Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 11 môn hóa trường THPT bố trạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.59 KB, 4 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

MÃ ĐỀ 01
Câu 1(2đ): Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các
phản ứng sau:
a) KHCO3 + H2SO4
b) K2SO4 + BaCl2
Câu 2 ( 2,5 đ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → CuO
Câu 3(2đ): Nhận biết các dung dịch sau:
(NH4)2SO4, NH4Cl, KCl, K2SO4
Câu 4(3,5đ): Đốt cháy hoàn toàn 18 gam hợp chất hữu cơ A thu được 26,4 gam
CO2 và 10,8 gam H2O.
a) Tìm công thức đơn giản nhất của A
b) Tìm thức phân tử của A biết rằng tỉ khối hơi của A so với khí oxi là 1,875

01



SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT SỐ 5 BỐ TRẠCH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA 11
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

s/

Ta

Cho N = 14; C = 12; O = 16; H = 1
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

om

/g

ro

up

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT SỐ 5 BỐ TRẠCH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA 11
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
MÃ ĐỀ 02

w

w


w

.fa

ce

bo

ok

.c

Câu 1 (2 đ): Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các
phản ứng sau:
c) NaHCO3 + NaOH
d) CaCO3 + H2SO4
Câu 2( 2,5đ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
NH4Cl→ NH3→N2→NO →NO2 → HNO3
Câu 3 (2 đ): Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NH4NO3,
NH4Cl, KCl, KNO3
Câu 4 (3,5 đ): Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam
CO2 và 3,6 gam H2O.
c) Tìm công thức đơn giản nhất của A
d) Tìm thức phân tử của A biết rằng tỉ khối hơi của A so với khí hidro là 90
Biết: N = 14; C = 12; O = 16; H = 1
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN CHẤM

CÂU 1

uO
nT
hi
D

CÂU 2

Viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ
a) KHCO3+ H2SO4→K2SO4 + CO2+H2O
HCO3- + H+ → CO2+H2O
b) K2SO4 + BaCl2→2KCl + BaSO4
SO42- + Ba2+→BaSO4
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng
phương trình hoặc thiếu điều kiện thì được 0,25 điểm
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
- Cho dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch trên
+ Dung dịch nào xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng là
dung dịch chứa (NH4)2SO4
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
+ Dung dịch nào xuất hiện khí mùi khai là dung dịch chứa

NH4Cl
Ba(OH)2 + 2NH4Cl→ BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
+ Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch chứa
K2SO4
Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
- Chất còn lại là KCl
Lưu ý: học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa
a) Gọi công thức phân tử của A là CxHyOz (x,y,z là nhưng số
nguyên dương)
nC = nCO2 = 26,4/44 = 0,6 (mol)
nH = 2nH2O = 2x10,8/18 = 1,2 (mol)
nO = (mA- 12.nC - 1.nH)/16 = (18-12.0,6-1x1,2)/16 = 0,6 (mol)
x:y:z = nC : nH : nO = 0,6 : 1,2 : 0,6 = 1:2:1
Suy ra CTĐGN là CH2O

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie


CÂU 3

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

CÂU 4

w

BIỂU
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5

H
oc


ĐÁP ÁN

ai

CÂU

b) MA= 32. 1,875 = 60
Công thức phân tử của A có dạng : (CH2O)n
Ta có : 30.n = 60
Suy ra n = 2
Vậy công thức phân tử của A là C2H4O2
Lưu ý: học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

ĐỀ SỐ 1

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


iL

ie

CÂU 2

Viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ
a) NaHCO3 + KOH →Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH- → CO3- + H2O
b) CaCO3 + 2H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng
phương trình hoặc thiếu điều kiện thì được 0,25 điểm

NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
N2 + O2 → 2NO
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
Lưu ý: học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa

uO
nT
hi
D

CÂU 1

BIỂU
ĐIỂM
(2đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
(2,5đ)

H
oc

CÂU

ai


ĐỀ SỐ 2
ĐÁP ÁN

Ta

CÂU 3

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

(2đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

ce

bo

ok

.c


om

/g

ro

up

s/

- Cho dung dịch NaOH vào các dung dịch trên
+ Dung dịch nào xuất hiện khí mùi khai nhóm dung dịch
chứa NH4Cl, NH4NO3
PTHH:
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
+ Còn nhóm KCl, KNO3 không có hiện tượng gì.
- Cho AgNO3 vào 2 nhóm trên
+ Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là NH4Cl và KCl
PTHH:
NH4Cl + AgNO3 → AgCl + NH4NO3
KCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
- Còn lại NH4NO3 và KNO3 không có hiện tượng gì,
Lưu ý: học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa

w

w


w

.fa

CÂU 4

a) Gọi CTĐGN của A là C xHyOz (x, y, z là những số nguyên
dương)
nC = nCO2 = 8,8/44 = 0,2 (mol)
nH = 2nH2O = 2.3,6/18 = 0,4 (mol)
nO = mA- (12.nC + 1.nH)/16 = 6- (12.0,2+1.0,4)/16 = 0,2 (mol)
x:y:z = nC : nH : nO = 0,2: 0,4: 0,2 = 1:2:1
Suy ra CTĐGN là CH2O

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(3,5đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g


ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

b) MA = 90 x 2 = 180 (g/mol)
Công thức phân tử của A có dạng : (CH2O)n
Ta có : 30.n = 180
Suy ra n = 6
Vậy công thức phân tử của A là C6H12O6
Lưu ý: học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




×