ÔN TẬP CHƯƠNG 4
I. LÝ THUYẾT CHƯƠNG 4
Số phức là biểu thức có dạng z = a + bi
Các khái niệm liên quan:
Phần thực là a, phần ảo là b
Mô đun: | z | a2 b2
Số phức liên hợp: z a bi
Biểu diễn hình học của số phức z là điểm M(a;b)
Các phép toán:
Cộng, trừ: Phần thực cộng trừ phần thực, phần ảo cộng trừ phần ảo
Nhân: Giống nhân hai nhị thức với chú ý i2 = -1.
Chia: Nhân cả tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu.
Phương trình bậc hai với hệ số thực ax2 + bx + c = 0 có b2 4ac
0 : phương trình có hai nghiệm thực x1,2
b
2a
0 : phương trình có hai nghiệm phức x1,2
b i
2a
II. BÀI TẬP
Bài tập 1: a) Cho hai số phức z1 2 5i và z2 3 4i .
Xác định phần thực và phần ảo của z1.z2
b) Cho số phức z thỏa mãn (1 i)2.(2 i)z 8 i (1 2i)z .
Tìm phần thực và phần ảo của z
c) Cho số phức z thỏa mãn (1 2i)2 .z z 4i 20 . Tính mô đun của z.
Bài tập 2: a) Cho số phức z thỏa mãn (1 + i).z – 2 – 4i.
Tìm số phức liên hợp của số phức z.
b) Tìm các số phức 2z z và
25
. Biết z = 3 – 4i
z
Bài tập 3: a) Giải phương trình (1 – i).z + (2 – i) = 4 – 5i
b) Giải phương trình 8z2 – 4z + 1 = 0 trên tập số phức
Bài tập 4: Cho số phức z thỏa mãn (1 2i).z
2i
(3 i).z .
1i
Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy
Bài tập 5:
1. Số nào trong các số sau là số thực
3 2i
c. 1 i 3
b. 2 i 5 2 i 5
d.
a.
3 2i
2
2 i
2 i
2. Số nào trong các số sau là số thuần ảo
a.
2 3i
b.
2 3i .
2 3i
2 3i
2
b. 2 2i
c.
2 3i
2 3i
3. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây là đúng
a. i1997 = -1
b. i2345 = i
c. i2005 = 1
d. i2006 = -i
4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây là đúng
a. (1 i)8 16
b. (1 i)8 16i
c. (1 i)8 16
d. (1 i)8 16i
Bài tập 6: a. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i .
Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 2z2
2
b. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 3i).z (4 i).z 1 3i .
Tìm phần thực và phần ảo của z
c. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 2i).z (2 i) 2 4 i .
Tìm phần thực và phần ảo của số phức w (1 z).z
d. Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết z 5i(1 2i) (1 i)