Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trắc nghiệm ôn tập Toánk11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.94 KB, 4 trang )

ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Phần 1: Phép biến hình
Câu 1. Phép quay tâm O(0; 0) góc quay 900 biến điểm A(0; -5) thành điểm A’ có tọa độ:
A. (-5; 0)
B. (5; 0)
C. (2; 3)
D. (3; 0) uuur uuur
Câu 2. Cho AB = 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. V(A,2) (C) = B
B. V(A, −2) (B) = C
C. V(A,2) (B) = C
D. V(A, −2) (C) = B
uuur
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác AOF qua phép tịnh tiến theo AB :
A. Tam giác ABO
B. Tam giác BCO
C. Tam giác CDO
D. Tam giác DEO
r
Câu 4. Phép tịnh tiến theo v(1; −3) biến đường tròn (C): x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 1 = 0 thành đường tròn
có phương trình :
A. (x − 2) 2 + (y + 5) 2 = 6
B. (x − 2) 2 + (y − 1) 2 = 16
C. (x − 2)2 + (y − 1) 2 = 6
D. (x − 2) 2 + (y − 1) 2 = 16
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 3), hỏi trong bốn điểm sau, điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng qua trục Ox?
A. A(3; 2)
B. B(2; -3)
C. C(3; -2)
D. D(-2; 3)


Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1; 2) và M(3; -1). Trong bốn điểm sau điểm nào là
ảnh của M qua phép đối xứng tâm I?
A. A(2; 1)
B. B(-1; 5)
C. C(-1; 3)
D. D(5; -4)
Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. Có một phép tịnh tiến theo vectơ khác không biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 8. Tính chất nào đúng với phép dời hình mà không đúng với phép đồng dạng?
A. Biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Bảo toàn thứ tự giữa các điểm điếm.
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
Câu 9. Tìm phát biểu sai?
A. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k.
B. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép biến hình: phép quay và phép vị tự
là một phép đồng dạng.
C. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.


D. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép biến hình: phép vị tự và phép tịnh
tiến là một phép đồng dạng
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng với nhau.
D. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng với nhau.

Phần 2: Nhị thức Niu-tơn
Câu 11. Khi khai triển nhị thức Niu-tơn của (a+b)n-1, số các hạng tử là
A. n
B. n+1
C. n-1
D. đáp án khác
Câu 12. Số hạng thứ 15 trong khai triển (2 x − 1) 20 theo lũy thừa giảm dần của x là
A. 496128x5
B. 2480640x6
C. C1520.215.x15
D. 2480640x14
Câu 13. Số hạng đầu tiên trong khai triển (1-x)10 theo lũy thừa tăng dần của x là
A. 1
B. 10
C. -1
D. -10
Câu 14. Hệ số của số hạng thứ 6 trong khai triển (2-3x)9 theo lũy thừa tăng dần của x là
A. -489888
B. C59.24.35
C. C69.23.(-3)6
D. -489888x5
1
2
2
3
3
2016
Câu 15. Tính tổng A = 1 + C2016 2 + C2016 2 + C2016 2 + ... + 2
A. 32016
1 + 22016

B.
.2016
2
C. 22017-1
D. 22017
1
2
2
3
3
2016
Câu 16. Tính tổng B = 1 − C2016 2 + C2016 2 − C2016 2 + ... + 2
A. 1
B. -1
C. 32016
D. -32016
Câu 17. Cho hệ số của số hạng có bậc cao nhất trong khai triển (3x+1)n là 59049. Tìm n?
A. 10
B. 11
C. 1
D. 9
Câu 18. Biết hệ số của x2 trong khai triển (2x+3)n là 216. Tìm n?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
2 2016
2
Câu 19. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( x − )
x



1344 1344
A. −C2016 .2
1344 1344
B. C2016 .2
1344
672
C. C2016 .( −2)
D. Đáp án khác
Câu 20. Cho khai triển (1+x2)n có tổng các hệ số là 4096. Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai
triển.
A. 924
B. 120
C. 253
D. 792
Phần 3 : Hàm số lượng giác
 π
Câu 21. Hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng  0; ÷
 2
A. y = sinx
1
B. y = tan x
2
C. y = tanx
D. y = cotx
Câu 22. Cho các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y = tanx là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.
π


C. Tập xác định của hàm số y = cotx là D = R \  + kπ 
2

D. Tập xác định của hàm số y = sinx là D = R.
Câu 23. Xét các mệnh đề sau:
I. Tập giá trị của hàm số y = cotx là R.
II. Tập giá trị của hàm số y = sinx là đoạn [ −1;1]

III. Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng ( 0; π )
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Chỉ I và II đúng.
B. Chỉ II và III đúng.
C. Chỉ I và III đúng.
D. Cả 3 mệnh đề trên đúng.
Câu 24. Cho các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y = sinx là hàm số tuần hoàn với chu kì là 2π
 π π
B. Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng  − ; ÷
 2 2
C. Đồ thị hàm số y = sinx đối xứng qua trục tung.
D. Đồ thị hàm số y = cotx đối xứng qua gốc toạ độ.

Câu 25. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 1 − 2 cos 2x là:
A. Giá trị lớn nhất là 1, giá trị nhỏ nhất là -1.
B. Giá trị lớn nhất là 1, giá trị nhỏ nhất là 0.
C. Giá trị lớn nhất là 0, giá trị nhỏ nhất là - 1.
D. Giá trị lớn nhất là 3, giá trị nhỏ nhất là - 1.
Phần 4 : Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp
r

Câu 26. Có bao nhiêu vec-tơ khác vecto 0 được tạo thành từ 10 điểm phân biệt trên mặt phẳng?
A. 45
B. 90
C. 180


D. 116
Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác nhau?
A. 720
B. 320
C. 648
D. 252
Câu 28. Một lớp có 36 học sinh chia làm 3 tổ, mỗi tổ 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 3
tổ đó ra 3 bạn học sinh, mỗi bạn từ một tổ để làm tổ trưởng?
A. 7140
B. 220
C. 1728
D. 42840
x+2
Câu 29. Tập xác định của A7 − x là
A. {0;1;2;3;4;5;6;7}
B. {0;1;2}
C. {-2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7}
D. {-2;-1;0;1;2}
Câu 30. Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số mà trong đó không có chữ số nào là chữ số lẻ?
A. 2500
B. 96
C. 27216
D. 13776
Câu 31. Một lớp có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 nhóm 3 học sinh

làm trực nhật, trong đó có ít nhất 1 bạn nam?
A. 4245
B. 9900
C. 4950
D. 6090
Câu 32. Trong một chuyến dã ngoại của một lớp gồm 40 học sinh, có 14 bạn mang bánh mì, 25 bạn
mang sữa, 6 bạn mang cả bánh mì và sữa đi để ăn trưa. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn không mang đồ
ăn, biết các bạn học sinh không mang đồ ăn gì khác ngoài bánh mì và sữa.
A. 7
B. 5
C. 1
D. 9
Câu 33. Một bộ tú lơ khơ gồm 52 quân, mỗi chất 13 quân. Một người rút ra 2 quân bài. Hỏi có bao
nhiêu cách rút để 2 quân bài đó cùng chất?
A. 312
B. 1326
C. 624
D. 474552
Câu 34. Cô dâu và chú rể mời 4 người bạn đứng thành 1 hàng để chụp ảnh cùng với mình. Có bao
nhiêu cách xếp hàng nếu cô dâu và chú rể đứng cạnh nhau?
A. 4!
B. 6!
C. 4!.2!
D. 5!.2!
An4+ 4
143
<
Câu 35. Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
(n + 2)! 4 Pn

A. 1
B. 3
C. 9
D. 12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×