Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.3 KB, 13 trang )
Trần Thị Thu Thủy
A B
1. always
2. usually
3. often
4. sometimes
5. never
a. không bao giờ
b. luôn luôn
c. thỉnh thoảng
d. thường xuyên
e. thường thường
- to go sailing: bơi thuyền
- to play basketball: chơi bóng rổ
Ba: ………….. do you do in the spring?
Nam: I often play ……………… in the spring
Ba: What ………… Minh do in the summer?
Nam: He …………… flies kites in the summer
What
volleyball
does
usually
- Form: What + do / does + S + do + in the + mùa?
S + adv + V + ….
-
Use: Hỏi đáp về hoạt động trong từng mùa sử
dụng trạng từ chỉ sự năng diễn