Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đáp án trắc nghiệm FOX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.68 KB, 11 trang )

1. Bạn cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?
A ="Khoa tin hoc"
?"tin hoc"$A
A.
B.
C.
D.

.F.
6
5"
Không thực hiện được lệnh ?""tin hoc"$ A"

2. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
D = {^2002/01/01}
? (Date() - D)
A.
B.
C.
D.

Lệnh D = {^2002/01/01} sai
Tính số ngày từ ngày hiện thời đến ngày 01/01/2002
Tính số năm từ hiện thời đến {^2002/01/01}
Lệnh ?(Date() - D) sai

3. Bạn hãy cho biết Microsoft Visual Foxpro 6.0 là gì?
A. Là một cơ sở dữ liệu quản lý các thành phần như Database, Free Table,
Queries ...
B. Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
C. Là một phần mềm soạn thảo các lệnh.


D. Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mạnh và trực quan trong môi trường Windows.
4. Để đóng bảng DIEM.DBF đang mở. Tại cửa sổ lệnh ta gõ:
A. USE


B. USE DIEM.DBF
C. Close DIEM.DBF
D. Close Table DIEM.DBF
5. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="Dai hoc QL & KD Ha Noi"
? SubStr(A, 1, 7)
A.
B.
C.
D.

Dai hoc
Ha Noi
DAi hOc QL & KD Ha Noi"
dai hoc ql & kd HA NOi"

6. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="Dai hoc QL & KD Ha Noi"
B =QL & KD
? AT(B, A)
A.
B.
C.
D.


9
.T.
.F.
8"

7. Cho biết kết quả của lệnh sau:
? Str("Tin hoc")
A.
B.
C.
D.

7
6
0
Lệnh sai.

8. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:


A ="100"
? Val(A)
A.
B.
C.
D.

1
10
100

Lệnh sai

9. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="Tin học"
? Int(A)
A.
B.
C.
D.

Lệnh ?Int(A) sai
7
6
5

10. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
D = {^2013/09/19}
? Cdow(D)
A. Lệnh ?Cdow(D) sai.
B. 05
C. Cho thứ của ngày 19 tháng 09 năm 2013 ở dạng số
D- Cho thứ của ngày 19 tháng 09 năm 2013 ở dạng chuỗi
11. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
X ="Visual Foxpro"
? (Len(X) = 10) OR ( .T. )


A.
B.
C.

D.

13
10
Lệnh ? (Len(X) = 10) OR ( .T. ) sai.
.T.

12. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="100"
? Max(20, 30, 50, A)
A.
B.
C.
D.

Lệnh ? Max(20, 30, 50, A) sai
"100"
50
100

13. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
USE DANHSACH
GO 2
DISPLAY Next 3
A.
B.
C.
D.

Hiện bản ghi thứ 3 của bảng DANHSACH

Hiện 4 bản ghi liên tiếp từ 2 đến thứ 5 của bảng DANHSACH
Hiện 3 bản ghi liên tiếp bắt đầu từ bản ghi thứ 2 của bảng DANHSACH
Hiện bản ghi thứ 5 của bảng DANHSACH

14. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
1. USE DANHSACH
2. GO 10
3. EDIT REST
A. Sửa từ bản ghi thứ 10 đến cuối bảng DANHSACH
B. Sửa từ bản ghi thứ 11 của bảng DANHSACH


C. Sửa từ bản ghi thứ 1 đến bản ghi thứ 10 của bảng DANHSACH
D. Sửa bản ghi hiện hành
15. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
1. USE DANHSACH
2. Go 3
3. Replace SBD With"2003A-"+ Alltrim(Str(recno()))
A. Đánh số báo danh cho tất cả các bản ghi của bảng DANHSACH"
B. Đánh số báo danh cho bản ghi thứ 3 của bảng DANHSACH"
C. Đánh số báo danh từ bản ghi thứ nhất đến bản ghi thứ 3 của bảng
DANHSACH"
D. Đánh số báo danh từ bản ghi thứ 3 đến bản ghi cuối của bảng DANHSACH
16. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
1. USE DANHSACH
2. INSERT
A. Chèn thêm trường mới vào trước trường hiện hành
B. Chèn thêm bản ghi mới vào sau bản ghi hiện hành
C. Chèn thêm bản ghi mới vào trước bản ghi hiện hành
D. Chèn thêm trường mới vào sau trường hiện hành

17. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
1. USE DANHSACH


2. DELETE Record 10
3. ZAP
A. Xoá từ bản ghi thứ 1 đến bản ghi thứ 10 trong bảng DANHSACH
B. Xoá bản ghi thứ 10 trong bảng DANHSACH
C. Khôi phục bản ghi thứ 10 đã bị đánh dấu xoá trong bảng DANHSACH
D. Xóa tất cả các bản ghi trong bảng DANHSACH
18. Tệp DANHSACH.DBF có trường LUONG là kiểu Numeric. Để hiện
những bản ghi thoả mãn điều kiện có LUONG từ 300000 đến 700000 ta sử
dụng lệnh nào ?
A. LIST ALL WITH LUONG >=300000 AND LUONG<=700000
B. LIST NEXT 2 FOR LUONG >=300000 AND LUONG <= 700000
C. LIST ALL FOR LUONG >= 300000 AND LUONG <= 700000
D. LIST LUONG >=300000 AND LUONG<=700000
19. Tệp DANHSACH.DBF có trường NGAYSINH là kiểu Date. Hiện những
bản ghi có trường ngày sinh là ngày 15 ta sử dụng lệnh nào ?
A. LIST ALL FOR DAY(NGAYSINH) = 15
B. LIST ALL FOR NGAYSINH = 15
C. LIST ALL WITH DAY(NGAYSINH) = 15"
D. LIST ALL DAY(NGAYSINH) = 15


20. Tệp DANHSACH.DBF có trường NGAYSINH là kiểu DATE. Để sửa
những bản ghi có năm sinh là 1982 ta sử dụng lệnh nào ?
A. DISPLAY ALL FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982
B. LIST ALL FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982
C. EDIT RECORD 3 FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982

D. EDIT FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982
21. Bảng DANHSACH gồm có trường GTN (Giới tính nam) kiểu Logical và
trường TD (Tổng điểm) kiểu Numeric. Để đánh dấu xoá tất cả các bản ghi có
GTN = .T. và TD <=14 ta sử dụng lệnh nào ?"
A. DELETE NEXT N GTN = .T. AND TD <= 14
B. DELETE FOR GTN = .T. AND TD <= 14
C. DELETE ALL FOR NOT GTN AND TD <= 14
D. DELETE NEXT ALL FOR GTN AND TD <= 14
22. Tệp DANHSACH.DBF có trường KV (Khu vực) và TD (Tổng điểm) kiểu
Numeric. Thêm 1 điểm cho những bản ghi có KV = 3 ta sử dụng lệnh nào ?
A- REPLACE ALL TD WITH 1 FOR KV = 3
B- REPLACE ALL WITH TD + 1 FOR KV = 3
C- REPLACE ALL TD WITH TD + 1 FOR KV = 3
D- REPLACE TD WITH TD + 1 FOR KV = 3


23. Tệp DANHSACH.DBF có trường LUONG kiểu Numeric, và trường GTN
(Giới tính nam) kiểu Logical. Để tăng 15% lương cho những bản ghi có GTN
= .F. ta sử dụng lệnh nào?
A- REPLACE ALL WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR NOT GTN
B- REPLACE LUONG WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR GTN = .F.
C- REPLACE ALL LUONG WITH 1.15*LUONG FOR NOT GTN
D- REPLACE ALL WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR GTN = .F.
24. Hiện bảng DANHSACH gồm các trường SBD, HT, NS, GTN, KV, DC với
Font chữ".Vntime"và cỡ 14 ở dạng bảng và không được phép sửa ta chọn
lệnh nào?
A- LIST FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
B- BROWSE FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14
NOEDIT"
C- BROWSE ALL SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"

D- DISPLAY FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14
NOEDIT"
25. Để đổi trường HT (Họ và tên) trong bảng DANHSACH,DBF có kiểu
Character ký tự đầu từ thành ký tự hoa ta sử dụng lệnh nào?
A- REPLACE ALL WITH PROPER(HT )
B- REPLACE ALL HT WITH LOWER(HT)


C- REPLACE ALL HT WITH UPPER(HT)
D- REPLACE ALL HT WITH PROPER(HT)
26. Tệp DANHSACH có trường TD (Tổng điểm) kiểu Numeric và trường KQ
(Kết quả) kiểu Logical. Ghi"Đỗ"vào cột KQ nếu TD >= 20 còn lại
ghi"Trượt""ta chọn lệnh nào?
A- Không thực hiện được
B- REPLACE ALL KQ WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")
C- REPLACE KQ WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")
D- REPLACE WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")
27. Bảng DIEM.DBF gồm các trường TD, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Cho
biết kết quả của đoạn lệnh sau:
1. USE DIEM
2. SORT TO DIEMSX ON TD/ D
3. BROWSE
A- Xem bảng DIEM ở dạng bảng chưa được sắp xếp
B- Xem bảng DIEMSX ở dạng bảng đã được sắp xếp giảm dần theo cột TD
C- Xem bảng DIEMSX ở dạng bảng đã được sắp xếp tăng dần theo cột TD
D- Lệnh 2 sai
28. Bảng DIEM.DBF gồm các trường TD, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Cho
biết kết quả của đoạn lệnh sau:



1. USE DIEM
2. INDEX ON -TD TO DIEMINDEX
3. BROWSE
A- Xem bảng DIEM ở dạng bảng đã được sắp xếp tăng dần theo cột TD
B- Xem bảng DIEM ở dạng bảng chưa được sắp xếp
C- Xem bảng DIEM ở dạng bảng đã được sắp xếp giảm dần theo cột TD
D- Xem bảng DIEMINDEX ở dạng bảng
29. Tệp DANHSACH có các trường DT, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Đoạn
lệnh sau cho kết quả là gì?
1. INDEX ON DT TO T1
2. INDEX ON DL TO T2
3. INDEX ON DH TO T3
4. INDEX ON TD TO T4
5. LIST ALL
A- Tăng dần của trường TD
B- Tăng dần của trường DT
C- Tăng dần của trường DL
D- Tăng dần của trường DH
30. Cú pháp đúng nhất của lệnh tìm kiếm?
A- LOCATE [< Phạm vi >] TO [< Điều kiện >]


B- LOCATE
C- LOCATE [< Phạm vi >] [WITH< Điều kiện >]
D- LOCATE [< Phạm vi >] [FOR < Điều kiện >]



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×