.5 điểm)
a. Tính số mol của 22,2 gam Ca(OH)2
b. Tính thể tích (ở đktc) của 0,4 mol khí N2
c. Tính số mol và khối lượng của 3,36 lít khí SO2 (đo ở đktc)
d. Tính số nguyên tử Mg có trong 0,8 mol Mg.
Câu 7: (1.0 điểm) Điền các công thức hóa học thích hợp vào chỗ có dấu hỏi trong
các phương trình hóa học sau và cân bằng phương trình đó:
a. BaO + HCl  BaCl2 + ?
b. Na + O2  ?
(Zn = 65, Mg = 24, O = 16, H = 1, S = 32, Fe = 56, N = 14, Ca = 40, Al = 27, Cl = 35,5)
------Hết------


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2016-2017

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MÔN : HÓA 8

Câu 1: (1đ) Mỗi hiện tượng đúng được 0,25đ
a. Hiện tượng hóa học
b. Hiện tượng hóa học

c. Hiện tượng vật lý
d. Hiện tượng hóa học
Câu 2: (2đ) Mỗi phương trình đúng được 0,5đ
Câu 3: (1,5đ)
a. Lập phương trình đúng 0,5đ (không cân bằng hoặc cân bằng sai - 0,25đ)
b. mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2

0,5đ

0,5đ

mHCl = 7,3 g

Câu 4: (1đ) Mỗi CTHH xác định và sửa lại đúng được 0,25đ
Câu 5: (1đ)
%Fe = 34,46%

0,5đ

%Cl = 65,54%

0,5đ

Câu 6: (2,5đ)
a. MCa(OH)2 = 74 g
nCa(OH)2 = 0,3 mol

0,25đ
0,25đ


b. VN2 = 8,96 l

0,5đ

c. nSO2 = 0,15 mol

0,25đ

MSO2 = 64 g

0,25đ

mSO2 = 9,6 g

0,5đ

d. Số nguyên tử Mg = 0,8. 6.1023 = 4,8.1023 nguyên tử

0,5đ

Câu 7: (1đ) Mỗi phương trình đúng 0,5đ (chọn đúng CTHH 0,25đ, cân bằng đúng
0,25đ)


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC - Lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
Mg

MgCl2

Mg(OH)2

MgSO4

Mg(NO3)2

Câu 2: (2 điểm) Cho các kim loại: Ag , Fe , Cu , Zn
a. Sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.
b. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl. Viết phương trình.
c. Có thể dùng các chai, thùng bằng sắt đựng axit sunfuric đặc nguội được
không, giải thích?
Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các
dung dịch sau: KOH , H2SO4 , KNO3 , Ba(OH)2
Câu 4: (1.5 điểm) Mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học các thí nghiệm sau:
a. Cho vào ống nghiệm một ít sắt (III) oxit sau đó nhỏ dung dịch axit clohiđric
vào và lắc nhẹ.
b. Cho một dây nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng (II) nitrat.
Câu 5: (3.0điểm)
Cho 200ml dung dịch CaCl2 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch K2CO3 1M, thu
được kết tủa A và dung dịch B.
a/ Tính khối lượng kết tủa A thu được.
b/ Tính thể tích dung dịch K2CO3 1M cần dùng.

c/ Lấy kết tủa A đem hòa tan hoàn toàn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl
20%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
(Biết: Ca = 40; Cl= 35,5; O=16; C = 12; H=1)

------Hết------


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2016-2017
MÔN : HÓA HỌC – Lớp 9

Câu 1: (2,0đ) Viết đúng mỗi phương trình 0,5đ
Cân bằng sai hoặc không cân bằng -0,25đ
Câu 2: (2,0đ)
a) Theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: Zn, Fe, Cu, Ag
0,5 điểm
b) Kim loại tác dụng với dung dịch HCl :
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
0,5 điểm
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
0,5 điểm
c) Người ta dùng các chai, thùng bằng sắt đựng axit sunfuric đặc nguội vì sắt
không tác dụng ( hoặc thụ động )với axit sunfuric đặc nguội.
0,5 điểm

Câu 3: (1,5đ) Dùng quỳ tím nhận biết được :
- Nhúng quỳ tím lần lượt vào 4 mẫu thử
Mẫu thử làm : + Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4
+ Quỳ tím hóa xanh: KOH , Ba(OH)2

0,25đ
0,25đ
0,25đ

+ Quỳ tím không đổi màu: KNO3
-Cho H2SO4 vào 2 dung dịch KOH , Ba(OH)2 :
+ Có kết tủa trắng: Ba(OH)2
0,25đ
+ Không có kết tủa là KOH :
0,25đ
H2SO4 + Ba(OH)2
 Ba SO4  + 2H2O 0,25đ
( KOH có phản ứng với H2SO4 nhưng không tạo kết tủa nên không
yêu cầu học sinh viết phản ứng )
Câu 4. ( 1,5 đ)
a. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 +3 H2O
0,5 điểm
Fe2O3 tan dần tạo dung dịch có màu vàng nâu.
0,25 điểm
b.Dây nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch Cu (NO3) 2
2Al + 3Cu (NO3) 2  2Al(NO3) 3 + 3Cu 
0,5 điểm
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm , nhôm tan dần . Màu xanh của dung
dịch Cu(NO3) 2 nhạt dần.
0,25 điểm

Phương trình cân bằng sai hoặc không cân bằng -0,25đ
Câu 5: ( 3,0đ) Bài toán
n CaCl2 = CM x V = 2 x 0,2 = 0, 4(mol)
PTHH : CaCl2 + K2CO3  CaCO3 ↓ +
1mol
1mol
1mol
0,4mol
0,4mol
0,4mol

2KCl

(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)


a/ m CaCO3 = n x M = 0,4 x 100 = 40(g)
a/ Vdd K2CO3
= n /CM = 0,4 /1 = 0,4 (l)

(0.25đ)
(0.25đ)

c/ CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
(0.25đ)
1mol
2mol
1mol

1mol
0,4mol 0,8mol
0,4 mol 0,4 mol
(0.25đ)
m HCl = n x M = 0,8 x 36,5 = 29,2 (g)
(0.25đ)
mdd HCl = 29,2 x 100/ 20 = 146 (g)
(0.25đ)
m CaCl2 = n x M = 0,4 x 111 = 44,4 (g)
(0.25đ)
m CO2 = 0.4x44=17,6 (g)
mdd sau phản ứng = m CaCO3 + mdd HCl - m CO2 = 40+146 –17.6= 168.4(g) (0.25đ)
C%dd CaCl2 = 44,4 x 100% /168,4 = 26,36 %
(0.25đ)
-------------------



×