BÀI TẬP TOÁN A1
Bài 1
1.1. Cho hàm số
Tính
,
,
,
, =
và tìm xấp xỉ tuyến tính của
thức 2,03 + 5 × 1,06 .
1.2. Cho hàm số
Tính
, ,
,
0,97; −0,04 .
1.3. Cho hàm số
Tính
,
,
,
+5
tại 2; 1 . Dựa vào đó tính xấp xỉ giá trị biểu
, =
+
và tìm xấp xỉ tuyến tính của tại 1; 0 . Dựa vào đó tính xấp xỉ giá trị
,
=
,
=
1
+
và tìm xấp xỉ tuyến tính của tại 1; 4 . Dựa vào đó tính xấp xỉ giá trị
1,06; 3,97 .
1.4. Tìm xấp xỉ tuyến tính của hàm số
tại 1; 1 , dùng nó để tính xấp xỉ giá trị biểu thức
1
+3
1,08; 1,04 .
Bài 2
2.1. Tìm cực trị (địa phương) của hàm số
, = 4 + 4 + 2 + 2 − 3.
2.2. Tìm cực trị (địa phương) của hàm số
, =
−4
+ + 4 − 6 + 2.
2.3. Tìm cực trị của hàm số
, = + 2 với ràng buộc + 4 − 2 + 4 = 0.
2.4. Tìm cực trị của hàm số
, = 3 + 2 − 1 với ràng buộc 9 + 4 − 6 − 1 = 0.
Bài 3
3.1. Tích tích phân hai lớp
=
2 +
Trong đó ! là miền phẳng giới hạn bởi các đường
3.2. Tính tích phân hai lớp
=
và
Trong đó ! là miền phẳng giới hạn bởi các đường
=
− 1 và
=
5
=2 .
=3−
.
3.3. Tính tích phân hai lớp
=
+
Trong đó ! là miền phẳng giới hạn bởi đường
3.4. Tính tích phân hai lớp
Trong đó ! là miền +
3.5. Tính tích phân hai lớp
≤ 4,
=
≥ 0.
=
=
+
+
1+
Trong đó ! là miền 1 ≤
+
3.6. Tính tích phân hai lớp
≤ 2,
≤ 0,
≥ 0.
Trong đó ! là miền 1 ≤
≤ 2,
≥ 0,
≥ 0.
(
'
+
=
và trục " .
Bài 4
4.1. Tính tích phân lặp ba lớp
4.2. Tính tích phân lặp ba lớp
(
=% %
*+
')
=% %
*+ (
4.3. Tính tích phân ba lớp
%
(
)+
=,
−2
&
'
% 2& &
(
+ 7&
-
&
0≤&≤ +
0
Trong đó . là khối trong không gian ba chiều giới hạn bởi / 0 ≤ ≤
0≤ ≤1
4.4. Tính tích phân ba lớp
=,
-
&
Trong đó . là khối trong không gian ba chiều giới hạn bởi 1
≤&≤ +
− 1 ≤ ≤ 10
−1 ≤ ≤ 1
4.5. Tính tích phân ba lớp
=, 1+&
&
-
1≤
Trong đó . là khối trong không gian ba chiều giới hạn bởi 2
4.6. Tính tích phân ba lớp
=,
+
-
&
Trong đó . là khối trong không gian ba chiều giới hạn bởi 1
Bài 5
5.1. Tính tích phân đường loại một
=% 1−
4
Trong đó 5 là đường cong có phương trình tham số 2
5.2. Tính tích phân đường loại một
=%
3
=%
3
4
Trong đó 5 là đường cong có phương trình tham số 2
5.3. Tính tích phân đường loại một
4
Trong đó 5 là đường cong có phương trình tham số 2
5.4. Tính tích phân đường loại hai
Trong đó 5 là đường parabol =
5.5. Tính tích phân đường loại hai
,
= %5
4
∈ @0,1A.
= % sin
Trong đó 5 là đoạn thẳng = + 1,
5.6. Tính tích phân đường loại hai
4
∈ @−1,1A.
+
+
+ & ≤ 40
≥ 0, & ≥ 0
0≤& ≤1+ +
+
≤1
≥0
3
= sin 29
>
, 9 ∈ =0, ?0.
= cos 29
=
29 0
, 9 ∈ @0,1A.
=1+9
= 1 + 90
9 ∈ @0,1A
= 9 B/
+ cos
0
Trong đó 5 là đường cong = ln ,
5.7. Tính tích phân đường loại hai
=%
+
4
∈ @1,4A.
=%
4
+
= cos 9
> B>
Trong đó 5 là phần đường tròn đơn vị E = sin 9 0 lấy trong khoảng 9 ∈ = , ?.