ÔN TẬP (bài 1)
Câu 1. Cho hàm số f x, y x 5y
2
a. Tính các đạo hàm riêng f x x, y , f y x, y và
tính vector f 2,1 .
b. Tìm xấp xỉ tuyến tính của f x, y tại điểm
M 2,1 .
Câu 2. Tìm cực trị địa phương của hàm hai biến
f x, y 2x 2xy y y .
2
2
Câu 3. Tính tích phân hai lớp
I x y dxdy
2
2
D
trong đó D
x, y :1 x
2
y 4.
2
Câu 4. Tính tích phân đường loại 1
1 x y ds ,
D
J
trong đó D có phương trình tham số
x 1 4t
, t 0,1.
D :
y 1 3t
Bài toán tìm cực trị
4
4
f
x,
y
x
y
4xy 3
1)
2) f x, y 10 2x 4y x 4y
2
3) f x, y 2x 12xy 8y
3
3
2
b) Cực trị có điều kiện
1) f x, y 2x y với điều kiện g x, y x y 5 0 .
2
2
2) f x, y x 2 y 2 với điều kiện x 2 y 2 3x 4y .
c) GTLN-GTNN
1) f x, y x y biết xy 1
2
2
2) f x, y x y biết x 2 2y 2 6 .
2
Bài 3. Tính các tích phân lặp
1)
2)
2
/ 2
0
0
x sin ydydx
1 1 x
1 x y dydx
0 0
x z
3)
4)
1z 2
/ 2
y
x
0
0
0
5)
1
z
0 0
0
3 1
0
0 0
6xzdydxdz
ze y dxdzdy
cos x y z dzdxdy
Bài 4. Tính các tích phân bội 2.
1)
4 x 2 y 2 dxdy với D x, y : x 2 y 2 4, x 0
D
2)
xdxdyvới D là miền nằm giữa hai đường tròn
D
x y 4; x y 2x .
2
3)
2
2
2
xydxdy với D là miền nằm giữa các đường
D
y 0, y x 2 , x 2 .
4)
x 2y dxdy với D là miền nằm giữa các đường
D
x 2y 2 , x 1 y 2 .
Bài 5. Tính tích phân bội 3.
2xdxdydz với V 0 y 2,0 x
1)
V
yz cos x dxdydz với V 0 x 1,0 y x, x z 2x .
5
2)
V
3)
x y dxdydz với V là miền nằm bên trong mặt
2
2
V
trụ x y 16 ở giữa z 5 và z 4 .
2
4)
x
V
.
2
2
4 y ,0 z y .
2
y z
2
2 2
dxdydz với V là miền x y z 1
2
2
2
Bài 6. Tính các tích phân đường loại 1
1) xyds, L : x t , y 2 t,0 t 1
2
L
2) xy ds, C : x y 16, y 0
4
2
2
C
3) xyzds với L : x 2sin t, y t,z 2cos t,0 t
L
Bài 7. Tính các tích phân đường loại 2
1)
xydx x y dy với A 0,0 , B 2,0 ,C 3, 2 .
ABC
2) zdx xdy ydz , C : x t 2 , y t 3 , z t 2 ,0 t 1
C
3) sin xdx cos ydy với C là nửa trên đường tròn
C
x 2 y 2 1, y 0 .