Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi học kì 1 môn địa 6,7,8,9 quận 2 thành phố hồ chí minh năm học 2016 2017(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 14 trang )

TRƯỜNG THCS:…………………………….

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2

HỌ VÀ TÊN: ………………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I

LỚP:………………………………………….

Năm học: 2016-2017

Số phịng

Số báo danh

Chữ kí
GT1

Chữ kí
GT2

MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 6

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ

Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)


-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM

Lời phê của giám khảo

Chữ kí
GK1

Chữ kí
GK2

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ

ĐỀ:

I/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Trình bày vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? Thời gian Trái Đất
quay một vòng quanh trục là bao lâu? Và sinh ra những hệ quả nào?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 2: (2.0 điểm) a. Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm mấy lớp? Hãy kể tên từng lớp? Nêu
độ dày, trạng thái của từng lớp?

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
b. Theo em lớp nào quan trọng nhất? Vì sao?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 3: (1.0 điểm) Vì sao Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời lại sinh ra hiện tượng các mùa?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................


HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

.............................................................................................................................................................
II/ PHẦN KỸ NĂNG: (5.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) Trên bản đồ người ta đo được khoảng cách từ phà Cát Lái đến UBND Quận 2
là 4 cm. Biết rằng tỉ lệ bản đồ là 1 : 150.000. Hỏi khoảng cách thực tế từ phà Cát Lái đến
UBND Quận 2 là bao nhiêu mét?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 2: (3.0 điểm) Dựa vào hình sau:
a. Em hãy xác định tọa độ địa lí các điểm:

A{
B{
C{

*A
*B

b. Em hãy xác định các hướng:
- Từ C  B: hướng ………………………………………………………………………………
- Từ A  C: hướng ………………………………………………………………………………
- Từ B  A: hướng ………………………………………………………………………………
Câu 3: (1.0 điểm) Dựa vào hình sau em hãy cho biết núi già và núi trẻ khác nhau như thế nào?

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
HẾT



TRƯỜNG THCS:…………………………….

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2

HỌ VÀ TÊN: ………………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I

LỚP:………………………………………….

Năm học: 2016-2017

Số phịng

Chữ kí
GT1

Chữ kí
GT2

MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 6

Số báo danh

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ

Thời gian làm bài: 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 2

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2016-2017
MÔN: ĐỊA LÍ 6

I/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Trình bày vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? Thời gian Trái Đất quay
một vòng quanh trục là bao lâu? Và sinh ra những hệ quả nào?
- Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông. (0.5 điểm)
- Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh trục là 24 giờ. (0.25 điểm)
 Hệ quả:
- Khắp mọi nơi trên Trái Đất lần lượt có ngày và đêm. (0.5 điểm)
- Giờ giấc mỗi nơi khác nhau. (0.25 điểm)
- Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất bị lệch hướng, nửa cầu bắc vật chuyển động bị
lệch về bên phải, nửa cầu nam vật chuyển động bị lệch về bên trái. (0.5 điểm)
Câu 2: (2.0 điểm) a. Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm mấy lớp? Hãy kể tên từng lớp? Nêu độ
dày, trạng thái của từng lớp? (1.5 điểm)
Lớp
Độ dày
Trạng thái
Lớp vỏ Trái Đất
Từ 5km đến 70 km
rắn chắc

Lớp trung gian
Gần 3000 km
từ quánh dẻo đến lỏng
Lớp lõi
Trên 3000 km
lỏng ở ngoài, rắn ở trong
b. Theo em lớp nào quan trọng nhất? Vì sao? (0.5 điểm)
Vỏ Trái Đất là quan trọng nhất. Vì nó là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên của Trái đất như
khơng khí, nước, các sinh vật… và cả xã hội lồi người.
Câu 3: (1.0 điểm) Vì sao Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời lại sinh ra hiện tượng các mùa?
Do khi chuyển động trên quỹ đạo, trục của Trái Đất bao giờ cũng có độ nghiêng khơng đổi,
hướng về một phía, nên hai nửa cầu Bắc và Nam luân phiên nhau chúc và ngả về phía Mặt Trời sinh ra
hiện tượng các mùa trong năm.
II/ PHẦN KỸ NĂNG: (5,0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) Trên bản đồ người ta đo được khoảng cách từ phà Cát Lái đến UBND Quận 2 là
4cm. Biết rằng tỉ lệ bản đồ là 1 : 150.000. Hỏi khoảng cách thực tế từ phà Cát Lái đến UBND
Quận 2 là bao nhiêu mét?
Khoảng cách thực tế từ phà Cát Lái đến UBND Quận 2 là:
4 x 150.000 = 600000 cm = 6000 m
Câu 2: (3.0 điểm)
a. Xác định tọa độ địa lí các điểm: mỗi đáp án đúng: 0.5 điểm
30o Đ
0o

A{

10o T
15o N

B{


b. Xác định các hướng: mỗi hướng đúng: 0.5 điểm
- Từ C  B: hướng tây bắc – đông nam
- Từ A  C: hướng đông nam – tây bắc

C{

20o T
10o B


HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Từ B  A: hướng tây nam – đông bắc
Câu 3: (1.0 điểm) Sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ:
- Núi già: đỉnh trịn, sườn thoải, thung lũng nơng và rộng. (0.5 điểm)
- Núi trẻ: đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu và hẹp. (0.5 điểm)
HẾT


TRƯỜNG THCS:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2

HỌ VÀ TÊN: ………………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I

LỚP:………………………………………….


Năm học: 2016-2017

Số phịng

Số báo danh

Chữ kí
GT1

Chữ kí
GT2

MƠN: ĐỊA LÍ 7

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ

Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM

Lời phê của giám khảo

Chữ kí
GK1

Chữ kí

GK2

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ

I. Phần tự luận: 5 điểm

Câu 1: (2.0 điểm) Hãy nêu những ngun nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa?
Là học sinh em phải làm gì để góp phần bảo vệ khơng khí trong lành?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

Câu 2: (1.5 điểm) Hoang mạc thường phân bố ở đâu? Cho biết đặc điểm khí hậu của mơi
trường hoang mạc?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________


Câu 3: (1.5 điểm) Cho biết đặc điểm của thực vật và động vật thích nghi ở mơi trường đới lạnh?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

II.Phần kỹ năng: (5 đ)
Câu 1: (1.5 điểm) Cho những cụm từ : khí hậu rất lạnh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật rất
nghèo nàn, rất ít người sinh sống. Hãy lập một sơ đồ theo mẫu thể hiện mối quan hệ giữa môi
trường và con người ở đới lạnh?


HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Băng tuyết phủ quanh năm

Câu 2: (2.5 điểm). Phân tích biểu đồ dưới đây để thấy mối quan hệ giữa dân số với lương thực
châu Phi
%
170
160
150
140
130
120
110

100
90
80
1975

Gia tăng dân số tự nhiên.

Gia tăng D/s tự
nhiên

Sản lượng lương thực.

SLLT

Bình quân lương thực

Bình quân LT
theo đầu người
năm
1980

1985

theo đầu người.

1990

Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa D/s và LT ở châu Phi
Biểu
đồ thể hiện mối

quan hệ giữa dân số và lương thực ở châu Phi
giai đoạn 1975 - 1990
giai đoạn 1975 - 1990

____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

Câu 3: (1.0 điểm). Dựa vào bảng số liệu dưới đây, tính mật độ dân số của Việt Nam và thế giới
Tên nước
Diện tích (km2 )
Dân số ( triệu người)
Việt Nam
329314
90,3
Thế giới
135641000
6457,0
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________


TRƯỜNG THCS:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2

HỌ VÀ TÊN: ………………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I

LỚP:………………………………………….

Năm học: 2016-2017

Số phịng

Số báo danh

MƠN: ĐỊA LÍ 7

Chữ kí
GT1

Chữ kí
GT2

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ

Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN
I. Phần tự luận: 5 đ
Câu 1: Hãy nêu những nguyên nhân , hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa ? Là
học sinh em phải làm gì để góp phần bảo vệ khơng khí trong lành ? (2 đ)
- Nguyên nhân :
+ Do khói bụi từ các nhà máy và xe cộ (0,25 đ) cháy rừng , núi lửa phun trào (0,25 đ) .
+ Do chất đốt sinh hoạt , do bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử (0,25 đ)
- Hậu quả : gây hiệu ứng nhà kính , mưa axit, (0,25 đ) gây bệnh về đường hô hấp , thủng tầng
ôzon…(0,25 đ)
- Là học sinh : Em sẽ trồng và chăm sóc cây xanh (0,25 đ) .Sử dụng các phương tiện giao
thông công cộng . (0,25 đ)Tuyên truyền mọi người xung quanh ý thức bảo vệ mơi trường khơng
khí . (0,25 đ)
Câu 2: Hoang mạc thường phân bố ở đâu?Cho biết đặc điểm khí hậu của mơi trường
hoang mạc? (1,5 đ)
- Vị trí : Phân bố chủ yếu ở dọc theo hai đường chí tuyến(0,25 đ) và giữa đại lục Á- Âu. (0,25 đ)
- Khí hậu : Có khí hậu vơ cùng khơ hạn, khắc nghiệt (0,25 đ) .
Lượng mưa trong năm rất thấp , (0,25 đ) lượng bốc hơi lại rất lớn . (0,25đ)
Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn . (0,25 đ)
Câu 3: Cho biết đặc điểm của thực vật và động vật thích nghi ở mơi trường đới lạnh?
(1,5đ)
- Thực vật : Phát triển trong mùa hạ ngắn ngủi (0,25 đ) thấp lùn để tránh gió . (0,25đ)
- Động vật : Nhờ có lớp mỡ dày (0,25 đ) bộ lông dày hoặc bộ lông không thấm nước . (0,25đ)
Một số lồi ngủ đơng . (0,25 đ) hay di cư để tránh cái lạnh buốt mùa đông. (0,25đ)

II. Phần kỹ năng: 5 đ
Câu 1:
Khí hậu rất lạnh ( 0,25 đ)


Băng tuyết phủ quanh năm

Rất ít người sinh sống (0,25 đ)

Thực vật rất nghèo nàn ( 0,25 đ)

Vẽ đúng hướng mũi tên 0,75 đ
Câu 2: Phân tích biểu đồ dưới đây để thấy mối quan hệ giữa dân số với lương thực châu Phi
(2,5 đ)

- Gia tăng dân số tự nhiên tăng
(0,25 đ) từ 100% lên 160% ( 0,25 đ)
- Sản lượng lương thực tăng (0,25 đ) từ 100% lên 110%. ( 0,25 đ)
- Bình quân lương thực theo đầu người giảm (0,25 đ) từ 100% xuống 80% ( 0,25 đ)


HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Do gia tăng dân số tự nhiên ở châu Phi tăng nhanh(0,25 đ) trong khi sản lượng lương
thực tăng chậm (0,25 đ) nên bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi ngày càng
thấp. ( 0,5 đ)
Câu 3:

Mật độ dân số của Việt Nam là:
90300000: 329314 = 274 người/ km2 (0,5 đ)
Mật độ dân số của thế giới là:
6457000000: 135641000 = 48 người/ km2 (0,5 đ)



TRƯỜNG THCS:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2

HỌ VÀ TÊN: ………………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I

LỚP:………………………………………….

Năm học: 2016-2017

Số phịng

Số báo danh

Chữ kí
GT1

Chữ kí
GT2

MƠN: ĐỊA LÍ 8

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ


Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM

Lời phê của giám khảo

Chữ kí
GK1

Chữ kí
GK2

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ

I. Phần tự luận: (5.0 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Nêu những thành tựu nổi bật trong sản xuất nông nghiệp của các nước ở
Châu Á?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

Câu 2: (2.0 điểm) Nêu đặc điểm dân cư của khu vực Nam Á?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

Câu 3: (1.5 điểm) Cho biết đặc điểm kinh tế của khu vực Tây Nam Á?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

II. Phần kỹ năng: (5.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Bảng cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)
Các ngành kinh tế
1995
1999
2001
Nông - Lâm- Thủy sản
28,4
27,7
25,0
Công nghiệp – Xây dựng
27,1
26,3
27,0
Dịch vụ
44,5
46,0
48,0

Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấn Độ? Sự chuyển dịch đó phản ánh xu
hướng phát triển kinh tế như thế nào?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________


HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

Câu 2: (1.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau cho biết:
Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước Châu Á năm 1998
Sản lượng than (triệu tấn)
Khai thác
Tiêu dùng
1250
1228
3,6
132
60,3
14

Trung Quốc
Nhật Bản
In-đô-nê-xi-a

A-rập-xê-út
Cô-oét
Ấn Độ
297,8
312
a. Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?

Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn)
Khai thác
Tiêu dùng
161
173,7
0,45
214,1
65,48
45,21
431,12
92,4
103,93
43,6
32,97
71,5

____________________________________________________________________________________

b. Những nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?
____________________________________________________________________________________

Câu 3: (2.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng dân số, diện tích các khu vực Châu Á năm 2001

Khu vực
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Trung Á
Tây Nam Á

Diện tích (nghìn km2)

Dân số (triệu người)

11762
4489
4495
4002
7016

1503
1356
519
56
286

a. Kể tên hai khu vực đơng dân nhất châu Á?_______________________________________
b. Tính mật độ dân số các khu vực Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á.
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________



TRƯỜNG THCS:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2

HỌ VÀ TÊN: ………………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I

LỚP:………………………………………….

Năm học: 2016-2017

Số phịng

Chữ kí
GT1

Chữ kí
GT2

MƠN: ĐỊA LÍ 8

Số báo danh

SỐ THỨ TỰ

SỐ MẬT MÃ


Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 2

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2016-2017
MƠN: ĐỊA LÍ 8

I. Phần tự luận: 5 đ
Câu 1. Nêu những thành tựu nổi bật trong sản xuất nông nghiệp của các nước ở
Châu Á ? 1,5 đ
- Sản lượng lúa gạo cao, (0,25 đ) đạt 93% toàn TG(0,25 đ) .
- Trung Quốc và Ấn Độ thường xuyên thiếu lương thực, (0,25 đ) nay đã đủ dùng và còn
dư để xuất khẩu. (0,25 đ)
- Thái Lan và Việt Nam là 2 nước xuất khẩu gạo đứng nhất, nhì thế giới. (0,5 đ)
Câu 2. Nêu đặc điểm dân cư của khu vực Nam Á? 2 đ
- Dân đông đứng thứ hai ở Châu Á. (0,25 đ) Mật độ dân số cao nhất Châu Á. (0,25 đ)
- Dân cư phân bố không đều, (0,25 đ) đông đúc vùng đồng bằng, ven biển, (0,25 đ)
vùng có mưa nhiều; (0,25 đ) thưa thớt vùng đồi núi, hoang mạc ít mưa. (0,25 đ)
- Có nhiều tơn giáo: (0,25 đ) Ấn Độ giáo, Phật giáo, đạo Hồi... (0,25 đ)
Câu 3: Cho biết đặc điểm kinh tế của khu vực Tây Nam Á?1,5 đ
- Nơng nghiệp: trồng lúa mì, chà là, (0,25 đ) chăn nuôi du mục (0,25 đ) và dệt thảm.
(0,25 đ)

- Công nghiệp và thương mại phát triển, (0,25 đ) nhất là công nghiệp khai thác và

chế biến dầu mỏ(0,25 đ) để xuất khẩu sang các khu vực như Bắc Mĩ, Tây Âu,
Đông Á…(0,25 đ)
II.Phần kỹ năng: 5 đ
1.

Bảng cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)
Các ngành kinh tế
1995
1999
2001
Nông - Lâm- Thủy sản
28,4
27,7
25,0
Công nghiệp – Xây dựng
27,1
26,3
27,0
Dịch vụ
44,5
46,0
48,0
Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấn Độ. ( 1,5 đ)
Từ 1995-2001 ta thấy:
+ Tỉ trọng ngành nông –lâm –thủy sản giảm 3,4% ( 0,5 đ)
+ Tỉ trọng ngành công nghiệp –xây dựng từ 1995-1999 giảm 0,8 %, từ 1999-2001
tăng 0,7 % . ( 0,5 đ)
+ Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng 3,5 % ( 0,5 đ)
Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào?

Sự chuyển dịch trên cho thấy Ấn Độ đang thực hiện cơng nghiệp hóa hiện đại hóa
đất nước( 0,5 đ)

2.
Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
(Trung Quốc, A-rập-xe-út, Cơ-óet) ( 0,5 đ)
Những nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?


HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(In-đơ-nê-xi-a, A-rập-xe-út, Cơ-óet) ( 0,5 đ)
3
a. Kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á? (Đơng Á và Nam Á) ( 0,5 đ)
b .Tính mật độ dân số các khu vực của châu Á.

Mật độ dân số của Đông Á:

1503 x 1000000 = 128 ( người/km2) ( 0,5 đ)
11762 x 1000
Mật độ dân số của Nam Á:
1356 x 1000000 = 302 ( người/km2) ( 0,5 đ)
4489 x 1000
Mật độ dân số của Đông Nam Á:
519 x 1000000 = 115 ( người/km2) ( 0,5 đ)
4495 x 1000



ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2016-2017
MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

I/ PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm) Cho biết thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc và Đơng Bắc? Giải thích vì sao
nơi đây có những thế mạnh này?
Câu 2: (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông
Hồng?
Câu 3: (1.0 điểm) a. Nêu các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng?
b. Cho biết vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
II/ PHẦN KỸ NĂNG: (5.0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
(đơn vị: tỉ đồng)
Tây Bắc
Đông Bắc

1995
320,5
6179,2

2000
541,1
10657,7


2002
696,2
14301,3

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Tây Bắc và Đông
Bắc.
b. Nhận xét sự phát triển giá trị sản xuất công nghiệp ở Tây Bắc và Đông Bắc thời kỳ 19952002? So sánh giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc với Tây Bắc?
Câu 2: (2.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu diện tích đất nơng nghiệp, dân số của cả nước và Đồng
bằng sông Hồng năm 2002:

Cả nước
Đồng bằng sơng Hồng

Đất nơng nghiệp
(nghìn ha)
9406,8
855,2

Dân số
(triệu người)
79,7
17,5

Bình qn đất nơng
nghiệp (ha/người)

a. Tính bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người (ha/người)?
b. Nêu nhận xét bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với
cả nước năm 2002?

 HẾT 


UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 2

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2016-2017
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 9

I/ PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm) Cho biết thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc và Đơng Bắc? Giải thích vì sao nơi
đây có những thế mạnh này?
+ Tiểu vùng Đơng Bắc:
- Khai thác khoáng sản, phát triển nhiệt điện, trồng rừng, cây công nghiệp, du lịch sinh thái, nuôi trồng
đánh bắt thủy sản và du lịch biển. (1.0 điểm)
- Vì đây là vùng có nhiều khống sản, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh, có nhiều rừng. (0.5 điểm)
+ Tiểu vùng Tây Bắc:
- Phát triển thủy điện, trồng rừng, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn. (0.5 điểm)
- Vì đây là vùng có núi cao, sơng ngịi chảy trên độ dốc lớn, có nhiều rừng và đồng cỏ trên các cao
nguyên.(0.5 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng?
- Đứng thứ hai cả nước về diện tích và sản lượng lương thực.(0.25 điểm)
- Năng suất lúa cao nhất nước nhờ trình độ thâm canh cao và cơ sở hạ tầng hồn thiện.(0.5 điểm)
- Vụ đơng với nhiều cây ưa lạnh đã trở thành vụ chính.(0.25 điểm)
- Chăn nuôi gia súc (đặc biệt là lợn) chiếm tỉ trọng lớn nhất nước.(0.25 điểm)
- Ngành đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản được chú ý phát triển.(0.25 điểm)

Câu 3: (1.0 điểm) a. Nêu các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sơng Hồng?
Hà Nội, Hải Phịng (0.25 điểm)
b. Cho biết vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
Có vai trị thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của hai vùng: Đồng bằng sông Hồng và Trung du
miền núi Bắc Bộ.(0.75 điểm)

II/ PHẦN KỸ NĂNG: (5.0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm)
c. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Tây Bắc và Đơng Bắc.
Vẽ đúng, đẹp, chính xác (2.0 điểm). Vẽ sai, thiếu yếu tố biểu đồ: - 0.25 điểm/yếu tố sai, thiếu sót.
d. Nhận xét sự phát triển giá trị sản xuất công nghiệp ở Tây Bắc và Đông Bắc thời kỳ 19952002? So sánh giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc với Tây Bắc?
- Từ năm 1995 – 2002, giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc và Tây Bắc đều tăng. Giá trị sản
xuất công nghiệp của tiểu vùng Đông Bắc tăng 2,3 lần, giá trị sản xuất công nghiệp của tiểu vùng Tây Bắc
tăng gấp 2,2 lần.(0.75 điểm)
- Tiểu vùng Đơng Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp cao hơn Tây Bắc (dẫn chứng) (0.25 điểm)
Câu 2: (2.0 điểm) a. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người (ha/người): (1.0 điểm)
Đất nơng nghiệp
Dân số
Bình qn đất nơng nghiệp
(nghìn ha)
(triệu người)
(ha/người)
Cả nước
9406,8
79,7
0,12
Đồng bằng sơng Hồng
855,2
17,5
0.05

b. Nhận xét bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước
năm 2002:
Bình qn đất nơng nghiệp của đồng bằng sông Hồng thấp hơn rất nhiều so với cả nước (dẫn
chứng) (1.0 điểm)
 HẾT 



×