CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN VÀ CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN
I.
ỂN ĐỘN
ỊN
ẾN Ủ
Ậ
ẮN
1. Đ
m
T
hai
ả á
m ê
ề
m
.
Có cùng v n t c.
Có cùng gia t c.
Có quỹ ạo bằng nhau, chồ
2.
ợc lên nhau.
ủ
ứ xá
:
F = ma
: F = F1 +F2 +...
T
m
T
ợ
ơ
ợ
ợ
á
ê
n (N)
t r n (kg)
x
ì
e ơ ê
ê
ơ
x:
ê
ơ
:
Fx = F1x +F2x +... = ma
Fy = F1y +F2y +... = 0
ồ
II.
ỂN ĐỘN
1. Đ
Ủ
Ậ
ẮN
N
Ộ
ĐỊN
ủ
K
q
V
m
q
q
m ầ
ề
ì
2. á dụ
me
ả
K
í
q
.
ì =
ảm ầ
m
ì
ằ
q
ủ
e lự
ớ
á
m
q
ả á
ầ
m
ê
ì ă
ầ
q
m
m
:
ề
ơ
ì
m me
á
: M = M1 - M2
ợ hai
ợ
ì
ứ
M=M1 -M2 =0
T
q
ụ
ề q
T
ề
ợ P1 > P2 thì
q
M=M1 -M2 > 0
ầ
ề
1.
ê
ê
III. BÀ
ẬP ẬN D N
Bài 1
N
i ta kéo m t cái thùng có kh
ợ 60
e
ơ
i làm thùng chuy
ng trên mặt ph ng ngang. Hệ s m
thùng và mặt ph ng là 0,3. L y g = 9,8 m/ s2. Hãy tính
i l c 200 N
á
ợt giữa
a) Phản l c c a mặt ph ng ngang lên thùng và áp l c c a thùng xu ng
mặt ph ng ngang.
b) L c ma sát và gia t c c a thùng.
c) Q ã
ợ
ợ
10 â ầu?
Bài 2
M tv
q
q
m t tr c v i t
N u momen l c tác d ng lên nó m
ì:
A.
B.
C.
D.
góc = 6,28 rad/ s (bỏ qua ma sát).
v t dừng lại ngay.
v
i chiều quay.
v q
ều v i t
góc = 6,28 rad/ s.
v t quay ch m rồi dừng lại.
Bài 3
Ch
á á
A.
B.
C.
D.
chuy
chuy
chuy
chuy
ú
ng c
ng
ng
ng
ng
th ng và chuy
quay.
t nh ti n.
t nh ti n và chuy
ú
ng xiên.
ng quay.
ặn nó vào t m gỗ là: