Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THAM KHẢO MÁY CÔNG CỤ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.94 KB, 4 trang )

Bộ môn Máy & Tự động hoá

đề thi môn học
Môn thi: Máy công cụ II - Số: 01
( Thời gian làm bài 60 phút)

Câu I:
1- Phân tích động học xích chạy dao cắt ren hệ Mét trên máy 16K20.
2- Điều chỉnh động học xích chạy dao máy 16K20 để cắt các ren sau:
a- Ren Quốc tế: t = 2,75 mm ; số đầu mối k =2.
b- Ren Mô đun: m = 2,75 mm ; số đầu mối k =2.
Câu II:
1- Phân tích sơ đồ gia công bánh bánh vít theo phơng pháp chạy dao hớng kính
trên máy phay lăn răng.( Vẽ sơ đồ, nêu các chuyển động cần thiết và các
nhóm động học).
2- Trình bày các xích động học và các công thức điều chỉnh của máy 5K32 khi
gia công bánh vít có số răng Z = 54, mô đun m =3, số đầu mối k=1, hớng
xoắn phải theo phơng pháp chạy dao hớng kính.
---------------------------------------Thông số tham khảo:
1- Số răng của bánh răng thay thế dùng cho máy tiện 16K20:
20, 25, 30, 35,36, 40, 45, 50, 55, 60, 64, 65, 70, 73, 75
80, 85, 86 ,90 , 95, 97, 100, 105, 110, 113, 115, 120, 127
2- Số răng của bánh răng thay thế dùng cho xích phân độ và xích vi sai máy 5K32:
23, 25, 30, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 47, 50, 53, 55, 58, 59, 60
61, 62, 65, 67, 70, 71, 73, 75, 79, 80, 83, 85, 89, 90, 92, 95, 97, 98, 100
3- Bảng ren máy 16K20:
Ren bớc nhỏ

Ren

Ren



4/5
5/5
6/5
7/5
4/5
5/5
6/5
7/5

Ren khuyếch đại
ikđ =8
ikđ =32

1/8

1/4

1/2

1

1/4

1/2

1/4

1/2


0,5
0,75
32
40
48
56

1
1,25
1,5
1,75
16
20
24
28

2
2,5
3
3,5
8
10
12
14

4
5
6
7
4

5
6
7

8
10
12
14
2
21/2
3
31/2

16
20
24
28
1
11/4
11/2
13/4

32
40
48
56
1/2
3/4
-


64
80
96
112
1/4
-


Bộ môn Máy & Tự động hoá

đề thi môn học
Môn thi: Máy công cụ II - Số: 02
( Thời gian làm bài 60 phút)

Câu I:
1- Trình bày phơng pháp phân độ vi sai trên đầu phân độ vạn năng có đĩa chia.
2- Tính toán điều chỉnh đầu phân độ -135 để gia công:
a- Bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z = 69 ; mô đun m =3.
b- Ba rãnh xoắn trên trục đờng kính d =50 mm, chiều dài bớc xoắn
T = 250 mm , hớng xoắn phải.( Trên máy phay 6M82, có tvm = 6 mm,
dùng dao phay đĩa ).
Câu II:
1- Phân tích sơ đồ gia công bánh răng trụ răng nghiêng trên máy phay lăn răng.(
Vẽ sơ đồ, nêu các chuyển động cần thiết và các nhóm động học).
2- Trình bày các xích động học và các công thức điều chỉnh của máy 5K32 khi
gia công bánh răng trụ răng nghiêng có số răng Z = 75, góc nghiêng =80,
mô đun mn= 4, hớng xoắn trái theo phơng pháp điều chỉnh vi sai. Dao phay
trục vít có số đầu mối k =1 , hớng xoắn phải.
---------------------------------------Thông số tham khảo:
1- Số lỗ trên đĩa lỗ của đầu phân độ -135:

Mặt 1: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt 2: 46, 47, 49, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
2- Số răng của bánh răng thay thế dùng cho đầu phân độ -135:
25, 25, 30, 35, 40, 50, 55, 60, 70, 80, 90, 100
3- Số răng của bánh răng thay thế dùng cho xích phân độ và xích vi sai máy 5K32:
23, 25, 30, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 47, 50, 53, 55, 58, 59, 60
61, 62, 65, 67, 70, 71, 73, 75, 79, 80, 83, 85, 89, 90, 92, 95, 97, 98, 100
4- Các giá trị gần đúng:
25,4 = 127 / 5 40x40 / 7x9 18x24 / 17
3,14159 5x71 / 113 13x29 / 4x30 19x21 / 127


Bộ môn Máy & Tự động hoá

đề thi môn học
Môn thi: Máy công cụ II - Số: 03
( Thời gian làm bài 60 phút)

Câu I:
1- Phân tích động học xích chạy dao cắt ren hệ Anh trên máy 16K20.
2- Điều chỉnh động học xích chạy dao máy 16K20 để cắt các ren sau:
a- Ren Anh: n = 5 ; số đầu mối k =3.
b- Ren Pit: p = 5 ; số đầu mối k =3.
Câu II:
1-Phân tích sơ đồ gia công bánh bánh vít theo phơng pháp chạy dao dọc trục
trên máy phay lăn răng.( Vẽ sơ đồ, nêu các chuyển động cần thiết và các
nhóm động học).
2-Trình bày các xích động học và các công thức điều chỉnh của máy 5K32 khi
gia công bánh vít có số răng Z = 80, mô đun m = 4, số đầu mối k =3, hớng
xoắn trái theo phơng pháp chạy dao dọc trục.

---------------------------------------Thông số tham khảo:
1- Số răng của bánh răng thay thế dùng cho máy tiện 16K20:
20, 25, 30, 35,36, 40, 45, 50, 55, 60, 64, 65, 70, 73, 75
80, 85, 86 ,90 , 95, 97, 100, 105, 110, 113, 115, 120, 127
2- Số răng của bánh răng thay thế dùng cho xích phân độ và xích vi sai máy 5K32:
23, 25, 30, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 47, 50, 53, 55, 58, 59, 60
61, 62, 65, 67, 70, 71, 73, 75, 79, 80, 83, 85, 89, 90, 92, 95, 97, 98, 100
3- Bảng ren máy 16K20:
Ren bớc nhỏ

Ren
hệ
Mét
Ren
hệ
Anh

4/5
5/5
6/5
7/5
4/5
5/5
6/5
7/5

Ren khuyếch đại
ikđ =8
ikđ =32


1/8

1/4

1/2

1

1/4

1/2

1/4

1/2

0,5
0,75
32
40
48
56

1
1,25
1,5
1,75
16
20
24

28

2
2,5
3
3,5
8
10
12
14

4
5
6
7
4
5
6
7

8
10
12
14
2
21/2
3
31/2

16

20
24
28
1
11/4
11/2
13/4

32
40
48
56
1/2
3/4
-

64
80
96
112
1/4
-


Bộ môn Máy & Tự động hoá

đề thi môn học
Môn thi: Máy công cụ II - Số: 04
( Thời gian làm bài 60 phút)


Câu I:
1- Trình bày phơng pháp phay rãnh xoắn khi sử dụng đầu phân độ vạn năng có
đĩa chia trên máy phay.
2- Tính toán điều chỉnh đầu phân độ -135 để gia công:
a- Bánh răng trụ răng nghiêng có số răng Z = 45 , mô đun mn=2 ; góc nghiêng
= 300, hớng xoắn phải. (Trên máy phay ngang có bớc vít me chạy dao
dọc tvm =2 mm, dùng dao phay đĩa mô đun).
b- Bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z = 77 ; mô đun m = 2.
Câu II:
1- Phân tích sơ đồ gia công bánh răng trụ răng trụ răng thẳng trên máy phay
lăn răng.( Vẽ sơ đồ, nêu các chuyển động cần thiết và các nhóm động học).
2- Trình bày các xích động học và các công thức điều chỉnh của máy 5K32 khi
gia công bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z = 64, mô đun m =5. Dao phay
trục vít có số đầu mối k =2 , hớng xoắn trái.
---------------------------------------Thông số tham khảo:
1- Số lỗ trên đĩa lỗ của đầu phân độ -135:
Mặt 1: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt 2: 46, 47, 49, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
2- Số răng của bánh răng thay thế dùng cho đầu phân độ -135:
25, 25, 30, 35, 40, 50, 55, 60, 70, 80, 90, 100
3- Số răng của bánh răng thay thế dùng cho xích phân độ và xích vi sai máy 5K32:
23, 25, 30, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 47, 50, 53, 55, 58, 59, 60
61, 62, 65, 67, 70, 71, 73, 75, 79, 80, 83, 85, 89, 90, 92, 95, 97, 98, 100
4- Các giá trị gần đúng:
25,4 = 127 / 5 40x40 / 7x9 18x24 / 17
3,14159 5x71 / 113 13x29 / 4x30 19x21 / 127




×