Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 10CB MÔN VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.16 KB, 13 trang )

TT G DTX Mộc Châu
(Đề thi có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn thi: Vật lí - Lớp 10 CB
Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu trắc nghiệm: 20
Mã đề thi CB1001

Họ và tên :..........................................................................
I . Phần trả lời

a
a
a
a

Câu 1
b c
Câu 6
b c
Câu 11
b c
Câu 16
b c

d a
d a
d a
d a


Câu 2
b c
Câu 7
b c
Câu 12
b c
Câu 17
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 3
b c
Câu 8
b c
Câu 13
b c
Câu 18
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 4
b c

Câu 9
b c
Câu 14
b c
Câu 19
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 5
b c
Câu 10
b c
Câu 15
b c
Câu 20
b c

d
d
d
d

II . Phần câu hỏi
1/
a
b

c
d

Các dạng cân bằng của vật rắn đó là :
Cân bằng bền, Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định.
Cân bằng bền, Cân bằng không bền
Cân bằng bền, Cân bằng phiếm định.
Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định.

2/ Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng
chậm dần đều, sau 60s thì dừng lại . Gia tốc của xe là :
a 2m/s2 .
b 200m/s2 .
c 0,5m/s2 .
d 0,055m/s2 .
3/ Phải treo một vật có trọng lượng là bao nhiêu vào một lị so có độ cứng k = 100N/m để nó
dãn ra được 10cm ?
a 10N.
b 1N.
c 100N .
d 1000N
4/
a
b
c
d

Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực ?
khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.

khoảng cách từ trục quay đến vật.
khoảng cách từ vật đến giá của lực.

5/ Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc :
a luôn cùng phương.
b luôn cùng hướng .
c ln trùng nhau .
d ln vng góc nhau.


6/
a
b
c
d

Khi một vật chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, nhận xét nào sau đây là đúng ?
Lực tác dụng lên vật là các cặp lực trực đối .
Không có lực tác dụng lên vật.
Lực tác dụng lên vật là các cặp lực cân bằng .
Lực tác dụng lên vật truyền gia tốc cho vật .

7/
Trong chuyển động tròn đều cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài là (r là bán
kính)
a v = ω/r .
b v= ωr .
c v = ωr .
d v = ω/r .
8/

a
b
c
d

Định luật II Niu Tơn có nội dung nào dưới đây ?
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật khác khơng .
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật bằng khơng .
Nói về sự tương tác giữa các vật.
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật cân bằng nhau .

9/ Một vật đang quay quang 1 trục với tốc độ góc ω = 2π (rad/s). Nếu bỗng nhiên momen lực
tác dụng lên nó mất đi thì :
a Vật đổi chiều quay.
b Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
c Vật dừng lại ngay.
d Vật quay đều với tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
10/
a
b
c
d

Câu nào sau đây là sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
gia tốc là đại lượng không đổi
vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
trong biểu thức vận tốc a và v0 luôn cùng dấu.

11/ Cho hai lực có phương vng góc với nhau có độ lớn bằng 30N và 40N. Hợp lực của hai lực

đó là :
a 10N.
b 60N.
c 70N.
d 50N .
12/ Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể).
Nhận xét nào sau đây là sai?
a Vật không chựu lực tác dụng.
b Hợp lực tác dụng lên vật bằng không .
c Gia tốc của vật bằng không.
d Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kì thời điểm nào .
13/ Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
a Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng lên các vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
các lực ấy.
b Khi biểu diễn lực , lực tổng hợp và các lực thành phần phải có cùng một tỷ lệ xích.
c lực tổng hợp và các lực thành phần luôn cùng nằm trên cùng một mặt phẳng .
d Có thể tổng hợp hai lực đồng quy bằng quy tắc hình bình hành.


14/ Một người gánh 2 thùng hàng, thùng A nặng 200N, thùng B nặng 300N, được mắc vào 2 đầu
của 1 chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh nằm thăng bằng thì vai người đó phải đặt ở đâu?
a Tại vị trí bất kỳ trên địn gánh.
b Cách thùng A 50cm.
c Cách thùng A 60cm.
d Cách thùng A 40cm.
15/ Chọn công thức đúng của tốc độ vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất :
a
c

v=


gh
2 .

v = 2gh .

b
d

v=
v=

2h
g .
h
2g .

16/ Hai lực F1 = 50N và F2 = 30N đồng quy, cùng phương, ngược chiều thì hợp lực của chúng là
a F = 40 N .
b F = 150N.
c F = 20 N .
d F = 80 N.
17/
a
b
c
d

Câu nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.

Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi.
Gia tốc của chuyển động không đổi.

18/ Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có đặc điểm :
a quĩ đạo là đường trịn .
b vectơ vận tốc khơng đổi .
c vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm .
d Tốc độ góc khơng đổi.
19/
a
b
c
d

Một vật đang chuyển động nếu ngừng các lực tác dụng lên nó thì :
vật chuyển động thẳng đều với vận tốc ban đầu.
vật dừng lại ngay.
vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
Vận tốc của vật biến đổi.

20/
a
b
c
d

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều
Chuyển động của một con lắc đồng hồ .
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều .

Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều .
Chuyển động của một mắt xích xe đạp.

TT G DTX Mộc Châu

KIỂM TRA HỌC KỲ I


(Đề thi có 03 trang)

Mơn thi: Vật lí - Lớp 10 CB
Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu trắc nghiệm: 20
Mã đề thi CB1002
Họ và tên :..........................................................................
I . Phần trả lời

a
a
a
a

Câu 1
b c
Câu 6
b c
Câu 11
b c
Câu 16
b c


d a
d a
d a
d a

Câu 2
b c
Câu 7
b c
Câu 12
b c
Câu 17
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 3
b c
Câu 8
b c
Câu 13
b c
Câu 18
b c

d a

d a
d a
d a

Câu 4
b c
Câu 9
b c
Câu 14
b c
Câu 19
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 5
b c
Câu 10
b c
Câu 15
b c
Câu 20
b c

d
d
d

d

II .Phần câu hỏi
1/ Cho hai lực có phương vng góc với nhau có độ lớn bằng 30N và 40N. Hợp lực của hai lực
đó là :
a 60N.
b 70N .
c 50N.
d 10N .
2/ Một vật đang quay quang 1 trục với tốc độ góc ω = 2π (rad/s). Nếu bỗng nhiên momen lực
tác dụng lên nó mất đi thì :
a Vật đổi chiều quay.
b Vật quay đều với tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
c Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
d Vật dừng lại ngay.
3/
Trong chuyển động trịn đều cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài là (r là bán
kính)
a v= ωr .
b v = ω/r .
c v = ω/r .
d v = ωr .
4/
a
b
c
d

Định luật II Niu Tơn có nội dung nào dưới đây ?
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật khác khơng .

Nói về sự tương tác giữa các vật.
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật bằng khơng .
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật cân bằng nhau .

5/ Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
a Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng lên các vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
các lực ấy.
b Khi biểu diễn lực , lực tổng hợp và các lực thành phần phải có cùng một tỷ lệ xích.


c lực tổng hợp và các lực thành phần luôn cùng nằm trên cùng một mặt phẳng .
d Có thể tổng hợp hai lực đồng quy bằng quy tắc hình bình hành.
6/ Một người gánh 2 thùng hàng, thùng A nặng 200N, thùng B nặng 300N, được mắc vào 2 đầu
của 1 chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh nằm thăng bằng thì vai người đó phải đặt ở đâu?
a Tại vị trí bất kỳ trên địn gánh.
b Cách thùng A 60cm.
c Cách thùng A 50cm.
d Cách thùng A 40cm.
7/
a
b
c
d

Một vật đang chuyển động nếu ngừng các lực tác dụng lên nó thì :
Vận tốc của vật biến đổi.
vật dừng lại ngay.
vật chuyển động thẳng đều với vận tốc ban đầu.
vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.


8/
a
b
c
d

Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực ?
khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
khoảng cách từ trục quay đến vật.
khoảng cách từ vật đến giá của lực.

9/ Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc :
a luôn trùng nhau .
b luôn cùng phương.
c ln vng góc nhau.
d ln cùng hướng .
10/ Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h thì hãm phanh và chuyển động
thẳng chậm dần đều, sau 60s thì dừng lại . Gia tốc của xe là :
a 0,055m/s2 .
b 0,5m/s2 .
c 200m/s2 .
d 2m/s2 .
11/
a
b
c
d

Câu nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?

Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Gia tốc của chuyển động không đổi.
Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Chuyển động có véc tơ gia tốc khơng đổi.

12/ Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể).
Nhận xét nào sau đây là sai?
a Gia tốc của vật bằng không.
b Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kì thời điểm nào .
c Hợp lực tác dụng lên vật bằng không .
d Vật không chựu lực tác dụng.
13/ Khi một vật chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, nhận xét nào sau đây là đúng ?
a Lực tác dụng lên vật là các cặp lực cân bằng .


b Lực tác dụng lên vật truyền gia tốc cho vật .
c Khơng có lực tác dụng lên vật.
d Lực tác dụng lên vật là các cặp lực trực đối .
14/
a
b
c
d

Các dạng cân bằng của vật rắn đó là :
Cân bằng bền, Cân bằng không bền
Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định.
Cân bằng bền, Cân bằng phiếm định.
Cân bằng bền, Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định.


15/ Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có đặc điểm :
a vectơ vận tốc khơng đổi .
b Tốc độ góc khơng đổi.
c vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm .
d quĩ đạo là đường trịn .
16/ Phải treo một vật có trọng lượng là bao nhiêu vào một lị so có độ cứng k = 100N/m để nó
dãn ra được 10cm ?
a 1000N.
b 100N
c 1N.
d 10N
17/
a
b
c
d
18/
a
b
c
d

Câu nào sau đây là sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
trong biểu thức vận tốc a và v0 luôn cùng dấu.
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
gia tốc là đại lượng không đổi
vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều
Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều .

Chuyển động của một con lắc đồng hồ .
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều .

19/ Chọn công thức đúng của tốc độ vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất :
a
c

v = 2gh .
v=

gh
2 .

b
d

v=
v=

2h
g .
h
2g .

20/ Hai lực F1 = 50N và F2 = 30N đồng quy, cùng phương, ngược chiều thì hợp lực của chúng là
a F = 40 N .
b F = 80 N.
c F = 150N.
d F = 20 N .



TT G DTX Mộc Châu
(Đề thi có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn thi: Vật lí - Lớp 10 CB
Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu trắc nghiệm: 20
Mã đề thi CB1003

Họ và tên :..........................................................................
I . Phần trả lời

a
a
a
a

Câu 1
b c
Câu 6
b c
Câu 11
b c
Câu 16
b c

d a
d a
d a

d a

Câu 2
b c
Câu 7
b c
Câu 12
b c
Câu 17
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 3
b c
Câu 8
b c
Câu 13
b c
Câu 18
b c

d a
d a
d a
d a


Câu 4
b c
Câu 9
b c
Câu 14
b c
Câu 19
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 5
b c
Câu 10
b c
Câu 15
b c
Câu 20
b c

d
d
d
d

II . Phần câu hỏi
1/ Câu nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?

a Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
b Gia tốc của chuyển động không đổi.
c Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
d Chuyển động có véc tơ gia tốc khơng đổi.
2/
a
b
c
d

Khi một vật chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, nhận xét nào sau đây là đúng ?
Khơng có lực tác dụng lên vật.
Lực tác dụng lên vật là các cặp lực cân bằng .
Lực tác dụng lên vật là các cặp lực trực đối .
Lực tác dụng lên vật truyền gia tốc cho vật .

3/
a
b
c
d

Câu nào sau đây là sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
gia tốc là đại lượng không đổi
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
trong biểu thức vận tốc a và v0 luôn cùng dấu.

4/ Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc :
a ln trùng nhau .

b ln cùng phương.
c ln vng góc nhau.
d luôn cùng hướng .
5/
a
b
c
d

Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực ?
khoảng cách từ vật đến giá của lực.
khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
khoảng cách từ trục quay đến vật.


6/
Trong chuyển động trịn đều cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài là (r là bán
kính)
a v = ωr .
b v = ω/r .
c v= ωr .
d v = ω/r .
7/
a
b
c
d

Định luật II Niu Tơn có nội dung nào dưới đây ?

Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật bằng khơng .
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật khác khơng .
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật cân bằng nhau .
Nói về sự tương tác giữa các vật.

8/
a
b
c
d

Các dạng cân bằng của vật rắn đó là :
Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định.
Cân bằng bền, Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định.
Cân bằng bền, Cân bằng không bền
Cân bằng bền, Cân bằng phiếm định.

9/ Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng
chậm dần đều, sau 60s thì dừng lại . Gia tốc của xe là :
a 0,5m/s2 .
b 2m/s2 .
c 200m/s2 .
d 0,055m/s2 .
10/ Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
a Khi biểu diễn lực , lực tổng hợp và các lực thành phần phải có cùng một tỷ lệ xích.
b lực tổng hợp và các lực thành phần luôn cùng nằm trên cùng một mặt phẳng .
c Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng lên các vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
các lực ấy.
d Có thể tổng hợp hai lực đồng quy bằng quy tắc hình bình hành.
11/ Một người gánh 2 thùng hàng, thùng A nặng 200N, thùng B nặng 300N, được mắc vào 2 đầu

của 1 chiếc đòn gánh dài 1m. Để địn gánh nằm thăng bằng thì vai người đó phải đặt ở đâu?
a Cách thùng A 40cm.
b Cách thùng A 60cm.
c Cách thùng A 50cm.
d Tại vị trí bất kỳ trên đòn gánh.
12/ Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể).
Nhận xét nào sau đây là sai?
a Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kì thời điểm nào .
b Gia tốc của vật bằng không.
c Hợp lực tác dụng lên vật bằng không .
d Vật không chựu lực tác dụng.
13/ Phải treo một vật có trọng lượng là bao nhiêu vào một lị so có độ cứng k = 100N/m để nó
dãn ra được 10cm ?
a 100N.
b 10N .
c 1N.
d 1000N .


14/
a
b
c
d

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều
Chuyển động của một con lắc đồng hồ .
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều .
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều .
Chuyển động của một mắt xích xe đạp.


15/ Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có đặc điểm :
a vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm .
b quĩ đạo là đường trịn .
c vectơ vận tốc khơng đổi .
d Tốc độ góc khơng đổi.
16/ Chọn cơng thức đúng của tốc độ vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất :
a
c

v=

h
2g .

v = 2gh .

b
d

gh
2 .
2h
v=
g .
v=

17/ Hai lực F1 = 50N và F2 = 30N đồng quy, cùng phương, ngược chiều thì hợp lực của chúng là
a F = 80 N.
b F = 40 N .

c F = 150N.
d F = 20 N .
18/ Cho hai lực có phương vng góc với nhau có độ lớn bằng 30N và 40N. Hợp lực của hai lực
đó là :
a 50N
b 60N
c 70N
d 10N
19/
a
b
c
d

Một vật đang chuyển động nếu ngừng các lực tác dụng lên nó thì :
vật chuyển động thẳng đều với vận tốc ban đầu.
vật dừng lại ngay.
vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
Vận tốc của vật biến đổi.

20/ Một vật đang quay quang 1 trục với tốc độ góc ω = 2π (rad/s). Nếu bỗng nhiên momen lực
tác dụng lên nó mất đi thì :
a Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
b Vật dừng lại ngay.
c Vật quay đều với tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
d Vật đổi chiều quay.

TT G DTX Mộc Châu
(Đề thi có 03 trang)


KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn thi: Vật lí - Lớp 10 CB
Thời gian làm bài: 45 phút


Số câu trắc nghiệm: 20

Mã đề thi CB1004

Họ và tên :..........................................................................
I . Phần trả lời

a
a
a
a

Câu 1
b c
Câu 6
b c
Câu 11
b c
Câu 16
b c

d a
d a
d a
d a


Câu 2
b c
Câu 7
b c
Câu 12
b c
Câu 17
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 3
b c
Câu 8
b c
Câu 13
b c
Câu 18
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 4

b c
Câu 9
b c
Câu 14
b c
Câu 19
b c

d a
d a
d a
d a

Câu 5
b c
Câu 10
b c
Câu 15
b c
Câu 20
b c

d
d
d
d

II . Phần câu hỏi
1/ Câu nào sau đây là sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
a trong biểu thức vận tốc a và v0 luôn cùng dấu.

b vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
c gia tốc là đại lượng không đổi
d vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
2/
a
b
c
d

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều
Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều .
Chuyển động của một con lắc đồng hồ .
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều .

3/ Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể).
Nhận xét nào sau đây là sai?
a Vật không chựu lực tác dụng.
b Hợp lực tác dụng lên vật bằng không .
c Gia tốc của vật bằng khơng.
d Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kì thời điểm nào .
4/ Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có đặc điểm :
a vectơ vận tốc không đổi .
b vectơ gia tốc ln hướng vào tâm .
c quĩ đạo là đường trịn .
d Tốc độ góc khơng đổi.
5/
a
b
c

d

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc :
luôn trùng nhau .
ln vng góc nhau.
ln cùng phương.
ln cùng hướng .


6/
a
b
c
d

Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực ?
khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
khoảng cách từ vật đến giá của lực.
khoảng cách từ trục quay đến vật.

7/
a
b
c
d

Khi một vật chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, nhận xét nào sau đây là đúng ?
Lực tác dụng lên vật là các cặp lực trực đối .
Lực tác dụng lên vật truyền gia tốc cho vật .

Khơng có lực tác dụng lên vật.
Lực tác dụng lên vật là các cặp lực cân bằng .

8/
a
b
c
d

Câu nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Chuyển động có véc tơ gia tốc khơng đổi.
Gia tốc của chuyển động không đổi.
Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.

9/ Phải treo một vật có trọng lượng là bao nhiêu vào một lị so có độ cứng k = 100N/m để nó
dãn ra được 10cm ?
a 10N.
b 1000N .
c 1N.
d 100N .
10/ Cho hai lực có phương vng góc với nhau có độ lớn bằng 30N và 40N. Hợp lực của hai lực
đó là :
a 70N .
b 60N .
c 10N .
d 50N .
11/
a
b

c
d

Các dạng cân bằng của vật rắn đó là :
Cân bằng bền, Cân bằng không bền
Cân bằng bền, Cân bằng phiếm định.
Cân bằng bền, Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định.
Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định.

12/
a
b
c
d

Một vật đang chuyển động nếu ngừng các lực tác dụng lên nó thì :
Vận tốc của vật biến đổi.
vật chuyển động thẳng đều với vận tốc ban đầu.
vật dừng lại ngay.
vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

13/ Một vật đang quay quang 1 trục với tốc độ góc ω = 2π (rad/s). Nếu bỗng nhiên momen lực
tác dụng lên nó mất đi thì :
a Vật đổi chiều quay.
b Vật quay chậm dần rồi dừng lại.


c Vật quay đều với tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
d Vật dừng lại ngay.
14/ Chọn công thức đúng của tốc độ vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất :

a
c

v = 2gh .
h
v=
2g .

b
d

v=

2h
g .

v=

gh
2 .

15/ Hai lực F1 = 50N và F2 = 30N đồng quy, cùng phương, ngược chiều thì hợp lực của chúng là
a F = 20 N .
b F = 150N.
c F = 40 N .
d F = 80 N.
16/
Trong chuyển động trịn đều cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài là (r là bán
kính)
a v= ωr .

b v = ω/r .
c v = ωr .
d v = ω/r .
17/
a
b
c
d

Định luật II Niu Tơn có nội dung nào dưới đây ?
Nói về sự tương tác giữa các vật.
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật cân bằng nhau .
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật khác khơng .
Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không .

18/ Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h thì hãm phanh và chuyển động
thẳng chậm dần đều, sau 60s thì dừng lại . Gia tốc của xe là :
a 0,055m/s2 .
b 2m/s2 .
c 200m/s2 .
d 0,5m/s2 .
19/ Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
a lực tổng hợp và các lực thành phần luôn cùng nằm trên cùng một mặt phẳng .
b Có thể tổng hợp hai lực đồng quy bằng quy tắc hình bình hành.
c Khi biểu diễn lực , lực tổng hợp và các lực thành phần phải có cùng một tỷ lệ xích.
d Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng lên các vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
các lực ấy.
20/ Một người gánh 2 thùng hàng, thùng A nặng 200N, thùng B nặng 300N, được mắc vào 2 đầu
của 1 chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh nằm thăng bằng thì vai người đó phải đặt ở đâu?
a Cách thùng A 40cm.

b Cách thùng A 60cm.
c Cách thùng A 50cm.
d Tại vị trí bất kỳ trên đòn gánh.
ĐÁP ẤN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ ĐÁP ÁN :


¤ Đáp án của đề thi 01:
1[ 1]a...
2[ 1]d... 3[ 1]a...
4[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi 02:
1[ 1]c...
2[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]d...
Ô Đáp án của đề thi 03:
1[ 1]a...
2[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]c...
17[ 1]d... 18[ 1]a...

7[ 1]b...
15[ 1]c...

8[ 1]a...
16[ 1]c...


6[ 1]b... 7[ 1]c...
14[ 1]d... 15[ 1]a...

8[ 1]a...
16[ 1]d...

3[ 1]c...
4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]c...
7[ 1]b...
11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]c...
19[ 1]a... 20[ 1]c...

8[ 1]b...
16[ 1]c...

3[ 1]a...
11[ 1]c...
19[ 1]a...

5[ 1]a...
13[ 1]a...

4[ 1]a...
5[ 1]a...
12[ 1]d... 13[ 1]a...
20[ 1]d...

Ô ỏp ỏn của đề thi 04:
1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]a...
4[ 1]a...

5[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]c...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]b...
II/ BIỂU ĐIỂM :
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
20 câu * 0,5đ = 10 điểm

6[ 1]c...
14[ 1]c...

6[ 1]b...
14[ 1]a...

7[ 1]d...
15[ 1]a...

8[ 1]d...
16[ 1]a...



×