Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

trắc nghiệm lượng giác,tổ hợp môn toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.78 KB, 32 trang )

ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Mã đề thi
132

PHẦN LƯỢNG GIÁC




thỏa mãn sin   2 sin(   )  2 . Khi đó tan(  ) có giá trị bằng:
2
2
4
94 2
94 2
9  4 2
94 2
A.
B.
C.
D. 
7
7
7
7
1
Câu 2: Phương trình: sin 2x 
có bao nhiêu nghiệm thỏa: 0  x  
2
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4

Câu 1: Cho 0   

Câu 3: Tập xác định của hàm số y 

1  cos 2 x
là:
1  sin 2 x


8


D. R \   k ; k  Z 
 4


B. R \   k ; k  Z 

A. R


 k ; k  Z 
2




C. R \ 

 
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x trên đoạn   ;   lần lượt là:
 2

A. 

3
; 1
2

B. 

3
; 2
2

3
; 1
2

C.

3

D. 1;  3

Câu 5: Với những giá trị nào của x, ta có đẳng thức: tan x  cot x 


2
sin 2 x



C. x  k , k  Z
D. x  k , k  Z
,k  Z
4
2

Câu 6: Nghiệm của phương trình cos   2 x   1  cos 2 x là:
2

x

k

,
k

Z

 x  k , k  Z
A. 
B. 

 x  arctan(2)  k , k  Z
 x  arctan(2)  k , k  Z


2
 x  k , k  Z
 x  k 2 , k  Z
C. 
D. 
 x  arctan 2  k 2 , k  Z
 x  arctan(2)  k , k  Z

A. x  k 2 , k  Z

B. x  k

Câu 7: Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng :
11
19
11



A.  
B. 
C. 
; 5 
;10 
;7 
2
2
2













3 
D.   ; 


2

2




thỏa mãn sin   2 sin(   )  2 . Khi đó tan(  ) có giá trị bằng:
2
2
4
94 2
9  4 2
94 2
94 2
A.

B.
C. 
D.
7
7
7
7
2
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  cos 2 x lần lượt là:
A. 2; 1
B. 3; 1
C. 1; 3
D. 3;1

Câu 8: Cho 0   

Câu 10: Nghiệm của phương trình cos 2 x  sin 3x  2cos 2 x sin x  0 là:
1
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018


2

x  3  k 3 , k  Z
A. 
 x     k 2 , k  Z


2


 x  6  k , k  Z
C. 
 x     k 2 , k  Z

2

Câu 11: Cho sin x 


2

x  6  k 3 , k  Z
B. 
 x     k 2 , k  Z

2


 x   3  k 2 , k  Z
D. 
 x    k , k  Z

4

3



và  x   . Tính tan   x 
5
2
4


A. 8
B. 5
C. 6
Câu 12: Nghiệm của phương trình 4sin 3x  sin 5 x  2sin x cos 2 x  0 là:


A. x  k , k  Z
B. x  k , k  Z
C. x  k , k  Z
3

2

D. 7
D. x  2  k


,k Z
3

Câu 13: Phương trình 2 sin x cos x  3 cos 2 x  m  0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 2  m  2
B. 2  m  2
C. m  2

D. 2  m  2
1
là:
sin 2 x



x  4  k 2
B. 
,k Z
 x     k

6



x  4  k 2
D. 
,k Z
 x     k

6

Câu 14: Nghiệm của phương trình 2 tan x  cot x  2sin 2 x 


 x  4  k 2
A. 
,k  Z
 x     k


6



x  4  k 2
C. 
,k Z
 x    k

6

Câu 15: Phương trình co sx  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:
 k

(k  Z )
16 4
 k
C. x   (k  Z )
4 2

A. x  

B. x  
D. x 

Câu 16: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2 cos 2 x  cos x  1  0
C. 3sin x – 2 = 0
Câu 17: Điều kiện xác định của hàm số y 


A. x   k 2
3



 x  2  k
B. 
 x    k

3


 k 2 ( k  Z )
6


 k 2 (k  Z )
3

B. sin x + 3 = 0
D. tan x + 3 = 0

tan x
là:
cos x  1

C. x  k 2




 x   k
D. 
2
 x  k 2

Câu 18: Nghiệm của phương trình sin 2 x  sin x  2  4cos x là:

2
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018



 x   3  k 2 , k  Z
A. 
 x    k , k  Z

3


 x   3  k 2 , k  Z
C. 
 x    k , k  Z

4




 x   3  k 2 , k  Z
B. 
 x    k 2 , k  Z

3


 x   2  k 2 , k  Z
D. 
 x    k 2 , k  Z

3

Câu 19: Số nghiệm của phương trình: sin x cos x  sin x trên đoạn  0;   là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y 

2  cos x
là:


1  tan  x  
3


5


 k , k  Z 
6


5


C. R \   k 2 ;  l , k , l  Z 
12
 6




 l , l  Z 
12


5


D. R \   k ;  l , k , l  Z 
12
 6


A. R \ 

B. R \ 


Câu 21: Tập xác định của hàm số y 

cot x
là:
cos x  1


A. R \   k 2 , k  Z 
2
k
C. R \  , k  Z 
 2


B. R \ k , k  Z 



D. R \ k 2 , k  Z 

Câu 22: Chu kỳ của hàm số y  tan  x 



B.
4

A. 



 là:
4

C. 2

D.

Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2  sin x - cos x là:
A. 2  2
B. 2  2
C. 2  2
Câu 24: Phương trình lượng giác: 2 cos x  2  0 có nghiệm là:


5



 x  4  k 2
 x  4  k 2
 x  4  k 2
A. 
B. 
C. 
 x    k 2
 x  3  k 2
 x  5  k 2



4



4



4


2

D. 2  2
3

 x  4  k 2
D. 
 x  3  k 2

4

3

3  2sin 2
với     . Tính giá trị P 
5
2
4  cos 2
25

28
27
26
A.
B.
C.
D.
107
107
107
107
4


Câu 26: Cho cos 2   với     . Tính giá trị P  (1  tan  ) cos    
5
2
4


Câu 25: Cho cos   

A.

2 5
5

B. 

2 5

5

C. 

5
5

D.

5
5

3
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 27: Tìm m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm.
A. m  24
B. m  24
C. m  12

D. m  13

Câu 28: Phương trình: 3.sin 3x  cos 3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:

1




1

1
A. sin  3x    
B. sin  3x    
C. sin  3x    
D. sin  3x   
6



2

6



6

6



2

6




2

2
3
7
D.
3

Câu 29: Tính giá trị của biểu thức P  1  3cos 2  2  3cos 2  biết sin  
A.

9
14

B.

16
9

C.

14
9

Câu 30: Hàm số y  cos 2 4 x  1 tuần hoàn với chu kỳ


A.
B.
C. 2

4

D. 4 

2

Câu 31: Đồ thị của hàm số
nào sau đây:

A. y   cos x  1

B. y   cos( x   )  1

C. y  2 cos x

D. y  cos  x 



 1
2

Câu 32: Phương trình sin x  3 cos x  2 có các nghiệm là:
A.


 k 2 , k  Z
6

B.



 k , k  Z
6

C.

5
 k 2 , k  Z
6

D.

5
 k , k  Z
6

Câu 33: Đồ thị của hàm số nào
sau đây:


A. y  cos  x  
4




B. y  cos x

C. y  cos


x
2

D. y  cos 2 x

Câu 34: Giá trị của biểu thức P  tan10 tan 30 tan50...tan850 tan870 tan890 là:
A. 0
B. 1
C. Một kết quả khác D. 2
Câu 35: Phương trình: cos x  cos 3 x  cos 5 x  0 có nghiệm là:
4
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

A.

x

k

 x    k 2  , (k  Z )
3
3

B.

x


 k


 x    k  , (k  Z)
6 3
3

D. x 


2

C. x  

x

 k


 x   k 2 , (k  Z )
6 3
3

 k


 x    k 2  , (k  Z )
6 3
3


C.
Câu 36: Nghiệm của phương trình lượng giác: cos 2 x  cos x  0 thỏa điều kiện 0  x   là:
A. x 

B. x 


2

Câu 37: Nghiệm của phương trình

D. x = 0

tan x
 2cos 2 x.cos x  sin x  1  cos 3 x là:
1  tan 2 x

2

x  k 3 , k  Z
A. 
 x    k , k  Z

4


 x   3  k 2 , k  Z
C. 
 x  k 2 , k  Z


3

 x  k , k  Z
B.  
 x   k 2 , k  Z
6


D. x  k 2 , k  Z

Câu 38: Nghiệm của phương trình 8cos 2 x sin 2 x cos 4 x  2 là:
A. x 



 k ,k Z
2
2

B. x 


 k , k  Z
2

C. x  k , k  Z

D. x 



 k 2 , k  Z
2



1


;   và sin  
. Tính sin    
6
5
2 


Câu 39: Cho góc   
A.

 15  2 5
10

B.

15  2 5
10

C.

 15  2 5

10

15  2 5
10

D.

Câu 40: Nghiệm của phương trình  2 cos x  1 sin x  cos x   1 là:


x   k 2 , k  Z

A.
6

 x  k 2 , k  Z


2

x k
,k Z

B.
6
3

 x  k 2 , k  Z



2

x  k
,k Z

C.
6
3

 x  k , k  Z


2

x   k
,k Z

D.
6
3

 x  k 2 , k  Z

Câu 41: Cho sin  
A.

2 5
3

2


1  sin 2  cos 2
với 0    . Tính giá trị P 
3
2
sin   cos 
1
B. 1
C.
D. 3 3
2

Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2 cos x  cos 2 x là:
A. 0
B. 3
C. 2
x
x 1

Câu 43: Cho sin  cos  và x   ;   . Tính sin 2x
2

A. 

2 7
9

2

2


2

B.

3 7
8

D. 5



C. 

3 7
8

D.

7
8

5
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 44: Số
7 


  ;
 là :


nghiệm của phương trình 8 cos 4 x cos 2 2 x  1  cos 3 x  1  0 trong khoảng

2 

A. 8

B. 5

C. 6

D. 3






   2 và tan      1 . Tính giá trị A  cos      sin 
2
4
6


3
1

15
3
A.
B.
C.
D. 
2
2
2
2
1
Câu 46: Cho sin   . Tính giá trị P   sin 4  2sin 2  cos 
4
119
123
123
A.
B. 
C.
D. Đáp án khác
128
256
256

Câu 45: Cho

Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của y  sin 2 x  2 sin x  5 là:
A. 3
B. 5
C. 4

Câu 48: Đồ thị của hàm số
nào sau đây:

A. y  cos x

B. y  2 cos x  1

Câu 49: Tập xác định của hàm số y 
A. R \ k , k  Z 

D. 1


C. y  cos  x    1


2

D. y  2 cos x  1

sin x  2
là:
cos x  1
k

,k Z 
 2


B. R \   k 2 , k  Z  C. R \ 


D. R \ k 2 , k  Z 


Câu 50: Hàm số y  tan  cos x  chỉ không xác định tại:
2

A. x  0



B. x  0; x  

C. x  k , k  Z

D. x  k


,k Z
2


Câu 51: Nghiệm của phương trình sin 2 x  1  2 cos 3 x  sin x  2sin 2  2 x   là:


A. x 


 k ( k  Z )
2



2

4


2

B. x    k 2  ( k  Z)


2
Câu 52: Nghiệm của phương trình cos 3x  cos 4 x  cos5 x  0 là:

C. x    k ( k  Z)

D. x   k 2  ( k  Z)

6
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018




x  8  k 4
A. 

,k Z
 x    k 2

3



x  8  k 4
C. 
,k Z
 x     k 2

3




x  8  k 4
B. 
,k Z
 x     k 2

3


 x  8  k
D. 
,k Z
 x     k 2


3

Câu 53: Phương trình sin 6 x  3sin 2 x cos x  cos 6 x  1 có các nghiệm là:
A. x  k


, k Z
3

B. x  k


, k Z
2

C. x 


 k , k  Z
4

D. x 


 k 2 , k  Z
4



Câu 54: Tìm m để phương trình cos 4 x  cos 2 3x  m sin 2 x có nghiệm x   0; 

 12 
A. m   0;1
B. m   0;1
C. m   0;1
D. m   0;1
Câu 55: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng:




A.   ;  
B.  ;  
C.  0; 
2
2
2















4
Câu 56: Giá trị của biểu thức P= sin cos  sin cos
bằng
5
30
30
5
1
1
A. 1
B. 
C.
2
2

3
D.   ; 


2 

D. 0



 2

 x   cos 2 
 x  . Thu gọn M được kết quả là:
3


 3

3
1
A. 1
B. -1
C.
D.
2
2
3
9

Câu 58: Cho a    ;  và cos a   . Tính tan  a  
2 
4
41


30
33
32
31
A.
B.
C.
D.
49
49

49
49

Câu 57: Cho M  cos 2 x  cos 2 

Câu 59: Hàm số y  cos x  1  1  cos 2 x chỉ xác định khi:
A. x  k 2 , k  Z
Câu 60: Cho

B. x  0

C. x  k , k  Z

D. x 


 k , k  Z
2






   2 , tan      1. Tính A  cos      sin .
2
4
6




A. 8

B. 

3
2

C. 10

D. 2

Câu 61: Phương trình sin3 x  cos3 x  1 có các nghiệm là:

2

A. x    k 2 ; x 


 k 2 ( k  Z )
3

B. x  


 k 2 ( k  Z )
4




D. x   k 2 (k  Z ) ; x  k 2 ( k  Z )
 k ( k  Z )
8
2
6
2
6
Câu 62: Phương trình sin x  3sin x cos x  cos x  1 có các nghiệm là:

C. x 

7
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018




C. x   k  , k  Z
D. x  k , k  Z
, k Z
2
4
3
cot x  tan x
Câu 63: Tập xác định của hàm số y 
là:
1  sin 2 x




A. R \   k ; l , k , l  Z 
B. R \   k , k  Z 
4
2


4




C. R \  k , k  Z 
D. R \   k 2 ; l , k , l  Z 
2
2


4

2x
Câu 64: Chu kỳ của hàm số y  cos 3 x  sin
là:
5
2
A.
B. 20
C. 5

D. 10
3

Câu 65: Tập xác định của hàm số y  cot(2 x  ) là:
4



A. R \   k ; k  Z 
B. R \   k ; k  Z 
2
8

4



C. R \   k  ; k  Z 
D. R \   k 2 ; k  Z 
4


4

x
Câu 66: Nghiệm của phương trình cos 2 x  2 cos x  2 sin 2 là:
2


A. x    k 2 , k  Z

B. x   k 2 , k  Z
3
3


C. x    k 2 , k  Z
D. x    k , k  Z
3
3
Câu 67: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   sin x  2cos x  2sin x  cos x   1 lần

A. x 


 k 2 , k  Z
4

B. x  k

lượt là:
A.

3 7
;
2 2

B.

3
; 7

2

C.

3
;1
2

7
2

D.  ; 

2
là:
cos x  cos 3 x

k
B. R \ k , k  Z 
C. R \  , k  Z 
 2

 4


3
2

Câu 68: Tập xác định của hàm số y 
A. R \ k 2 , k  Z 


D. R \ k , k  Z 

1  4 cos 2 x
đạt được khi :
3

A. x  k , k  Z
B. x  k 2 , k  Z
C. x  k , k  Z
2
cos x  2sin x  3
Câu 70: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
bằng :
2 cos x  sin x  4
2
A. 2
B.
C. 3
11

Câu 69: Giá trị lớn nhất của hàm số y 

D. x    k 2 , k  Z

D. 4


Câu 71: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x  cos  x   lần lượt là:



A. 3;  3

B. 3;  3

C. 3; 1

3

D. 1;  3

8
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 72: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  2cos 2 x sin 2 x là:
A.

3 2
2

B. 5

C.

3
2


D.

2
2

Câu 73: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2016  cos x là:
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 1
Câu 74: Phương trình  m  2  sin x  2m cos x  2  m  1 có nghiệm thuộc khoảng  0;   thì giá
trị của m là
1
A.   m  2
2

1
B. m  
2

 m  2
D. 
m   1

2

m  4
C. 
m  0


Câu 75: Chu kỳ của hàm số y  sin 2 x  cos 2 x là:
A. Không có chu kỳ

B. 2

C.


2

D. 

Câu 76: Chu kỳ của hàm số y  sin 2 x là:
A.


4

B. 2

C. 

D.


2

Câu 77: Nghiệm của phương trình 2 cos 2 2 x  3sin 2 x  2 là:
 x  k
 x  k


A. 
,k Z
B. 
,k Z
1
1
 1
 1
x   arccos     k
x   arccos     k 2

2
 4
 x  k
C.  1
,k Z
 x  arccos   1   k

2
 4


2
 4
 x  k 2
D. 
,k Z
 x   1 arccos   1   k


2
 4


4

Câu 78: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2 cos( x  ) lần lượt là:
A. 2 và 7

B. 5 và 9

C. 2 và 2

D. 4 và 7

Câu 79: Nghiệm của phương trình cos 2 x  cos x  3  sin 2 x  sin x  là:


 x   3  k 2 , k  Z
A. 
 x  k 2 , k  Z

3
2


 x   3  k , k  Z
C. 
 x  k 2 , k  Z


3

2

 x   3  k 2 , k  Z
B. 
 x  k 2 , k  Z

3
2

x
 k , k  Z

D.
3

 x  k , k  Z

A. m   ; 4   0;  

m
có nghiệm :
cos x
B. m   ; 4   0;  

C. m   ; 4

D. m   0;  


Câu 80: Tìm m để phương trình m sin x  (m  1) cos x 

Câu 81: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
9
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

A. y 

x 2017  sin x
cos 2 x

B. y 

1  cos x
1  cos x

C. y  sin x  cos x

D. y  x 2 cos 3 x +2016

Câu 82: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2 sin 2 x  5sin x  3  0 là:
A. x 


2

B. x 


3
2

C. x 

5
6

D. x 

Câu 83: Nghiệm của phương trình sin 2 x  cos 2 x  cos 4 x là:








x  6  k 3
 x  6  k 2
x  6  k 3
A. 
, k  Z B. 
, k  Z C. 
,k Z
 x    k 2
 x    k
 x    k





2

2



2


6




x k

D.
6
3 ,k Z

 x  k

Câu 84: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y  x 3  sin 3x

B. y 

3

 2x 
 2


C. y  1  cos x sin 

cos x  cot 2 x
sin x

D. y  x3 sin 2 x  tan x

Câu 85: Nghiệm của phương trình sin 3x  3 cos3x  2  4cos 2 x là:




 x  6  k 2 , k  Z
 x  6  k , k  Z
A. 
B. 
5
2
5
2


x
k

,k Z

6
5

2

x   6  k 5 , k  Z
C. 
 x  5  k 2 , k  Z

6
5

x
k
,k Z

6
5

2

x  6  k 5 , k  Z
D. 
 x  5  k 2 , k  Z

6
5


Câu 86: Đồ thị của hàm số
nào sau đây:

A. y  cos x

B. y  cos 2 x



C. y  cos  x  
4




D. y  cos

x
2

Câu 87: Nghiệm của phương trình sin 3x  3 cos 3 x  2  4 cos 2 x là:




 x  6  k 2 , k  Z
 x  6  k , k  Z
A. 
B. 
5

2
5
2




x

6

k

5

,k Z



x

6

k

5

,k Z

10

Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018


2

x   6  k 5 , k  Z
C. 
 x  5  k 2 , k  Z

6
5

2

 x   3  k 2 , k  Z
D. 
 x  5  k 2 , k  Z

6
5

Câu 88: Nghiệm của phương trình cos3x  cos5x  sin x là:

 x  k


A.  x   k 2 , k  Z


24

5

x 
k

24
2

 x  k



C.  x   k , k  Z

24
2

5

x 
k

24
2


 x  k 2




B.  x   k , k  Z

24
2

5

x 
k

24
2


x  k 2



D.  x   k , k  Z

24
2

 x  5  k 
24
2


3
Câu 89: Tìm các giá trị của x thuộc khoảng   ;   thỏa mãn phương trình sau với mọi giá
 4


trị của tham số m:
m 2 sin x  m sin 2 x  m 2 cos x  m cos 2 x  cos x  sin x
3

A. x  
B. x 
C. x 
4
2


4
Câu 90: Số đo rađian của ba góc của một tam giác là nghiệm của phương trình
x 2 3
tan x  tan 
 0 . Khi đó tam giác là tam giác:
2
3
A. Đều
B. Cân
C. Vuông
D. Vuông cân
 3
Câu 91: Tìm m để phương trình cos 2 x  (2m  1) cos x  m  1  0 có nghiệm x   ; 
2 2 

A. m   1; 0 
B. m   1; 0
C. m   1;0 
D. m   1; 0

Câu 92: Số nghiệm của phương trình
A. 1

B. 4

sin x
sin x

 cos x 

D. x 

1
trên khoảng  0; 2  là:
2

C. 3

D. 2

Câu 93: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y  sin 3 x và y  sin  x 


tương ứng bằng nhau:



 x  4  k
A. 
,k Z
3




x

16

k

2



4



 x  8  k
B. 
,k Z
 x  3  k 

8
2


11
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018



 x  8  k
C. 
,k Z
 x  3  k 

16
2



 x  8  k 2
D. 
,k Z
 x  3  k 

16
2

Câu 94: Công thức lượng giác nào đúng
A. cos 2 x  2 sin 2 x  1 B. tan 2 x 


2 tan x
1  tan 2 x

C. sin 2 x  sin x cos x

Câu 95: Tổng các nghiệm của phương trình

sin 3 x  sin x
1  cos 2 x

D. cos 2 x  1  2 cos 2 x

 cos 2 x  sin 2 x trên khoảng

 0; 2  là:
A.

15
4

B.

5
8

C.

31
16


D.

Câu 96: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng :
19
7

A. 
B.  6 ; 5 
C.   ; 3 
;10 
 2





2



17
4

15 
D.  7 ;


5

với 0    . Tính giá trị P  sin   cos 

2
4
3
3
3
A. 
B.
C.
D.
3
3
2
3x
Câu 98: Nghiệm của phương trình cos 2 x  cos x  2 sin 2
là:
2
2
2
2



xk
xk
xk



A.
B.

C.
, k  Z D.
3 ,k Z
3 ,k Z
3



 x  k
 x  k 2
 x    k 2

2 



Câu 97: Cho sin   cos  



3
2



x  k 3 ,k  Z

 x  k 2

-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

12
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

ĐÁP ÁN
D
B
D
A
D
B
A
C
B
B
D
B
B
B

C
B
D
B
B
D
B
A
D
D
C
B
C
C
C
A
A
C
C

CÂU
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

ĐÁP ÁN
B
C
A
D

B
D
B
A
C
C
D
D
D
C
C
B
C
D
C
B
C
C
C
C
D
A
B
D
B
A
D
A
A


CÂU
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95

96
97
98

ĐÁP ÁN
A
B
A
A
B
A
A
C
A
D
A
B
B
A
A
D
C
C
D
D
D
C
D
A
A

A
C
B
A
A
D
A

13
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Mã đề thi
132

TỔ HỢP, XÁC SUẤT, NHỊ THỨC NIUTON

Câu 1: Có bao nhiêu cách chia 10 người thành ba nhóm tương ứng gồm 5,3,2 người.
A. 2520
B. 2502
C. 30
D. 7560
Câu 2: Một lô hàng có 30 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm được chia thành 3 phần bằng
nhau, mỗi phần 10 sản phẩm. Tính xác suất mỗi phần đều có 1 phế phẩm.
A.

50
203


B.

51
203

C.

49
203

D.

52
203

Câu 3: Trong một hộp có 20 viên bi đỏ và 8 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 7 viên bi trong hộp. Tính
xác suất để trong 7 bi lấy ra có không quá 2 bi đỏ.
A.

101
1938

B. Đáp án khác

C.

99
1938


Câu 4: Số 360 có bao nhiêu ước nguyên dương
A. 18
B. 12
C. 30
1
2
3
2016
Câu 5: Tổng C 2016  C2016  C2016  ...  C2016 bằng :

D.

102
1938

D. 24

A. 22016
B. 22016  1
C. 42016
D. 22016  1
Câu 6: Cho 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau lấy
từ 7 số trên. Lấy ngẫu nhiên 1 số thuộc X. Tính xác xuất để số đó là số lẻ:
A.

1
42

B.


4
7

C.

42
7

D.

1
7

Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn thể thao: bóng đá
và cầu lông. Có 30 em đăng ký môn bóng đá, 25 em đăng ký môn cầu lông. Khi đó số em đăng
ký cả hai môn là:
A. 25
B. 20
C. 15
D. 10
Câu 8: Trong Liên đoàn bóng đá tranh AFF cúp, Việt Nam cùng 3 đội khác. Cứ 2 đội phải đấu
với nhau 2 trận: 1 trận lượt đi và một trận lượt về. Đội nào có nhiều điểm nhất thì vô địch. Hỏi
có bao nhiêu trận đấu.
A. 15
B. 12
C. 10
D. 6
Câu 9: Một lớp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng
Pháp và 20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên . Tính
xác suất để sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp.

A.

1
6

B.

5
6

C.

1
3

D.

1
2

Câu 10: Một giá sách bốn tầng xếp 40 quyển sách khác nhau, mỗi tầng xếp 10 quyển. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn các quyển sách sao cho từ mỗi tầng có 8 quyển sách.
A. 91125 B. 4100625 C. 10
D. 180
3

6

Câu 11: Trong khai triển  x  2   x  1 , hệ số của x8 là:
A. 0

B. 1
C. 4

D. 4
22

2y 

Câu 12: Số hạng có lũy thừa của x và y bằng nhau trong khai triển  x  3  là số hạng thứ
x


mấy.
A. 6

B. 5

C. 7

D. 8

14
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 13: Các bạn học sinh lớp 12A hoặc biết chơi đá cầu, hoặc biết chơi cầu lông hoặc biết
chơi bóng đá. Biết có 18 bạn biết chơi đá cầu, 20 bạn biết chơi cầu lông, 23 bạn biết chơi bóng
đá, 5 bạn vừa biết chơi đá cầu vừa biết chơi cầu lông, 7 bạn vừa biết chơi cầu lông, vừa biết

chơi bóng đá, 6 bạn vừa biết chơi đá cầu vừa biết chơi bóng đá, 3 bạn biết chơi cả ba môn. Khi
đó số học sinh lớp 12A là:
A. 44
B. 45
C. 46
D. 48
Câu 14: Trong buổi ôn tập tổng hợp các dạng toán giải phương trình, bất phương trình, hệ
phương trình, thầy giáo giao phiếu bài tập về nhà gồm có 7 câu giải phương trình, 5 câu giải
bất phương trình còn lại là các câu giải hệ phương trình. Bạn Thảo chọn ngẫu nhiên 4 câu để
làm trước, xác suất để trong 4 câu Thảo chọn có đủ cả 3 dạng toán là

28
. Tính số câu hỏi trong
57

phiếu bài tập về nhà.
A. 15
B. 18
C. 20
D. 25
Câu 15: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất
để lấy được thẻ chia hết cho 3 là:
A.

3
10

B.

5

20

C.

2
10

D.

1
10

Câu 16: Cô giáo chia 4 quả táo, 3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu ( mỗi cháu một quả).
Hỏi có bao nhiêu cách chia khác nhau:
A. 1260 B. 362880 C. 2520
D. 15120
Câu 17: Từ các chữ số 0,1,2 lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 200000 sao cho số lập
được chia hết cho 3
A. 243
B. 160
C. 120
D. 162
Câu 18: Tám người trong đó có vợ chồng anh A được xếp ngồi vào một bàn tròn. Tính xác
suất để hai vợ chồng anh A ngồi cạnh nhau
A.

5
7

B.


2
7

C.

3
7

D.

1
7

Câu 19: Cho một hình lập phương có cạnh bằng 10 cm. Người ta sơn tất cả các mặt của hình
lập phương, sau đó cắt thành 1000 hình lập phương nhỏ bằng nhau, có cạnh bằng 1 cm theo
các đường thẳng song song với các cạnh của hỉnh lập phương. Hỏi trong 1000 hình lập phương
nhỏ cắt ra có bao nhiêu hình lập phương chỉ sơn đúng một mặt.
A. 438
B. 384
C. 502
D. 323
Câu 20: Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương .
A. 24
B. 10
C. 18
D. 36
20
Câu 21: Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y) bằng bao nhiêu
A. A = 6n

B. 77520
C. 81920
D. 1860480
Câu 22: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho trong hai
người đó có ít nhất một nữ.
A.

8
15

B.

7
15

C.

1
15

D.

6
15

Câu 23: Cho tập A  1; 2;3; 4;5 . Có bao nhiêu số có 8 chữ số lập từ các chữ số trên sao cho
chữ số 1 có mặt hai lần, chữ số 2 có mặt ba lần, các chữ số khác có mặt đúng một lần.
A. 2240
B. 3306
C. 1120

D. 3360
15
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 24: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố
sau“Tổng số chấm suất hiện là 7”.
A.

2
9

B.

6
36

C.

5
18

D.

1
9

n


Câu 25: Tìm n sao cho trong khai triển  x  2  hạng tử đứng thứ 11 là số hạng có hệ số lớn
nhất.
A. 14
B. 16
C. 18
D. 20
10

Câu 26: Hệ số của x 4 trong khai triển 1  2 x  3 x 2  là :
A. 8085
B. 8805
C. 8508
D. 5808
Câu 27: Gọi S là tập hợp các ước nguyên dương của số 10800. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
S, tính xác suất để số đó chia hết cho 5.
A.

2
5

B.

2
3

C.

1
2


D.

1
3

Câu 28: Có bao nhiêu tập con của tập hợp gồm 10 điểm phân biệt
A. 20
B. 10
C. 512
D. 1024
Câu 29: Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 4 bạn nữ và 6 bạn nam ngồi vào 10 ghế sắp thành một
hàng ngang sao cho không có hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau:
A. 17280
B. 25200
C. 3628800
D. 604800
Câu 30: Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ,
9 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu là:
A.

477
1300

B.

479
1300

C.


481
1300

D.

483
1300

n

Câu 31: Biết hệ số của x 2 trong khai triển của 1  3 x  là 90. Giá trị của n bằng:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 32: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A. 121
B. 132
C. 66
D. 54
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 4000 có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các
chữ số 1,3,5,7.
A. 128
B. 12
C. 36
D. 24
Câu 34: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng ngang sao cho nam và
nữ xen kẽ
A. 120

B. 14400
C. 240 D. 600
2

10

Câu 35: Hệ số của số hạng thứ năm trong khai triển  x  2  , mà trong khai triển đó số mũ
x




của x giảm dần.
A. 3306
B. -3360
C. 3360
D. 336
Câu 36: Với các chữ số 0,2,4,6,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có tám chữ số mà trong đó
chữ số 9 có mặt đúng ba lần còn các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
A. 40320
B. 5880
C. 840
D. 6720
Câu 37: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác
suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:
16
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018


A.

1
7

B.

4
7

C.

3
7

D.

1
20

21

1

 1

Câu 38: Trong khai triển  a 6 . b  b 6 . 3 a  , số hạng mà lũy thừa của a và b giống nhau đứng




thứ bao nhiêu.
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
Câu 39: Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập
thành từ 6 chữ số đó:
A. 256
B. 180
C. 216
D. 60
Câu 40: Một hộp có 5 bi đỏ, 3 bi vàng, 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 bi trong
đó số bi đỏ lớn hơn số bi vàng.
A. 475
B. 375
C. 275
D. 175
Câu 41: Phải gieo ít nhất bao nhiêu lần một con xúc xắc để xác suất có ít nhất một lần xuất
hiện mặt 6 lớn hơn hay bằng 0,9 .
A. 6 lần
B. 9 lần
C. 13 lần
D. 12 lần
n

Câu 42: Biết tổng các hệ số trong khai triển Newton của biểu thức 1  2 x  , n  * bằng 6561.
Hệ số của số hạng chứa x 4 là
A. 1120
B. 70

C. 8
D. 16
Câu 43: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt sao cho luôn có mặt các chữ số 1,2,3
và các chữ số đó luôn đứng cạnh nhau.
A. 5040
B. 450
C. 5400
D. 4500
Câu 44: Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn không chia hết cho
5.
A.

31
36

B.

25
36

C.

11
36

D.

19
36


Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên dương không quá 3 chữ số khác nhau
A. 81
B. 738
C. 721
D. 90
Câu 46: Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số sao cho mỗi chữ số của số đó lớn hơn chữ số
bên phải nó
A. 126
B. 252
C. 27216
D. 30240
Câu 47: Có 3 quả cầu giống hệt nhau( không phân biệt) được đặt vào ba cái hộp khác nhau(
không nhất thiết hộp nào cũng có qủa cầu). Hỏi có bao nhiêu cách đặt?
A. 20
B. 3
C. 27
D. 10
Câu 48: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ
số đó:
A. 36
B. 18
C. 256
D. 108
Câu 49: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau
sao cho tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối.
A. 1728
B. 4032
C. 4023
D. 4320

Câu 50: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi
trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là:
A.

5
18

B.

7
18

C.

3
18

D.

1
9

17
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 51: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi
xanh và 1 bi đỏ là:

A.

6
25

B.

4
15

C.

8
25

D.

4
15

Câu 52: Cho tập X có 100 phần tử. Số tập con chứa số lẻ phần tử của tập X là:
A. 299
B. 2100
C. 2100  1
D. 299  1
Câu 53: Một cái khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có 6 ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi
có bao nhiêu cách bày 6 loại bánh kẹo vào 6 ngăn đó.
A. 1
B. 6
C. 720

D. 120
Câu 54: Có 5 bông hoa hồng bạch, 7 bông hoa hồng nhung và 4 bông cúc vàng. Chọn ngẫu
nhiên 3 bông hoa. Tính xác suất để 3 bông hoa được chọn không cùng một loại.
A.

9
80

B.

1
14

C.

3
25

D.

7
80

Câu 55: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu.
42
41
14
28
A.

B.
C.
D.
55
55
55
55
Câu 56: Biển đăng ký xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái đầu tiên trong số 26 chữ cái ( không
dùng các chữ I và O). Chữ số đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng ký nhiều nhất có thể là
bao nhiêu.
A. 518400000
B. 51840000
C. 576000000
D. 561600000
Câu 57: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có bao nhiêu cách chọn một số hoặc là số chẵn hoặc là
số nguyên tố
A. 8
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 58: Một tổ bộ môn của trường THPT Tân Yên số 1 có 10 giáo viên nam và 15 giáo viên
nữ. Có bao nhiêu cách thành lập một hội đồng gồm 6 ủy viên của tổ bộ môn, trong đó số ủy
viên nam ít hơn số ủy viên nữ.
A. 96460
B. 96640
C. 91455
D. 61425
Câu 59: Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số
khác nhau
A. 144

B. 156
C. 300
D. 180
Câu 60: Một lớp có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô giáo chọn ra 5 học sinh để tham
gia thi chào mừng 20/11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất 1 nữ.
A.

3
2
C27
.C21
5
C48

B.

40562
1712304

C. Đáp án khác

D.

1
4
C27
.C21
5
C48


Câu 61: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi
trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là:
A.

1
9

B.

5
18

C.

3
18

D.

7
18

Câu 62: Thầy giáo phân công 6 học sinh thành từng nhóm một người, hai người, ba người về
ba địa điểm. Hỏi có bao nhiêu cách phân công.
A. 120
B. 20
C. 60
D. 30
Câu 63: Có ba chiếc hộp A,B,C mỗi hộp đựng ba chiếc thẻ được đánh số 1,2,3. Từ mỗi hộp
rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ bằng 6.

18
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

A.

1
27

B.

7
27

C.

8
27

D.

2
9

Câu 64: Một đoàn tàu có 4 toa chở khách với mỗi toa còn ít nhất 5 chỗ trống. Trên sân ga có 5
hành khách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để trong 5 hành khách lên tàu đó có một toa có 3
khách lên, hai toa có một khách lên và một toa không có khách nào lên tàu.
A.


16
64

B.

17
64

C.

15
64

D.

14
64

Câu 65: Cho đa giác đều 2016 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Số các hình chữ nhật có
4 đỉnh là 4 trong 2016 đỉnh của đa giác là:
4
4
A. C2016
B. 1015056
C. C2016
D. 507528
 2016
Câu 66: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ trong khoảng  2000;3000  có thể tạo nên bằng các chữ số
1;2;3;4;5;6

A. 100
B. 108
C. 180
D. 36
1 
Câu 67: Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển  2nx 
2 


3n

2nx 

bằng

64. Số hạng không chứa x trong khai triển là :
A. 210
B. 250
C. 240
D. 360
Câu 68: Ba quân bài rút ra từ 13 quân bài cùng chất rô (2, 3, ..., 10, J, Q, K, A). Tính xác suất
để trong 3 quân bài đó không có cả J và Q.
A.

11
26

B.

5

26

C.

15
26

D.

1
26

Câu 69: Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông bắt tay một lần với mọi người
trừ vợ mình. Các bà không ai bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay.
A. 234
B. 78
C. 185
D. 312
Câu 70: Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn các điều kiện sau: Mỗi số lập được chia hết cho 5
và gồm 4 chữ số, đồng thời chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng sau.
A. 82
B. 84
C. 88
D. 86
Câu 71: Tính giá trị của biểu thức A  28.38 C80  27.37 C81  ...  C88 .
A. 16807
B. 117649
C. 823543
D. 5764801
Câu 72: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập các số có ba chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẩu nhiên

một số vừa lập. Tính xác suất để lấy được số không chia hết cho 3.
A.

3
5

B.

1
5

C.

1
2

D.

2
5

Câu 73: An và Bình mỗi bạn có một cỗ bài tú lơ khơ 52 lá. Xét phép thử: An và Bình mỗi bạn
rút một lá bài từ mỗi cỗ bài của mình. Tính xác suất để An và Bình mỗi người rút được một
quân át.
A.

2
13

B.


8
169

C.

1
13

D.

1
169

Câu 74: Thầy giáo có ba quyển sách Toán khác nhau cho ban bạn mượn( mỗi bạn mượn một
quyển). Sang tuần sau thầy thu lại và tiếp tục cho ba bạn mượn ba quyển đó. Hỏi có bao nhiêu
cách cho mượn sách mà không bạn nào phải mượn quyển đã học.
A. 2
B. 6 C. 3
D. 4
19
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 75: Một đa giác lồi 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo.
A. 1140
B. 170
C. 380

D. 190
3
2
1
Câu 76: Tìm n biết An  8Cn  Cn  49
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 77: Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau và có dạng
a1a2a3a4 a5a6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn,
đồng thời thỏa mãn a1  a2  a3  a4  a5  a6 .
A.

29
34020

B.

39
34020

C.

35
34020

D.

37

34020

100

khai triển:
 x  2   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a100 x100 .Tính tổng
S  a0  a1  a2  a3  ...  a100 .
A. 2100
B. -1
C. 3100
D. 1
Câu 79: Một hộp đựng 16 viên bi, trong đó có 5 viên bi màu đỏ đôi một khác nhau, 5 viên bi
màu xanh đôi một khác nhau nhau và 6 viên bi màu vàng đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
từ hộp đã cho 7 viên bi. Tính xác suất để lấy được 7 viên bi lấy ra có đủ ba loại màu.
Câu

A.

78:

Trong

40
44

B.

39
44


C.

37
44

D.

41
44

Câu 80: Một hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi và không để lại.
Xác suất để bi lấy ra lần thứ I là bi xanh, thứ II là bi trắng, thứ III là bi vàng.
A.

1
20

B.

1
120

C.

1
60

D.

1

2

Câu 81: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C ngồi vào 9 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang.
Có bao nhiêu cách xếp sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh.
A. 55012
B. 35684
C. 94536
D. 43200
Câu 82: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác
suất để được 4 quả cùng màu bằng:
A. Kết quả khác
B. 105/1001
C. 85/1001
D. 95/1001
Câu 83: Số các số gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là.
A. 3024
B. 5436
C. 3260
D. 12070
15

Câu 84: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển  3  2x  .
A. C157 37.28
B. C157 38.27
C. C157 38.27

D. C157 37.28

0
1

2
2014
Câu 85: Tính tổng S  C2014
.
 2C2014
 3C2014
 ...  2015C 2014
2013
2013
A. 2014.2
B. 2016.2
C. 2015.2 2014
D. 2016.2 2015
Câu 86: Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 4 bạn nữ và 6 bạn nam ngồi vào 10 ghế sắp quanh
một bàn tròn sao cho không có hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau:
A. 3628800
B. 43200
C. 604800
D. 25200
Câu 87: Có 7 tấm bìa đánh số 0,1,2,3,4,5,6. Lấy ngẫu nhiên 4 tấm bìa và xếp thành hàng
ngang từ trái qua phải. Tính xác suất để xếp được số tự nhiên có 4 chữ số.

A.

35
36

B.

13

14

C.

8
9

D.

5
6

n

2

Câu 88: Tìm hệ số của x trong khai triển  x 2   biết 4Cn31  2Cn2  An3
x

7

20
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

A. – 14784
B. 15840
C. 5280

0
2
4
2016
Câu 89: Giá trị của biểu thức T  C2016
bằng
 C2016
 C2016
 ...  C2016
2017
2016
2014
A. 2
B. 2
C. 2
Câu 90: Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số từ 0 đến 9. Tính
không có chữ số 1 hoặc không có chữ số 5.
A. 0,32768
B. 0,59049
C. 0,8533

D. 14784
D. 22015
xác suất để số trên vé

D. 0, 26281
Câu 91: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên a lấy 5 điểm phân biệt, trên b
lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên
hai đường thẳng a và b.
A. 7350

B. 220
C. 175
D. 1320
1
2
3
2016
Câu 92: Tổng C 2016  C2016  C2016  ...  C2016 bằng :
A. 22016  1
B. 22016  1
C. 22016
D. 42016
Câu 93: Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 20, 20 quả cầu xanh đánh số từ 1
đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất sao cho quả được chọn màu xanh hoặc ghi số
lẻ.
A.

5
6

B.

1
6

C.

1
3


D.

Câu 94: Trong khai triển (3x2 – y)10, hệ số của số hạng chính giữa là:

1
2

A. -4000
B. -40000
C. -8960
D. -22400
Câu 95: Kết quả  b, c  của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số
chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào
phương trình bậc hai x 2  bx  c  0 . Tính xác suất để phương trình có nghiệm.
A.

19
36

B.

17
36

C.

1
18

D.


1
2

n

Câu 96: Trong khai triển 1  ax  ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba
là 252 x 2 . Khi đó giá trị của a và n lần lượt là:
A. 2;8
B. 4;7
C. 3;8
D. 3;9
Câu 97: Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào bảy chiếc ghế
đặt quanh một bàn tròn . Có bao nhiêu cách xếp sao cho đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà.
A. 720
B. 288
C. 24
D. 48
Câu 98: Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập 1; 2;3;...;10 và xếp chúng theo thứ tự
tăng dần( từ thấp đến cao). Tính xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí thứ hai.
A.

1
60

B.

1
2


C.

1
3

D.

1
6

n

Câu 99: Hệ số của x8 trong khai triển  x 2  2  biết An3  8Cn2  Cn1  49 .
A. 280
B. 210
C. 240
D. 260
Câu 100: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 số chẵn và 3 số lẻ .
A. 28800
B. 36000
C. 64800
D. Kết quả khác
Câu 101: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tính số cách chọn một người đàn ông và một người
đàn bà trong bữa tiệc để phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không phải là vợ chồng.
21
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018


A. 90

B.  C101 

2

C. C202

D. 10

Câu 102: Trong một đa giác đều bảy cạnh, kẻ các đường chéo. Hỏi có bao nhiêu giao điểm
của các đường chéo, trừ các đỉnh.
A. 21
B. 42
C. 35
D. 28
Câu 103: Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5.
Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập.Tính xác suất để trong ba số được chọn có đúng một số có mặt
chữ số 3.
A.

1
C36
.C242
3
C60

B.

1

2
A36
. A24
3
C60

C.

C242
3
C60

D.

1
C36
3
C60

Câu 104: Cho đa giác đều 2n cạnh  n  3 nội tiếp trong một đường tròn. Biết số tam giác có
số đỉnh là 3 trong 2n đỉnh của đa giác gấp 20 lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Số cạnh của đa giác là:
A. 18
B. 14
C. 12
D. 16
2016
2
2016
Câu 105: Trong khai triển  x  2   a0  a1 x  a2 x  ...  a2016 x . Khi đó tổng

a0  a1  a2  ...  a2016 bằng:
C. 32016

B. 1

D. 22016

A. -1
Câu 106: Trong khai triển



34 5

124



có bao nhiêu số hạng hữu tỉ.

A. 32
B. 64
C. 8
D. 16
Câu 107: Cho tập A  1; 2;3;...; n trong đó n là số nguyên dương lớn hơn 1. Hỏi có bao nhiêu
cặp sắp thứ tự  x; y  sao cho x , y  A và x  y
A. n  n  1

B. n


C.

n  n  1
2

D. n( n  1)

Câu 108: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6.
Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục
tiêu là:
A. 0.48
B. 0.24
C. 0.4
D. 0.45
Câu 109: Cho S  1! 2! 3! ...  98! . Khi đó chữ số hàng đơn vị của S là
A. 3
B. 9
C. 1
D. 5
Câu 110: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác
nhau và lớn hơn 300.000.
A. 5!.3
B. 5!.2!
C. 5!
D. 5!.3!
Câu 111: Có ba bình A,B, C mỗi bình chứa ba quả cầu trắng, ba quả cầu xanh và ba quả cầu
đỏ. Từ mỗi bình lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất để hai quả cùng màu, quả kia khác
màu.
A.


2
3

B.

1
27

C.

1
9

D.

2
9

Câu 112: Có ba chiếc hộp: Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi
xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên bi từ hộp
đó. Xác suất để lấy được bi xanh là.
A.

2
15

B.

55
96


C.

551
1080

D.

1
8

22
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 113: Một hộp chứa 4 bi trắng, 5 bi đỏ, 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất
để 4 bi lấy ra có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất.
120
488
123
C.
D.
1365
1365
1365
20
15
2

35
Câu 114: Cho khai triển  2 x  1  x  1  a0  a1 x  a2 x  ...  a35 x . Khi đó giá trị của tổng

A.

16
91

S  a0 

B.

a1 a2
a
bằng:
  ...  35
2 4
235
B. 235

A. 0
C. 335
D. 1
Câu 115: Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngửa”. Tính
xác suất
A.

1
8


7
8

B. A.

C.

5
8

D.

3
8

Câu 116: Một hộp kín đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi
có bao nhiêu cách lấy ra 5 bi trong đó có 3 bi đỏ
A. Đáp án khác
B. 54
C. 720
D. 60
Câu 117: Trên giá sách có 10 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyển tiếng Anh khác nhau
và 6 quyển tiếng Pháp khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách tiếng khác nhau.
A. 188
B. 148
C. 140
D. C242
Câu 118: Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số khác không và khác nhau đôi một.
A. 15120
B. A105

C. C95
D. 15201
Câu 119: Từ các chữ số 1, 3, 4, 8 lập các số tự nhiên có sáu chữ số, trong đó chữ số 3 có mặt
đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Trong các số được tạo thành nói trên,
chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 4.
A.

1
15

B.

2
15

C.

4
15

D.

7
15

Câu 120: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng hoặc
lớn hơn 8?
1
5
11

5
A.
B.
C.
D.
6
12
36
18
Câu 121: Một tập hợp có 100 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có nhiều hơn 2 phần tử
2
A. 2100
B. 2100  5050
C. 2100  C100
D. 2100  5051
Câu 122: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn:

1
1
1
 n 1  2  1
n 1
An
Cn 1 An 1

A. n  3
B. n  6
C. n  2
D. n  9
Câu 123: Bỏ 6 là thư vào 6 phong bì đã ghi sẵn địa chỉ. Hỏi có bao nhiêu cách bỏ sao cho có

đúng 2 lá thư bỏ đúng địa chỉ.
A. 135
B. 360
C. 120
D. 15
Câu 124: Cho đa giác lồi 20 cạnh. Số tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác là:
A. 1140
B. 20
C. 320
D. 800
Câu 125: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển
thứ nhất ở kề quyển thứ hai:
A. 725760
B. 10!
C. 9!
D. 9! – 2!
Câu 126: Có 12 em bé. Hỏi có bao nhiêu cách ghép 12 em bé này thành 6 cặp.
A. 479001600
B. 665280
C. 10395
D. 7484400
23
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

Câu 127: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng
đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
A. 0.24

B. 0.96
C. 0.46
D. 0.92
Câu 128: Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân số ghi trên ba thẻ với
nhau.
Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ.
A.

5
42

B.

1
84

C.

11
42

D.

9
84

n

1
Câu 129: Tổng các hệ số trong khai triển   x 4  là 1024. Tìm hệ số chứa x5.

x


A. 972
B. 210
C. 792
D. 120
Câu 130: Gọi A là tập các số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 9.
A.

5
9

B.

1
9

C.

2
9

D.

1
3

Câu 131: Một đoàn tàu có bốn toa đỗ ở sân ga. Có bốn khách bước lên tầu. Hỏi có bao nhiêu

trường hợp mà một toa có 3 người, một toa có 1 người và hai toa còn lại không có ai lên.
A. 24
B. 36
C. 48
D. 256
Câu 132: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên
sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là:
A. 7!
B. 2401
C. 240
D. 75
6

1
Câu 133: Số hạng không chứa x trong khai triển  2x  2  là:
x 



A. 32
B. -240
C. 15
D. 240
Câu 134: Lập số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số 0,1,4,6. Tính xác suất để số lập
được không chia hết cho 4
A.

2
9


B.

5
9

C.

7
9

D.

Câu
135:
Tìm
hệ
số
chứa
x9
9
10
11
12
13
14
15
(1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x) .
A. 3003
B. 8000
C. 8008


4
9

trong

khai

triển

D. 3000

7
2

Câu 136: Nghiệm của phương trình Cx3  C x41  Cx2 2  2Cx4  0 là
A. x=5
B. x=8
C. x=6
Câu 137: Tính tổng của n số hạng: S n  3  33  333  ...  333...33 .
A.

10n  27
9

B. Đáp án khác

C.

D. x=7


1
10 n 1  10  9 n 

27
10

D.

9  3n  10n
27
12

14

Câu 138: Hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển P( x)  1  x   1  x   1  x  thành đa
thức là:
A. 365520
B. 2002
C. 3046
D. 792
Câu 139: Tổng của tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt lập từ các chữ số 1,2,3,4,5
A. 1999980
B. 11111
C. 3999960
D. 360
Câu 140: Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà có số
phần tử chẵn
24
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)



ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

A. 220
B. 219  1
C. 220+1`
D. 219
Câu 141: Một tổ có 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam, cần chọn ra 6 em trong số đó học sinh
nữ phải nho hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 350
B. 455
C. 462
D. 357
n

1
Câu 142: Tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển  x   bằng 1024. Khi đó số hạng
x


không chứa x trong khai triển là số hạng đứng thứ mấy trong khai triển.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
2
n 1
Câu 143: Số nguyên dương n thỏa mãn: An  Cn 1  4n  6 .
A. 11

B. 14
C. 13
D. 12
Câu 144: Trong một kì thi chọn học sinh giỏi Toán 11 có 52 học sinh đăng kí dự thi trong đó
có Thành và Đạt. Dự kiến ban tổ chức xếp 3 phòng thi( phòng 1 và 2 có 18 thí sinh, phòng 3 có
16 thí sinh). Nếu phòng thi được sắp xếp một cách ngẫu nhiên, hãy tính xác suất để Thành và
Đạt ngồi thi chung một phòng.
A.

69
221

B.

50
221

C.

150
221

D.

71
221

Câu 145: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển ( 1+x2)n. Biết rằng tổng các hệ số là 4096.
A. 253
B. 924

C. 120
D. 792
Câu 146: Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 3 lần. Tính xác suất để tổng số chấm
xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba.
A.

12
216

B.

15
216

C.

16
216

D.

10
216

Câu 147: Trong khai triển ( 3  4 5)124 có bao nhiêu số hạng hữu tỉ.
A. 16
B. 64
C. 32
D. 48
Câu 148: Một hộp chứa 11 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Tính xác

suất để tổng các số trên 6 tấm thẻ lấy ra là một số lẻ.
A.

1
2

B.

115
231

C.

118
231

D.

100
231

Câu 149: Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập S  1; 2;3;...;11 . Tính xác suất để tổng 3 số chọn được
bằng 12.
A.

13
165

B.


4
165

C.
10

Câu 150: Cho khai triển 1  2 x 

2 2

3  4x  4 x 

8
165

D.

7
165

 a0  a1 x  a2 x 2  ...  a14 x14 . Tìm hệ số a6 .

A. 209674
B. 2441424
C. 482469
D. 482496
Câu 151: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có
mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
A.11040
B. 12000

C. 960
D. Kết quả khác
Câu 152: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng
đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
A. 0.24
B. 0.96
C. 0.46
D. 0.92
Câu 153: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì
giống nhau.
A. 27216
B. 900
C. 252
D. 210
25
Thầy BÙI THÁI NAM – THPT TÂN YÊN SỐ 1(ĐT: 0974.639.722)


×