C . MạCH LÔ GíC
Khái niện chung về mạch lô gíc
Cơ sở toán học cho các thiệt bị lôgíc là đại số lôgíc.
(đại số Bun - G Boole 1815-1854)
Trong đại số lôgic, mọi câu hỏi , trả lời đều chỉ lựa chọn
một trong hai khả năng phủ định nhau.
Các biến lôgíc chỉ có hai giá trị : 1 (H) - cao
0 (L)- thấp
Các mức điện áp :
* Mức 1 ( cao ) : điện áp nằm trong
khoảng 2,4Vữ5V
* Mức 0 ( thấp ) : điện áp nằm trong
khoảng 0Vữ2,4V
1 .Cổng Và
Định nghĩa : Cổng và thực hiện hàm lôgíc và
A.B = Q
Ký hiệu :
A
B
&
Q = A.B
A
B
&
Q = A.B
Giải thích : A , B , Q , .
Ví dụ 1 (phép nhân lôgíc) :
A B
Q
Mở
MởMở
Mở Đóng Đóng
Đóng
Đóng
Tối
Tối Sáng Tối
A
B
Q=A.B
Bảng trên viết theo mức lô gíc:
0 1
A
B
Q=A.B
0
0 0
0
0
0
1
1
1
1
Hàm lôgíc Và thể hiện phép nhân lôgíc
Kết luận : Biến ra Q chỉ ở mức lôgíc cao (1) khi tất cả các
biến vào ở mức lôgíc cao (1)
Ví dụ 2:
Hoạt động của mạch:
Khi Đ
1
( hoặc Đ
2
, hoặc cả Đ
1
và Đ
2
) ở mức lô gíc thấp thì
Đ
1
mở , xuất hiện I
a
, làm tăng sụt áp trên R
1
Q ra ở
mức lô gíc thấp : Q = E
c
- (I
a
+I
0
) . R
1
Khi cả hai điốt ở mức lôgíc cao, nên đều đóng Q ra ở
mức cao : Q = E
c
- I
0
.R
1
Đ
1
Đ
2
R
2
R
1
E
c
Q
I
a
I
0
A
B
2 .Cổng đảo:
Định nghĩa : Cổng đảo thực hiện hàm lôgíc đảo Q = C
C
Q = C
C
Q = C
Giải thích : C, Q, dấu _ : ....
Ví dụ 1: C
Q
C
Q= C
Không ấn
TốiSáng
Có ấn
bảng trạng thái
C
Q= C
0
01
1
bảng lôgíc :
Ký hiệu :
VÝ dô 2:
Ho¹t ®éng cña m¹ch :....
R
c
Q
I
c
E
c
C
•
Khi U
c
> 0 (møc cao) ⇒ T
më ⇒ Q = E
c
- I
c
. R
c
(møc thÊp -L )
•
Khi U
c
= 0 (møc thÊp) ⇒
T ®ãng ⇒ Q = E
c
(møc
cao - H )