Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

SKKN sáng kiến kinh nghiệm phương pháp giải các bài tập về ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.4 KB, 22 trang )

www.sangkienkinhnghiem.com

Mục lục
Trang
a. đặt vấn đề................................................................................................................2
I. Mở đầu..............................................................................................................................2
II. Thực trạng vấn đề nghiên cứu.........................................................................................2
1. Thực trạng........................................................................................................................2
2. Kết quả……….................................................................................................................2
B. giải quyết vấn đề................................................................................................2
I. Giải pháp thực hiện….......................................................................................................3
II.
Các
biện
pháp
tổ
chức
thực
hiện......................................................................................3
2.1. Tổng quan.....................................................................................................................3
2.2.
Phân
loại

phương
pháp
giải
bài
tập
ancol.................................................................4
2.2.1. Các bước thông thường giải một bài tập....................................................................4


2.2.2. Một số dạng bài tập thường gặp và phương pháp giải...............................................4
c. kết luận..................................................................................................................18
1.
Kết
luận
kết
quả
nghiên
cứu...........................................................................................18
đề kiểm tra 01.............................................................................................................18
đề kiểm tra 02.............................................................................................................19
Bảng 01: Thống kê điểm kiểm tra......................................................................................20
2. Đề xuất...........................................................................................................................20
Tài liệu tham khảo.................................................................................................21

Ph-¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vÒ ancol

1


www.sangkienkinhnghiem.com

A . t vn
I . Li m u
Bi tp hoỏ hc l mt trong nhng kin thc c bn nht dy hc sinh tp
vn dng kin thc vo cuc sng sn xut v nghiờn cu khoa hc. Hin nay vic gii
bi tp núi chung i vi hc sinh cũn gp nhiu khú khn, mt s hc sinh ch bit lm
bi tp mt cỏch mỏy múc khụng hiu bn cht ca bi tp hoỏ hc. c bit l hin nay
B Giỏo dc v o to ó a phng phỏp trc nghim khỏch quan vo cỏc kỡ thi tt
nghip THPT, i hc cao ng. Thỡ vic gii cỏc bi tp hoỏ hc li cng tr nờn khú

khn hn v yờu cu hc sinh ngoi nhng kin thc c bn cn phi cú nhng k nng
gii cỏc bi toỏn hoỏ hc bng nhng phng phỏp gii nhanh. c bit vi chuyờn v
ancol l mt chuyờn hay v rt quan trng trong cỏc bi tp v hoỏ hc hu c. Trong
cỏc bi tp hoỏ hc hu c bi tp v ancol chim ch yu v cũn liờn quan n cỏc
chuyờn khỏc. Nờn nu hc sinh khụng cú phng phỏp gii nhanh thỡ gp rt nhiu
khú khn, lỳng tỳng v mt rt nhiu thi gian cho vic gii bỏi toỏn v ancol.
Qua quỏ trỡnh tỡm tũi, nghiờn cu nhiu nm tụi ó h thng hoỏ cỏc dng bi tp v
ancol v phng phỏp gii nhanh cho cỏc dng bi tp ú. Giỳp hc sinh d hiu, d vn
dng, trỏnh c lỳng tỳng, sai lm v lm nhanh khụng mt nhiu thi gian, nõng cao
kt qu trong cỏc kỡ thi trc nghim ca B Giỏo dc v o to ó ra. Chớnh vỡ vy tụi
ó chn ti : Phng phỏp gii cỏc bi tp v ancol
II . Thc trng ca vn nghiờn cu
1. Thc trng
Chuyờn ancol l mt phn nh trong tng th chng trỡnh hoỏ hc nhng li l
phn quan trng trong nhng bi tp hoỏ hu c. Khụng ch riờng bi tp ancol m cỏc
phn khỏc nh anehit, axit hay bi tp tng hp hoỏ hu c u cú liờn quan n ancol.
Nờn chuyờn ancol l ni dung quan trng trong cỏc thi tt nghip THPT v c bit
l kỡ thi i hc- cao ng.
õy l ni dung ũi hi lng kin thc ln v khú i vi hc sinh, vỡ tớnh cht
ca ancol rt nhiu m bi tp li rt khú v a dng nờn khi gp bi tp phn ny a s
cỏc em u lỳng tỳng v mt rt nhiu thi gian cho nú. Dn n cỏc em rt ngi khi gp
cỏc bi tp ancol gõy ra tõm lớ s v khụng mun lm.
2. Kt qu
Kt qu nghiờn cu v ng dng vo thc t dy hc cho thy cú s phõn húa rừ
rt vi tng hc sinh v theo tng giai on. T hiu, bit n vn dng gii cỏc bi
tp nõng cao. Nh cỏch phõn dng v phng phỏp gii nhanh cỏc bi tp ancol ó to
hng thỳ, khụng cũn cm giỏc s st, lo õu khi gp bi tp ancol. T ú nõng cao k nng
gii nhanh bi tp ancol cho hc sinh.
Trờn c s ú tụi mnh dn chn ti Phng phỏp gii cỏc bi tp v ancol
lm sỏng kin kinh nghim cho mỡnh. Vi hi vng ti ny s l ti liu tham kho phc

v cho vic hc tp ca cỏc em hc sinh v cho cụng tỏc ging dy ca cỏc bn ng
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

2


www.sangkienkinhnghiem.com

nghip.
B . giI quyt vn
I. giI phỏp thc hin
- Nghiờn cu tng quan v ancol trong khuụn kh chng trỡnh
- Phõn loi mt s dng bi tp thng gp
- xut phng phỏp chung v hng dn gii chi tit mt s dng bi tp
- ng dng vo thc tin dy hc nh trng
ii. cỏc bin phỏp t chc thc hin
2.1. Tng quan
2.1.1. nh ngha v phõn loi
2.1.1.1. nh ngha
Ancol l nhng hp cht hu c m phõn t cú nhúm hiroxyl OH liờn kt trc tip vi
nguyờn t cacbon no.
2.1.1.2. Phõn loi
- Phõn loi theo cu to gc hirocacbon
+ Ancol no : cú gc hirocacbon no( vớ d CH3OH; CH3 CH2OH......)
+ Ancol khụng no : cú gc hirocacbon khụng no( vớ d CH2 = CH CH2OH.......)
+ Ancol thm : cú gc hirocacbon thm( vớ d C6H5CH2OH ; C6H5CH2 CH2OH)
- Phõn loi theo s lng nhúm hiroxyl trong phõn t
+ Ancol n chc : cú 1 nhúm hiroxyl (vớ d CH3OH ; CH2 = CH CH2OH)
+ Ancol a chc : cú 2 hay nhiu nhúm hiroxyl (vớ d CH2OH CH2OH )
2.1.2. ng phõn

- ng phõn nhúm chc ancol
- ng phõn mch cacbon
- ng phõn v trớ nhúm chc OH
Vớ d : C3H8O cú 2 ng phõn ancol v 1 ng phõn ete
CH3 CH2 CH2 OH ; CH3 CHOH CH3 ; CH3 O CH2 CH3
2.1.3. Danh phỏp
- Tờn thụng thng
Ancol + tờn gc hirocacbon + ic
Vớ d : CH3OH ancol metylic
- Tờn thay th
Tờn hirocacbon tng ng theo mch chớnh s ch v trớ nhúm chc ol
Mch chớnh l mch di nht cha nhúm OH, ỏnh STT t phớa gn nhúm OH
Vớ d : CH3 CH(CH3) CHBr CH2OH 2 brom 3 metyl butan 1 ol
2.1.4. Tớnh cht hoỏ hc
2.1.4.1. Phn ng th H ca nhúm OH ancol
+ Phn ng chung ca ancol :
ROH + Na
RONa + 1/2 H2
+ Phn ng riờng ca ancol a chc cú 2 nhúm OH k nhau
2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2
(C2H5O2)2Cu + 2H2O
To phc mu xanh lam
2.1.4.2. Phn ng th nhúm OH ca ancol
ROH + RCOOH RCOOR + H2O
ROH + HBr
RBr + H2O
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

3



www.sangkienkinhnghiem.com

2.1.4.3. Phn ng tỏch nc
+ Tỏch nc liờn phõn t to ete
H SO dac,140C
ROH + ROH
ROR + H2O
+ Tỏch nc ni phõn t to anken
H SO dac,180C
CnH2n+1OH
CnH2n + H2O
Phn ng ny tuõn th theo quy tc tỏch Zaixep : Nhúm OH u tiờn tỏch ra cựng vi H
ca cacbon bờn cnh cú bc cao hn (cha ớt H hn) to thnh liờn kt ụi C = C mang
nhiu nhúm ankyl hn
2.1.4.4. Phn ng oxi hoỏ
+ Phn ng chỏy
CnH2n+1OH + 3n/2 O2
nCO2 + (n+1) H2O
+ Phn ng oxi hoỏ bi CuO , un núng
to
R CH2OH + CuO
R CHO + Cu + H2O
Ancol bc 1
anehit cú kh nng trỏng gng
to
R CHOH R + CuO R CO R + Cu + H2O
Ancol bc 2
xeton khụng cú kh nng trỏng gng
Ancol bc 3 khụng b oxi hoỏ

+ Phn ng oxi hoỏ bi oxi khụng khớ cú xỳc tỏc Mn2+
Mn
R CHO + H2O
R CH2OH + 1/2 O2
Mn
R CH2OH + O2 R COOH + H2O
2.1.5. Phng phỏp tng hp
2.1.5.1. iu ch etanol trong cụng nghip
H PO
CH2 = CH2 + H2O
CH3CH2OH
enzim
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 enzim

2CH3CH2OH + 2CO2
2.1.5.2. iu ch metanol trong cụng nghip
,100atm
2CH4 + O2 Cu
, 200
C

2CH3OH
ZnO,CrO , 400C , 200atm
CO + 2H2 CH3OH
2.2. Phõn loi v phng phỏp gii nhanh bi tp ancol
2.2.1. Cỏc bc thụng thng gii mt bi tp
Bc 1 : Xỏc nh gi thit, gi n x, y,.. v vit cỏc phng trỡnh phn ng
Bc 2 : Lp h phng trỡnh hoc phng trỡnh theo cỏc phn ng
Bc 3 : Tớnh theo yờu cu ca bi toỏn
2.2.2. Mt s dng bi tp v phng phỏp gii nhanh

Dng 1 : Ancol tỏc dng vi Na
Phng phỏp gii nhanh
+ Nu cho khi lng ancol, khi lng Na v khi lng cht rn sau phn ng thỡ
2

2

4

4

2

2

3

4

3

ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú :

nH 2 =

mancol mNa mCR
2

+ Nu cho khi lng ancol, Na phn ng ht v khi lng cht rn sau phn ng thỡ
ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú :

nNa=

mCR mancol
= a. nH 2 (vi a l s nhúm OH)
22

Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

4


www.sangkienkinhnghiem.com
2n H 2

+ S nhúm OH =

nancol

Cõu 1 : Cho 15,6 gam hn hp 2 ancol n chc k tip nhau trong dóy ng ng tỏc
dng ht vi 9,2 gam Na thu c 24,5 gam cht rn. 2 ancol ú l
A. CH3OH v C2H5OH
B. C3H7OH v C4H9OH
C. C3H5OH v C4H7OH
D. C2H5OH v C3H7OH
(Trớch thi TSH C - A 2007 mó 429)
Hng dn : ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú
mancol mNa mCR
15,6 9,2 24,5
=
= 0,15 mol

2
2
Gi cụng thc chung ca 2 ancol l R OH
1
R ONa + H2
R OH + Na
2

nH 2 =

0,3 mol
Suy ra M

ancol

=

0,15 mol

15,6
= 52
R = 52 17 = 35
0,3

M 2 ancol l ng ng liờn tip nờn 2 ancol phi l C2H5OH v C3H7OH
Chn ỏp ỏn D
Cõu 2 : Cho 18,4 g X gm glixerol v mt ancol no n chc Y tỏc dng vi Na d thu
c 5,6 lớt khớ hiro (ktc). Lng hiro do Y sinh ra bng 2/3 lng hiro do glixerol
sinh ra. Cụng thc phõn t ca Y l
A. CH3OH

B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Hng dn
S phn ng
Na
C3H5(OH)3



a mol

3
H2
2

1,5a mol

Ta cú phng trỡnh : nH 2 = 1,5a + 0,5b =

Na
ROH



1
H2
2

b mol


0,5b mol

2
5,6
= 0,25 (1) v 0,5b = .1,5a (2)
22,4
3

T (1) v (2) suy ra a = 0,1 ; b = 0,2 mol
mX = 0,1 . 92 + 0,2 . (R + 17) = 18,4
R = 29 (C2H5). Vy ancol Y l C2H5OH
Chn ỏp ỏn B
Cõu 3 : Cho cỏc cht sau :
1. HOCH2CH2OH
2. HOCH2CH2CH2OH
5. CH3CH(OH)CH2OH
3. HOCH2CH(OH)CH2OH
4. CH3CH2OCH2CH3
Nhng cht tỏc dng c vi Cu(OH)2 l
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 3, 4, 5
Hng dn Nhng cht tỏc dng c vi Cu(OH)2 l nhng cht cú 2 nhúm OH k
nhau
Vy nờn ta chn ỏp ỏn C
Cõu 4 : A, B l 2 ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng. Cho hn hp
gm 1,6 gam A v 2,3 gam B tỏc dng ht vi Na thu c 1,12 lớt H 2 (ktc). A, B cú
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol


5


www.sangkienkinhnghiem.com

cụng thc phõn t ln lt l
A. CH3OH ; C2H5OH
B. C2H5OH ; C3H7OH
C. C3H7OH ; C4H9OH
D. C4H9OH ; C5H11OH
Hng dn
Gi cụng thc chung ca 2 ancol l R OH
R ONa +
R OH + Na

0,1 mol
Suy ra M

ancol

=

1
H2
2

0,05 mol

1,6 2,3

= 39
R = 39 17 = 22
0,1

M 2 ancol l ng ng liờn tip nờn 2 ancol phi l CH3OH v C2H5OH
Chn ỏp ỏn A
Cõu 5 : Cho 1,52 gam hn hp 2 ancol n chc k tip nhau trong dóy ng ng tỏc
dng vi Na va thu c 2,18 gam cht rn. 2 ancol ú l
A. CH3OH v C2H5OH
B. C3H7OH v C4H9OH
C. C3H5OH v C4H7OH
D. C2H5OH v C3H7OH
Hng dn :
ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú :
mCR mancol
2,18 1,52
=
= 0,03 mol
22
22
Gi cụng thc chung ca 2 ancol l R OH

nNa=

R OH

0,03 mol
Suy ra M

ancol


=

+

Na
R ONa +

1
H2
2

0,03 mol

1,52
= 50,67
R = 50,67 17 = 36,67
0,03

M 2 ancol l ng ng liờn tip nờn 2 ancol phi l C2H5OH v C3H7OH
Chn ỏp ỏn D
Cõu 6 : Cho 9,2 gam hn hp ancol propylic v ancol n chc B tỏc dng vi Na d sau
phn ng thu c 2,24 lớt H2 (ktc). Cụng thc ca B l
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH2 = CH CH2OH
Hng dn
Gi cụng thc chung ca 2 ancol l R OH
R OH + Na

R ONa +

0,2 mol
Suy ra M

ancol

=

1
H2
2

0,1 mol

9, 2
= 46
R = 46 17 = 29
0, 2

M cú 1 ancol l C3H7OH nờn ancol cũn li phi l CH3OH
Chn ỏp ỏn A
Cõu 7 : Cho 10 ml dung dch ancol etylic 46o tỏc dng vi Na d. Xỏc nh th tớch H2
to thnh? (bit khi lng riờng ca ancol etylic l 0,8 g/ml)
A. 2,128 lớt
B. 0,896 lớt
C. 3,360 lớt
D. 4,256 lớt
(Trớch thi TSC - A 2010 mó 625)
Hng dn

Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

6


www.sangkienkinhnghiem.com

Th tớch C2H5OH nguyờn cht l :

10.46
= 4,6 ml
100

Khi lng C2H5OH nguyờn cht l : 4,6 . 0,8 = 3,68 (g)
Th tớch H2O = 10 4,6 = 5,4 ml ; Khi lng H2O l : 5,4 . 1 = 5,4 g
S phn ng
Na
C2H5OH



5,4
mol
18

1
H2
2

0,15 mol


Na
H2O



3,68
mol
46

1
H2
2

0,04 mol

Vy th tớch H2 thu c l : (0,04+ 0,15) . 22,4 = 4,256 (lớt)
Chn ỏp ỏn D
Cõu 8 : Cho cỏc hp cht sau :
(a) HOCH2 CH2OH
(b) HOCH2 CH2 CH2OH
(c) HOCH2 CHOH CH2OH
(d) CH3 CH(OH) CH2OH
(e) CH3 CH2OH
(f) CH3 O CH2 CH3
Cỏc cht u tỏc dng vi Na, Cu(OH)2 l
A. (c), (d), (f)
B. (a), (b), (c)
C. (a), (c), (d)
D. (c), (d), (e)

(Trớch thi TSH C - B 2009)
Hng dn
Chn ỏp ỏn C
Dng 2 : Ancol tỏch nc to anken
Phng phỏp gii nhanh
+ Ancol tỏch nc to 1 anken duy nht thỡ ancol ú l ancol no n chc, bc 1
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú
m ancol = m anken + m nuoc
+
n ancol = n anken = n nuoc
+ Hn hp X gm 2 ancol tỏch nc thu c hn hp Y gm cỏc olefin thỡ lng CO 2
thu c khi t chỏy X bng khi t chỏy Y
Cõu 1 : Khi tỏch nc t mt cht X cú cụng thc phõn t C 4H10O to thnh 3 anken l
ng phõn ca nhau (tớnh c ng phõn hỡnh hc). Cụng thc cu to thu gn ca X l :
A. CH3CH(OH)CH2CH3
B. (CH3)3COH
C. CH3OCH2CH2CH3
D. CH3CH(CH3)CH2OH
(Trớch thi TSH C - A 2007 Mó 429)
Hng dn
Loi dn ỏp ỏn khụng phự hp; Loi B v C vỡ B, C khụng b tỏch nc
Loi D do D ch cú mt hng tỏch nờn khụng th to ra 3 anken
Vy chn ỏp ỏn A
Cõu 2 : Khi thc hin phn ng tỏch nc i vi ancol X, ch thu c 1 anken duy
nht. Oxi hoỏ hon ton mt lng cht X thu c 5,6 lớt CO 2 (ktc) v 5,4 gam H2O.
Cú bao nhiờu cụng thc cu to phự hp vi X?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3

(Trớch thi TSC - B 2007 Mó 197)
Hng dn
X b tỏch nc to 1 anken X l ancol no, n chc v ch cú 1 hng tỏch
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

7


www.sangkienkinhnghiem.com

Cụng thc phõn t ca X l CnH2n+1OH ; Cú nancol = nH 2 O - nCO 2 =
V n =

5,4
5,6
= 0,05 mol
18
22,4

0,25
= 5 . Nờn cụng thc phõn t ca X l C5H11OH
0,05

Cụng thc cu to ca X l
CH3 CH2 CH2 CH2 CH2OH ; CH3 CH(CH3) CH2 CH2OH
CH3 CH2 CH(CH3) CH2OH ; Chn ỏp ỏn D
Cõu 3 : Tỏch nc hon ton t hn hp X gm 2 ancol A, B ta c hn hp Y gm
cỏc olefin. Nu t chỏy hon ton hn hp X thỡ thu c 1,76 g CO 2. Khi t chỏy
hon ton Y thỡ tng khi lng nc v CO2 to ra l
A. 2,94 g

B. 2,48 g
C. 1,76 g
D. 2,76 g
Hng dn
ỏp dng nh lut bo ton nguyờn t cacbon ta cú
Lng CO2 thu c khi t chỏy Y bng khi t chỏy X =

1,76
= 0,04 mol
44

M Y l hn hp cỏc olefin nờn s mol H2O = s mol CO2 = 0,04 mol
Vy tng khi lng CO2 v H2O thu c l : 0,04 . 18 + 1,76 = 2,48 g
Chn ỏp ỏn B
Cõu 4 : Cho cỏc ancol sau :
(1) CH3CH2OH
(2) CH3CHOHCH3
(3) CH3CH2CH(OH)CH2CH3
(4) CH3CH(OH)C(CH3)3
Dóy gm cỏc ancol khi tỏch nc t mi ancol ch cho 1 olefin duy nht l
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 1, 2, 3, 4
Hng dn
Chn ỏp ỏn C
H SO dac,180C
H SO , H O
Cõu 5 : Cho dóy chuyn hoỏ sau : CH3CH2CH2OH
X

Y
Bit X, Y l sn phm chớnh. Vy cụng thc cu to ca X v Y ln lt l
A. CH3 CH = CH2, CH3CH2CH2OH
B. CH3 CH = CH2,
CH3CH2CH2OSO3H
C. CH3 CH = CH2, CH3CHOHCH3
D. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OSO3H
Hng dn
Chn ỏp ỏn C
Cõu 6 : Cho s chuyn hoỏ sau :
H SO dac,180C
HBr
Mg,etekhan
Butan 2 ol
X
Y
Z
Trong ú X, Y, Z l sn phm chớnh. Cụng thc ca Z l
A. CH3 CH(MgBr) CH2 CH3
B. (CH3)3C MgBr
C. CH3 CH2 CH2 CH2 MgBr
D. (CH3)2CH CH2 MgBr
(Trớch thi TSC - B 2009)
Hng dn
Chn ỏp ỏn A
Dng 3 : Ancol tỏch nc to ete
Phng phỏp gii nhanh
+ Hn hp 2 ancol tỏch nc to 3 ete, 3 ancol tỏch nc to 6 ete
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú
mancol = mete + mnc

2

2

+

nete = nnc =

4

2

4

2

4

1
nancol
2

Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

8


www.sangkienkinhnghiem.com

+ Cỏc ete cú s mol bng nhau thỡ cỏc ancol cng cú s mol bng nhau

+ Tng s nguyờn t cacbon trong ancol bng s nguyờn t trong ete
Cõu 1 : un núng hn hp gm 2 ancol n chc, mch h, k tip nhau trong dóy ng
ng vi H2SO4 c 140oC. Sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 6 gam hn hp 3
ete v 1,8 gam nc. Cụng thc phõn t ca 2 ancol trờn l
A. CH3OH v C2H5OH
B. C3H7OH v C4H9OH
C. C3H5OH v C4H7OH
D. C2H5OH v C3H7OH
(Trớch thi TSH C - B 2008 mó 195)
Hng dn

Ta cú nancol = 2nnc = 2.

1,8
= 0,2 mol
18

ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú : mancol = mete + mnc = 6 + 1,8 = 7,8 gam
Gi cụng thc chung ca 2 ancol R OH. Suy ra M

ancol

=

7,8
= 39
R = 39 17 = 22
0, 2

M 2 ancol l ng ng liờn tip nờn 2 ancol phi l CH3OH v C2H5OH

Chn ỏp ỏn A
Cõu 2 : un 132,8 gam hn hp 3 ancol no, n chc vi H 2SO4 c, 140oC thu c
hn hp cỏc ete cú s mol bng nhau v cú khi lng l 111,2 gam. S mol ca mi ete
trong hn hp l
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,4 mol
D. 0,2 mol
Hng dn
ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú
mnc = mancol mete = 132,8 111,2 = 21,6 gam; nnc =

21,6
= 1,2 mol
18

Mt khỏc nete = nnc = 1,2 mol
3 ancol tỏch nc thu c 6 ete v cỏc ete cú s mol bng nhau
Vy s mol mi ete l :

1,2
= 0,2 mol. Chn ỏp ỏn D
6

Cõu 3 : un 2 ancol n chc vi H2SO4 c 140oC thu c hn hp 3 ete. Ly 0,72
gam mt trong 3 ete em t chỏy hon ton thu c 1,76 gam CO 2 v 0,72 gam nc.
Hai ancol ú l
A. CH3OH v C2H5OH
B. C2H5OH v C3H7OH
C. C2H5OH v C4H9OH

D. CH3OH v C3H5OH
Hng dn Vỡ ancol n chc tỏch nc cng thu c ete n chc m ete chỏy cho
s mol CO2 = s mol H2O nờn cụng thc phõn t ca ete l CnH2nO
to
Ta cú s
CnH2nO
nCO2
0,04
n

0,04 mol

0,04
. (14n + 16) = 0,72 n = 4
n
Vy cụng thc phõn t ca ete l C4H8O Cụng thc phõn t ca 2 ancol phi l

Khi lng ete l :

CH3OH v CH2 = CH CH2OH. Chn ỏp ỏn D
Cõu 4 : Cho V lớt (ktc) hn hp khớ gm 2 olefin liờn tip nhau trong dóy ng ng
hp nc (xỳc tỏc H2SO4 c), thu c 12,9 gam hn hp A gm 3 ancol. un núng
hn hp A trong H2SO4 c 140oC thu c 10,65 gam hn hp B gm 6 ete khan.
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

9


www.sangkienkinhnghiem.com


Cụng thc phõn t ca 2 anken l
A. C2H4 v C3H6
B. C3H6 v C4H8
C. C4H8 v C5H10
D. C2H4 v C4H8
Hng dn
ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú
mnc = mancol mete = 12,9 10,65 = 2,25 gam; nnc =

2,25
= 0,125 mol
18

Ta cú nancol = 2nnc = 2. 0,125 = 0,25 mol. Gi cụng thc chung ca 2 ancol l R OH
Suy ra M

ancol

=

12,9
= 51,6
R = 51,6 17 = 34,6. M 2 anken l ng ng liờn tip
0,25

nờn 3 ancol cú 2 ancol l ng phõn ca nhau v cng l cỏc ancol ng ng liờn tip.
Nờn 3 ancol l C2H5OH v C3H7OH 2 anken l C2H4 v C3H6. Chn ỏp ỏn A
Cõu 5 : un 2 ancol no n chc vi H2SO4 c 140oC thu c hn hp 3 ete. Ly
mt trong 3 ete em t chỏy hon ton thu c 1,32 gam CO2 v 0,72 gam nc. Hai
ancol ú l

A. CH3OH v C2H5OH
B. C2H5OH v C4H9OH
C. C2H5OH v C3H7OH
D. CH3OH v C3H7OH
Hng dn Vỡ ancol n chc tỏch nc cng thu c ete n chc m ete chỏy cho
s mol CO2 < s mol H2O nờn cụng thc phõn t ca ete l CnH2n+2O
Ta cú

nete = 0,04 0,03 = 0,01 mol. Suy ra n =

0,03
n = 3
0,01

Vy cụng thc phõn t ca ete l C3H8O Cụng thc phõn t ca 2 ancol phi l
CH3OH v CH3 CH2OH. Chn ỏp ỏn A
Cõu 6 : t chỏy hon ton mt lng hn hp X gm 3 ancol thuc cựng dóy ng
ng thu c 6,72 lớt CO2 (ktc) v 9,90 gam nc. Nu un núng cng lng hn hp
X nh trờn vi H2SO4 c nhit thớch hp chuyn ht thnh ete thỡ tng khi
lng ete thu c l
A. 7,40 g
B. 5,46 g
C. 4,20 g
D. 6,45 g
(Trớch thi TSC - A 2011 Mó 497)
Hng dn

Ta cú

S nguyờn t C =


nancol =

9,9 6,72
= 0,25 mol
18
22,4

0,3
= 1,2 suy ra 3 ancol l no n chc C n H 2 n
0,25

1

OH

Nờn khi lng 3 ancol l : 0,25 . (14 n + 18) = 0,25 . (14.1,2+18) = 8,7 gam
Mt khỏc khi tỏch nc thỡ nnc =

1
1
nancol = . 0,25 = 0,125 mol
2
2

ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú :
mancol = mete + mnc
mete = 8,7 0,125 . 18 = 6,45 g
Chn ỏp ỏn D
Dng 4 : Ancol tỏch nc trong iu kin thớch hp

Phng phỏp gii nhanh
Ancol X tỏch nc trong iu kin thớch hp to sn phm hu c Y thỡ
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

10


www.sangkienkinhnghiem.com
14 n
14 n 18
2 R 16
+ Nu t khi ca Y so vi X ln hn 1 thỡ Y l ete v dY/ X =
R 17

+ Nu t khi ca Y so vi X nh hn 1 thỡ Y l anken v dY/ X =

Cõu 1 : un núng mt ancol n chc X vi dung dch H 2SO4 c trong iu kin thớch
hp sinh ra cht hu c Y, t khi ca X so vi Y l 1,6428. Cụng thc phõn t ca Y l
A. C3H8O
B. C2H6O
C. CH4O
D. C4H8O
(Trớch thi TSH B 2008 mó 195)
1
< 1 nờn Y l anken
1,6428
H 2 SO4dac,180C
Ta cú s
CnH2n+1OH
CnH2n

14 n
1
dY/ X =
=
n = 2. Vy cụng thc phõn t ca X l C 2H6O. Chn ỏp ỏn
14 n 18 1,6428

Hng dn

Vỡ dX/ Y = 1,6428 dY/ X =

B
Cõu 2 : un ancol X no n chc vi H2SO4 c thu c hp cht hu c Y cú dY/ X =
0,7. Cụng thc phõn t ca X l
A. C3H5OH
B. C3H7OH
C. C4H7OH
D. C4H9OH
Hng dn Vỡ dY/ X = 0,7 < 1 nờn Y l anken
H SO dac,180C
Ta cú s
CnH2n+1OH
CnH2n
2

dY/ X =

4

14 n

= 0,7 n = 3. Vy cụng thc phõn t ca X l C3H8O. Chn ỏp ỏn B
14 n 18

Cõu 3 : un ancol X n chc vi H2SO4 c thu c hp cht hu c Y cú dY/ X =
1,75. Cụng thc phõn t ca X l
A. C3H5OH
B. C3H7OH
C. C4H7OH
D. C4H9OH
Hng dn Vỡ dY/ X = 1,5 > 1 nờn Y l ete
H SO dac,140C
Ta cú s
2ROH
ROR
2

dY/ X =

4

2 R 16
= 1,75 R = 55 (C4H7). Vy cụng thc phõn t ca X l C4H7OH
R 17

Chn ỏp ỏn C
Cõu 4 : un ancol X no n chc vi H2SO4 c thu c hp cht hu c Y cú dY/ X =
1,7. Cụng thc phõn t ca X l
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH

D. C4H9OH
Hng dn
Vỡ dY/ X = 1,7 > 1 nờn Y l ete
H SO dac,140C
Ta cú s
2ROH
ROR
2

dY/ X =

4

2 R 16
= 1,7 R = 43 (C3H7). Vy cụng thc phõn t ca X l C3H7OH
R 17

Chn ỏp ỏn C
Dng 5 : Ancol b oxi hoỏ bi CuO, un núng
Phng phỏp gii nhanh
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng v nguyờn t ta cú
nancol = nanehit = nCuO = nCu =

mCRgiam
16

=

msp mancolbd


Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

16

11


www.sangkienkinhnghiem.com

+ Sn phm gm anehit, nc, ancol d cho tỏc dng vi Na d thỡ nancol b = 2nH 2
+ Sn phm cho tỏc dng vi dung dch AgNO3 / NH3 d thỡ
- Nu nAg < 2nancol thỡ trong 2 ancol cú 1 ancol bc 1 v 1 ancol bc cao
- Nu nAg = 2nancol thỡ trong 2 ancol c 2 ancol u l ancol bc 1 khỏc CH3OH
- Nu nAg > 2nancol thỡ trong 2 ancol cú 1 ancol l ancol bc 1 (RCH2OH) khỏc CH3OH
v 1 ancol l CH3OH
)
Ta cú s
R CH2OH (O
R CHO

2Ag
x mol
2x mol
(O )
CH3OH HCHO
4Ag
y mol
4y mol
Sau ú lp h phng trỡnh gii x, y ri tớnh khi lng 2 ancol tỡm c CTPT ca ancol
Cõu 1 : Oxi hoỏ ancol n chc X bng CuO (un núng), sinh ra mt sn phm hu c Y

duy nht l xeton (t khi ca Y so vi hiro bng 29). Cụng thc cu to ca X l
A. CH3 CHOH CH3
B. CH3 CH2 CH2OH
C. CH3 CH2 CHOH CH3
D. CH3 CO CH3
(Trớch thi TSC - A, B 2008 mó 420)
Hng dn Vỡ oxi hoỏ ancol n chc X to xeton Y nờn X l ancol n chc bc 2
to
Ta cú s
R CHOH R + CuO
R CO R + Cu + H2O
MY = R + 28 + R = 29. 2 = 58 R + R = 30 .Ch cú R = 15, R = 15 l tho món
Nờn xeton Y l CH3 CO CH3 . Vy CTCT ca ancol X l CH3 CHOH CH3
Chn ỏp ỏn A
Cõu 2 : Cho m gam mt ancol no, n chc X qua bỡnh CuO d un núng. Sau khi phn
ng hon ton, khi lng cht rn trong bỡnh gim 0,32 gam. Hn hp hi thu c cú t
khi vi hiro l 15,5. Giỏ tr ca m l
A. 0,92 g
B. 0,32 g
C. 0,64 g
D. 0,46 g
(Trớch thi TSH - B 2007 mó 285)
Hng dn
ỏp dng nh lut bo ton khi lng v nguyờn t ta cú
nancol = nanehit =
Ta cú s

mCRgiam

0,32

= 0,02 mol
16
16
to
R CH2OH + CuO
R CHO + Cu + H2O

=

0,02 mol

Ta cú

0,02 mol

0,02.( R 29) 0,02.18
= 15,5 . 2 = 31
M=
0,02 0,02

0,02 mol

Suy ra R = 15 nờn ancol X l CH3OH
Vy khi lng ancol X l : m = 0,02 . 32 = 0,64 gam. Chn ỏp ỏn C
Cõu 3 : Cho m gam hn hp X gm 2 ancol no, n chc, k tip nhau trong dóy ng
ng tỏc dng vi CuO d un núng, thu c mt hn hp rn Z v mt hn hp hi Y
(cú t khi so vi hiro l 13,75). Cho ton b Y phn ng vi mt lng d Ag 2O (hoc
AgNO3) trong dung dch NH3 un núng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 7,8 g
B. 8,8 g

C. 7,4 g
D. 9,2 g
(Trớch thi TSH - A 2008 mó 263)
to
Hng dn Ta cú s
R CH2OH + CuO
R CHO + Cu + H2O
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

12


www.sangkienkinhnghiem.com

Hn hp hi Y gm cỏc anehit v H2O vi s mol bng nhau nờn
R 29 18
= 13,75 . 2 R = 8. M 2 ancol l ng ng liờn tip nờn 2 ancol l
2
15 1
CH3OH v C2H5OH. Vỡ R = 8 =
nờn 2 ancol cú s mol bng nhau v bng x mol
2
)
Ta cú s
CH3 CH2OH (O
CH3 CHO

2Ag

M


Y

=

x mol
2x mol
(O )
CH3OH HCHO
4Ag
x mol
4x mol

nAg = 6x =

64,8
= 0,6 x = 0,1 mol. Vy m = 0,1 . 46 + 0,1 . 32 = 7,8 gam
108

Chn ỏp ỏn A
Cõu 4 : Oxi hoỏ 0,1 mol ancol etylic thu c m gam hn hp Y gm axetanddehit, nc
v ancol etylic d. Cho Na d vo m gam hn hp Y sinh ra V lớt hiro (ktc). Phỏt biu
ỳng l
A. V = 2,24 lớt
B. V = 1,12 lớt
C. Hiu sut phn ng oxi hoỏ ancol l 100%
D. S mol Na phn ng l 0,2 mol
Hng dn

Ta cú


nancol b = 2nH 2
nH 2 =

0,1
= 0,05 mol
2

Vy V = 0,05 . 22,4 = 1,12 lớt . Chn ỏp ỏn B
Cõu 5 : Oxi hoỏ ht 0,2 mol ancol A, B liờn tip nhau trong dóy ng ng bng CuO
un núng c hn hp X gm 2 anehit. Cho X tỏc dng vi lng d dung dch
AgNO3/NH3 c 54 gam Ag. Vy A, B l
A. CH3OH v C2H5OH
B. C2H5OH v C3H7OH
C. C2H4(OH)2 v C3H7OH
D. C2H5OH v C3H5(OH)3
Hng dn Vỡ nAg = 0,5 mol > 2nancol nờn 2 ancol A, B l CH3OH v C2H5OH
Chn ỏp ỏn A
Cõu 6 : Hn hp X gm ancol metylic v mt ancol no, n chc A mch h. Cho 2,76
gam X tỏc dng ht vi Na d thu c 0,672 lớt hiro (ktc), mt khỏc oxi hoỏ hon ton
2,76 gam X bng CuO d nung núng thu c hn hp anehit. Cho ton b lng
anehit ny tỏc dng vi lng d dung dch AgNO3/NH3 d thu c 19,44 gam Ag.
Cụng thc cu to ca A l
A. C2H5OH
B. CH3CH2CH2OH
C. (CH3)2CHOH
D. CH3CH2CH2CH2OH
Hng dn
Ta cú
nancol X = 2nH 2 = 2 . 0,03 = 0,06 mol

(O )
Ta cú s
R CH2OH R CHO
2Ag
x mol
2x mol
(O )
CH3OH HCHO
4Ag
y mol
4y mol

nAg = 2x + 4y = 0,18 (1)v nancol X = x + y = 0,06 (2)
T (1) v (2) suy ra x = y = 0,03 mol. Mt khỏcmancol X = 0,03 . 32 + 0,03 . (R + 31) =
2,76
R = 29. Vy ancol A l CH3CH2CH2OH. Chn ỏp ỏn B
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

13


www.sangkienkinhnghiem.com

Cõu 7 : Oxi hoỏ 1,2 gam CH3OH bng CuO nung núng, sau mt thi gian thu c hn
hp sn phm X (gm HCHO, H2O v CH3OH d). Cho ton b X tỏc dng vi lng d
dung dch AgNO3/NH3 c 12,96 gam Ag. Hiu sut ca phn ng oxi hoỏ CH3OH l
A. 76,6%
B. 80,0%
C. 65,5%
D. 70,4%

(O )
Hng dn Ta cú s
CH3OH HCHO
4Ag
0,03 mol
0,03mol
0,12 mol
Khi lng CH3OH phn ng l : 0,03 . 32 = 0,96 gam
Hiu sut phn ng oxi hoỏ l :

0,96
.100 % = 80,0%. Chn ỏp ỏn B
1,2

Cõu 8 : Oxi hoỏ khụng hon ton ancol isopropylic bng CuO nung núng, thu c cht
hu c X. Tờn gi ca X l
A. propanal
B. metyl vinyl xeton
C. metyl phenyl xeton
D. imetyl xeton
(Trớch thi TSC - A 2010 mó 625)
Hng dn
Chn ỏp ỏn D
Cõu 9 : Cho 4,6 gam mt ancol no, n chc phn ng vi CuO nung núng thu c 6,2
gam hn hp X gm anehit, nc v ancol d. Cho ton b lng hn hp X phn ng
hon ton vi dung dch AgNO3/NH3 d, un núng thu c m gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 10,8 g
B. 43,2 g
C. 21,6 g
D. 16,2 g

(Trớch thi TSC - A 2010 mó 625)
Hng dn
ỏp dng nh lut bo ton khi lng v nguyờn t ta cú
nancol =

msp mancolbd
16

Ta cú s

4, 6
6,2 4,6
= 0,1 mol v Mancol =
= 46 suy ra ancol ú l C2H5OH
0,1
16
)
C2H5OH (O
CH3CHO

2Ag

=

0,1 mol
0,2 mol
Khi lng Ag thu c l : m = 0,2 . 108 = 21,6 gam. Chn ỏp ỏn C
Dng 6: Ancol b oxi hoỏ bi oxi trong dung dch Mn2+
Phng phỏp gii nhanh
+ Phng trỡnh phn ng

Mn
R CHO + H2O
R CH2OH + 1/2 O2
Mn
R CH2OH + O2 R COOH + H2O
+ Sn phm gm axit, anehit, nc, ancol d tỏc dng ht vi Na thỡ n axit = 2nH 2 - nancol
2

2

b

+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú moxi = msp mancol b
+

noxi =

1
nanehit + naxit
2

+
nancol p = nanehit + naxit
Cõu 1 : Oxi hoỏ m gam etanol thu c hn hp X gm axetanehit, axit axetic, nc v
etanol d. Cho ton b X tỏc dng vi dung dch NaHCO3 d thu c 0,56 lớt CO2
(ktc). Khi lng etanol ó b oxi hoỏ to ra axit l
A. 5,75 g
B. 4,60 g
C. 2,30 g
D. 1,15 g

(Trớch thi TSC - B 2009 mó 314)
Hng dn
Phng trỡnh phn ng
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

14


www.sangkienkinhnghiem.com
C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O

0,025 mol
0,025 mol
CH3COOH + NaHCO3
CH3COONa + H2O + CO2
0,025 mol
0,025 mol
Khi lng etanol b oxi hoỏ thnh axit l : 0,025 . 46 = 1,15 gam. Chn ỏp ỏn D
Dng 7: Ancol phn ng vi axit cacboxylic to este
Phng phỏp gii nhanh
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú mancol + maxit = meste + mnc
+ Hiu sut phn ng este hoỏ H =

mestett
.100%
mestept

Cõu 1 : Hn hp X gm axit HCOOH v axit CH3COOH (t l mol 1:1). Ly 5,3 gam
hn hp X tỏc dng vi 5,75 gam C2H5OH (cú xỳc tỏc H2SO4 c) thu c m gam hn

hp este (hiu sut ca cỏc phn ng este hoỏ u bng 80%). Giỏ tr ca m l
A. 10,12 g
B. 6,48 g
C. 8,10 g
D. 16,20 g
(Trớch thi TSH - C - B 2007 mó 503)
Hng dn
Vỡ s mol ancol ln hn s mol 2 axit nờn ancol d.
S mol ancol p = s mol 2 axit = 0,1 mol. ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú
mancol + maxit = meste + mnc 0,1.46 + 5,3 = meste + 0,1.18
meste = 8,10 gam
H = 80% nờn meste thu c =

8,10.80
= 6,48 gam. Chn ỏp ỏn B
100

Cõu 2 : un 12 gam axit CH3COOH vi 13,8 gam C2H5OH (cú xỳc tỏc H2SO4 c) thu
c 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l
A. 75%
B. 55%
C. 62,5%
D. 50%
(Trớch thi TSC - B 2007 mó 385)
Hng dn Vỡ s mol ancol ln hn s mol axit nờn ancol d.
S mol ancol p = s mol axit = 0,2 mol. ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú
mancol + maxit = meste + mnc 0,2.46 + 12 = meste + 0,2.18
meste = 17,6 gam
Nờn


H=

11 .100
= 62,5%. Chn ỏp ỏn C
17 ,6

Cõu 3 : un 45 gam axit CH3COOH vi 69 gam C2H5OH (cú xỳc tỏc H2SO4 c) thu
c 41,25 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l
A. 40,00%
B. 31,25%
C. 62,50%
D. 50,00%
(Trớch thi TSC - A 2010 mó 635)
Hng dn Vỡ s mol ancol ln hn s mol axit nờn ancol d.
S mol ancol p = s mol axit = 0,75 mol. ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú
mancol + maxit = meste + mnc 0,75.46 + 45 = meste + 0,75.18
meste = 66 gam
Nờn

H=

41,25.100
= 62,50%. Chn ỏp ỏn C
66

Dng 8: Bi toỏn iu ch ancol etylic
Phng phỏp gii nhanh
+ Ta cú s
(C6H10O5)n
nC6H12O6

2nC2H5OH + 2nCO2
Tinh bt hoc xenluloz glucoz
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

15


www.sangkienkinhnghiem.com

Cõu 1 : Lờn men dung dch cha 300 gam glucoz thu c 92 gam ancol etylic. Hiu
sut quỏ trỡnh lờn men to thnh ancol etylic l
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. 54%
(Trớch thi TSC - B 2011 mó 375)
Hng dn
Ta cú s
C6H12O6
2C2H5OH
92
= 2 mol
46
180 .100
Khi lng glucoz phn ng l : 1 . 180 = 180 gam. Vy H =
= 60%
300

1 mol


Chn ỏp ỏn B
Cõu 2 : Lờn men hon ton m gam glucoz thnh ancol etylic. Ton b khớ CO 2 sinh ra
trong quỏ trỡnh ny c hp th ht vo dung dch Ca(OH)2 d to ra 40 gam kt ta.
Nu hiu sut quỏ trỡnh lờn men to thnh ancol etylic l 75% thỡ giỏ tr ca m l
A. 60
B. 48
C. 30
D. 58
(Trớch thi TSC - B 2009 mó 304)
Hng dn
Ta cú s
C6H12O6
2C2H5OH + 2CO2
0,2 mol
0,4 mol
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
0,4 mol

40
= 0,4 mol
100

Khi lng glucoz phn ng l : 0,2 . 180 = 36 g.Vỡ H = 75% nờn m =

36.100
= 48 g
75

Chn ỏp ỏn B

Cõu 3 : Lờn men m gam tinh bt thnh ancol etylic. Ton b khớ CO 2 sinh ra trong quỏ
trỡnh ny c hp th hon ton vo dung dch Ca(OH) 2, to ra 550 gam kt ta v dung
dch X. un k dung dch X thu thờm c 100 g kt ta. Nu hiu sut quỏ trỡnh lờn men
to thnh ancol etylic l 81% thỡ giỏ tr ca m l
A. 550
B. 810
C. 650
D. 750
(Trớch thi TSH - C - A 2007 mó 304)
Hng dn
Ta cú s
(C6H10O5)n
2nC2H5OH + 2nCO2
3,75/n mol
7,5 mol
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
550
= 5,5 mol
100
2CO2 + Ca(OH)2
Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2
CaCO3 + H2O + CO2
100
2 mol
1 mol
1 mol
= 1 mol
100

3,75
Khi lng tinh bt phn ng l : 162n .
= 607,5 gam
n
607 ,5.100
Vỡ H = 81% nờn m =
= 750 gam. Chn ỏp ỏn D
81

5,5 mol

Cõu 4 : Lờn men m gam tinh bt thnh ancol etylic. Ton b khớ CO 2 sinh ra trong quỏ
trỡnh ny c hp th hon ton vo dung dch Ca(OH) 2, to ra 330 gam kt ta v dung
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

16


www.sangkienkinhnghiem.com

dch X. Khi lng dung dch X gim i so vi khi lng nc vụi trong ban u l 132
g. Nu hiu sut quỏ trỡnh lờn men to thnh ancol etylic l 90% thỡ giỏ tr ca m l
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
(Trớch thi TSH - C - A 2011 mó 273)
Hng dn
Ta cú s
(C6H10O5)n

2nC2H5OH + 2nCO2
2,25/n mol
4,5 mol
Khi lng dung dch gim = mkt ta - mCO 2
mCO 2 = 330 132 = 198 gam
Khi lng tinh bt phn ng l : 162n .
Vỡ H = 90% nờn m =

2,25
= 364,5 gam
n

364 ,5.100
= 405 gam.
90

Chn ỏp ỏn C

Dng 9: Bi toỏn t chỏy ancol
Phng phỏp gii nhanh
+ S mol H2O > s mol CO2 suy ra ancol l ancol no
+ S mol ancol no = S mol H2O - s mol CO2
+ ỏp dng nh lut bo ton nguyờn t oxi cú
a. s mol ancol + 2. s mol O2 = S mol H2O +2. s mol CO2
Cõu 1 : t chỏy hon ton mt ancol a chc, mch h Xthu c H 2O v CO2 vi t l
s mol tng ng l 3:2. Cụng thc phõn t ca X l
A. C2H6O2
B. C2H6O
C. C4H10O2
D. C3H8O2

(Trớch thi TSC - A,B 2008 mó 420)
Hng dn H2O : CO2 = 3:2 nờn S mol H2O > s mol CO2 suy ra ancol X no
Gi CTPT ca X l CnH2n+2Ox.

Ta cú n =

2
= 2 nờn CTPT ca X l C2H6Ox
3 2

Vỡ ancol X l ancol a chc nờn x = 2 l tho món . Chn ỏp ỏn A
Cõu 2 : t chỏy hon ton hn hp M gm 2 ancol X, Y l ng ng k tip nhau, thu
c 0,3 mol CO2 v 0,425 mol H2O. Mt khỏc, cho 0,25 mol hn hp M tỏc dng vi
Na d, thu c cha n 0,15 mol H2. Cụng thc phõn t ca X, Y l
A. C3H6O, C4H8O
B. C2H6O, C3H8O
C. C2H6O2, C3H8O2
D. C2H6O, CH4O
(Trớch thi TSC - A,B 2008 mó 420)
Hng dn Vỡ s mol H2O > s mol CO2 nờn X, Y l 2 ancol no
nancol = 0,425 0,3 = 0,125 mol.S nhúm OH trong ancol <
Ancol l n chc. S nguyờn t C =

2.0,15
= 1,2
0,25

0,3
= 2,4 Ancol X, Y l C2H6O, C3H8O
0,125


Chn ỏp ỏn B
Cõu 3 : X l mt ancol no, mch h. t chỏy hon ton 0,05 mol X cn 5,6 gam oxi, thu
c hi nc v 6,6 gam CO2. Cụng thc ca X l
A. C2H4(OH)2
B. C3H7OH
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
(Trớch thi TSH- B 2007 mó 285)
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

17


www.sangkienkinhnghiem.com

Hng dn Vỡ X l ancol no nờn s mol H2O = nancol +s mol CO2 = 0,05 +

6,6
= 0,2
44

mol
S nguyờn t C =

0,15
= 3 v s nhúm OH trong X l a thỡ ỏp dng nh lut bo ton
0,05

nguyờn t cú : a.s mol ancol + 2. s mol O2 = S mol H2O +2. s mol CO2

a . 0,05 + 2 . 0,175 = 0,2 + 2.0,15 a = 3 nờn CTPT ca X l C3H5(OH)3
Chn ỏp ỏn C
Cõu 4 : t chỏy hon ton mt ancol X thu c CO2 v H2O cú t l s mol tng ng
l 3:4. Th tớch khớ oxi cn dựng t chỏy X bng 1,5 ln th tớch khớ CO 2 thu c (
cựng iu kin). Cụng thc phõn t ca X l
A. C3H8O2
B. C3H8O3
C. C3H4O
D. C3H8O
(Trớch thi TSC - B 2007 mó 197)
Hng dn
H2O : CO2 = 4:3 nờn S mol H2O > s mol CO2 suy ra ancol X no
Gi CTPT ca X l CnH2n+2Ox. Ta cú n =
Phng trỡnh chỏy C3H8Ox + (5 -

3
= 3 nờn CTPT ca X l C3H8Ox
43

x
to
)O2
3CO2 + 4H2O
2

1,5
Nờn 5 -

1


x
= 1,5.3 x = 1 vy X l C3H8O. Chn ỏp ỏn D
2

Cõu 5 : t chỏy hon ton 0,2 mol mt ancol X no, mch h cn va 17,92 lớt khớ
oxi (ktc). Mt khỏc nu cho 0,1 mol X tỏc dng va vi m gam Cu(OH) 2 thỡ to
thnh dung dch cú mu xanh lam. Giỏ tr ca m v tờn gi ca X tng ng l
A. 4,9 gam v propan 1,2 - iol
B. 9,8 gam v propan 1,2 - iol
C. 4,9 gam v glixerin
D. 4,9 gam v propan 1,3 - iol
(Trớch thi TSH - A 2009)
Hng dn
Ancol X no, mch h cú CTPT l CnH2n+2Oa
CnH2n+2Oa +

3n 1 a
to
O2
nCO2 + (n+1)H2O
2

17,92
3n 1 a
=
. 0,2 3n = 7 + a . Mt khỏc X l ancol a chc vỡ lm tan Cu(OH)2
22,4
2

Nờn ch cú giỏ tr a = 2 , n = 3 l tho món

Vy X l C3H6(OH)2 vi CTCT l CH3 CHOH CH2OH : propan 1,2 - iol
Phng trỡnh phn ng
2C3H6(OH)2 + Cu(OH)2
(C3H7O2)2Cu + 2H2O
0,1 mol
0,05 mol
Vy m = 0,05 . 98 = 4,9 gam. Chn ỏp ỏn A
c . kt lun
1. Kt lun v kt qu nghiờn cu
Trờn õy l mt s k nng v phng phỏp gii nhanh mt s dng bi tp c bn v
ancol. Quỏ trỡnh nghiờn cu, tỡm tũi ca tụi ó gii quyt c nhng vn sau :
- Nghiờn cu c s lớ thuyt ca cỏc quỏ trỡnh xy ra trong ú
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

18


www.sangkienkinhnghiem.com

- T ú rỳt ra cỏc bc thụng thng gii mt bi toỏn v ancol
- Phõn loi cỏc dng bi tp ancol mt cỏch tng i y v a ra mt s phng
phỏp gii nhanh cho tng dng bi tp ú
- a ra mt s bi tp c bn nht, hay gp nht v hng dn chi tit cỏc dng bi tp
ú
Chỳng tụi ó tin hnh th nghim ging dy v tin hnh kim tra ỏnh giỏ ti 5
lp 11B3, 11B4, 11B5, 11B6 v 11B7 vi tng hc sinh l 204 hc sinh (trong ú 85,3%
hc sinh cú hc lc trung bỡnh v yu; 14,7% hc sinh cú hc lc khỏ) trng THPT
ng Thai Mai.
ỏnh giỏ thụng qua hai bi kim tra nh sau :
kim tra 01

test khi s dng phng phỏp thụng thng ging dy cho hc sinh

Thi gian 15 phỳt
Cõu 1 : iu ch etanol t tinh bt theo s sau :
(C6H10O5)n
nC6H12O6
2nC2H5OH
Khi lng tinh bt cn thit iu ch 4,6 tn etanol 96% vi hiu sut ca quỏ trỡnh
70% l
A. 12,05 tn
B. 11,11 tn
C. 11,03 tn
D. 13,05 tn
Cõu 2 : Cụng thc chung ca ancol no, mch h l
A. CnH2n+2-x(OH)x
B. CnH2n+2O
C. CnH2n+2Ox
D. CnH2n+1OH
Cõu 3 : C4H9OH cú bao nhiờu ng phõn ancol khi tỏch nc ch to 1 anken
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 4 : Cho 14,2 g X gm glixerol v mt ancol n chc Y tỏc dng vi Na d thu
c 4,48 lớt khớ hiro (ktc). Lng hiro do Y sinh ra bng 1/3 lng hiro do glixerol
sinh ra. Cụng thc phõn t ca Y l
A. C2H4(OH)2
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. CH2 = CH CH2OH

Cõu 5 : Cú 3 l hoỏ cht khụng dỏn nhón ng : glixerol, phenol v ancol metylic.
phõn bit mi l ng cht no, chỳng ta cho ln lt mu th tỏc dng vi
A. Cu(OH)2, NaCl
B. Cu(OH)2, CaCO3 C. dd brom, Cu(OH)2
D. dd brom,
Na
Cõu 6 : un núng m1 gam ancol X vi H2SO4 c 180oC thu c m2 gam cht hu c
Y. T khi ca Y so vi X l 0,7. Cụng thc ca ancol X l
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C5H11OH
Cõu 7 : Ancol no sau õy ho tan c ng (II) hiroxit
A. HOCH2 CH2OH
B. HOCH2 CH2 CH2OH
C. CH3 CH2 CH2OH
D. (CH3)3COH
Cõu 8 : t chỏy hon ton 7,7 gam hn hp 2 ancol no, mch h cú cựng s nguyờn t
cacbon trong phõn t ri dn qua bỡnh 1 ng H2SO4 c, bỡnh 2 ng nc vụi trong thỡ
thy khi lng bỡnh 1 tng 8,1 gam, khi lng bỡnh 2 tng 13,2 gam. Cụng thc cu to
ca 2 ancol l
A. C2H5OH v C2H4(OH)2
B. C3H7OH v C3H6(OH)2
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

19


www.sangkienkinhnghiem.com


C. C2H5OH v C3H7OH
D. C2H4(OH)2 v C3H6(OH)2
Cõu 9 : t chỏy hon ton hn hp 2 ancol l ng ng ca nhau cú s mol bng nhau
thu c t l th tớch khớ CO2 v hi nc l 2:3. Hai ancol trờn thuc loi
A. Ancol thm, n chc, mch h
B. Ancol khụng no, n chc, mch h
C. Ancol no, mch h
D. Ancol no, a chc, mch h
Cõu 10 : Cú hn hp X gm glixerol v etanol. Cho 1,38 gam X tỏc dng vi Na kim
loi d thỡ thu c 0,448 lớt khớ khụng mu ktc. T l s mol gia glixerol v etanol
trong hn hp l
A. 1:2
B. 1:1
C. 2:1
D. 3:1
kim tra 02
test sau khi s dng phng phỏp phõn loi v gii nhanh cho hc sinh

Thi gian 15 phỳt
Cõu 1 : t chỏy hon ton mt hn hp X gm 2 ancol k tip nhau trong dóy ng
ng ca etanol thu c 3,584 lớt khớ CO2 v 3,96 gam nc. Hai ancol ú l
A. CH3OH v C2H5OH
B. C2H5OH v C3H7OH
C. CH3OH v C3H7OH
D. C4H9OH v CH3OH
Cõu 2 : Cú 2 cht X v Y cú cựng cụng thc phõn t C 3H8O2. X v Y cú cựng phn ng
vi kim loi Na, vi CuO khi nung núng nhng khụng phn ng vi dung dch NaOH. X
cú phn ng ho tan ng (II) hiroxit cũn Y khụng cú phn ng hoỏ hc ny. X v Y
cha cựng mt loi chc v l ng phõn ca nhau. X v Y l
A. propan 1,2 - iol v propan 1 ol

B. propan 1,3 - iol v butan 1 ol
C. propan 1,2 - iol v propan 1,3 iol
D. propan 1,2 - iol v butan 1 ol
Cõu 3 : Cú hn hp X gm phenol v etanol. Cho 7 gam hn hp X tỏc dng vi Na d
thỡ thy cú 1,12 lớt khớ thoỏt ra ktc. % khi lng etanol trong hn hp l
A. 67,14%
B. 32,86%
C. 16,43%
D. 63,57%
Cõu 4 : un núng hn hp mt ancol n chc Y vi H2SO4 c 140oC thu c ete X.
Bit t khi hi ca X so vi hiro bng 37. Ancol Y l
A. propanol
B. Metanol
C. Etanol
D. Butan 1 ol
Cõu 5 : Mt ancol n chc X tỏc dng vi HBr cho hp cht Y trong ú brom chim
58,4% khi lng. X l
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C5H11OH
Cõu 6 : Ancol etylic khụng phn ng vi cht no sau õy :
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. O2
Cõu 7 : t chỏy 1 mol ancol no X cn 2,5 mol oxi. Cụng thc cu to ca X l
A. CH2OH CHOH CH2OH
B. CH2OH CHOH CH3
C. CH2OH CH2OH

D. CH2OH CH2 CH2OH
Cõu 8 : un núng hn hp ancol C2H5OH v CH3CH2CH2CH2OH vi axit sunfuric c,
núng thu c s lng ete l
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 9 : Cho 11 gam hn hp gm 2 ancol no, n chc k tip nhau trong dóy ng
ng tỏc dng ht vi Na ó thu c 3,36 lớt khớ (ktc). Cụng thc phõn t ca 2 ancol
l
Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

20


www.sangkienkinhnghiem.com

A. CH3OH v C2H5OH
B. C2H5OH v C3H7OH
C. C3H7OH v C4H9OH
D. C4H9OH v C2H5OH
Cõu 10 : t chỏy hon ton 1,52 gam mt ancol X thu c 1,344 lớt CO2 (ktc) v 1,44
gam nc. Cụng thc phõn t ca X l
A. C3H8O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C3H8O3
Bng 01 : Thng kờ im kim tra
im
01 (ln 1)

im
02 (ln 2)
3
14,6 %
3
10,8 %
45
73,3 %
45
51,3 %
5,5 6,5
7,7 %
5,5 6,5
37,7 %
7
4,4 %
0,2 %
7
Vi vic ỏp dng phng phỏp trờn tụi thy kh nng gii bi tp ancol ca hc sinh ó
c nõng cao, cỏc em khụng cũn ngi hay s st khi gp cỏc bi tp v ancol m ó
hng thỳ hn trong hc tp. cỏc lp luyn thi i hc vi i tng l hc sinh trung
bỡnh khỏ thỡ s hc sinh hiu v gii cỏc bi tp v ancol l tng i. Mc dự tụi ó c
gng tỡm tũi, nghiờn cu song khụng trỏnh khi nhng hn ch v thiu sút. Rt mong
nhn c s quan tõm úng gúp ca cỏc bn ng nghip trong ton tnh.
2. xut
Qua thc t ging dy nhiu nm khi ỏp dng cỏc phng phỏp trờn, tụi thy rng
cú th giỳp hc sinh ch ng hn trong quỏ trỡnh lnh hi kin thc v gii nhanh cỏc
bi tp ancol thỡ vai trũ ch yu l thuc v giỏo viờn ging dy. Mun th giỏo viờn cn :
- Nghiờn cu, tỡm tũi cỏc ti liu liờn quan, h thng cỏc ni dung c bn v phõn loi cỏc
dng bi tp, c bit l tỡm ra phng phỏp gii phự hp vi hc sinh cho hc sinh d

hiu
- Trong quỏ trỡnh ging dy cỏc tit liờn quan n ancol nh dy cỏc bi anehit, xeton,
axit, este v bi tp tng hp hoỏ hu c cn lng ghộp cỏc bi tp v ancol hc sinh
rốn luyn k nng gii bi tp ancol
i vi hc sinh cn
- Nm vng kin thc v ancol
- Cú k nng nhn dng bi tp, bit cỏch vn dng linh hot cỏc phng phỏp gii nhanh
i vi nh trng
- Nh trng cn t chc cỏc bui hi ging nhiu hn na thỳc y s i mi
phng phỏp ging day, nõng cao hiu qu nghiờn cu cho giỏo viờn. Cú t sỏch lu li
cỏc chuyờn bi dng hc tp ca giỏo viờn hng nm lm c s nghiờn cu
- ngh cỏc cp lónh o to iu kin giỳp hc sinh v giỏo viờn cú nhiu ti liu,
sỏch tham kho.....

Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

21


www.sangkienkinhnghiem.com

Xỏc nhn ca th trng n v

1.
2.
3.
4.
5.
6.


Thanh Hoỏ, ngy 20 thỏng 5 nm 2013
Tụi xin cam oan õy l sỏng kin kinh
nghim ca mỡnh vit, khụng sao chộp
ni dung ca ngi khỏc.

Ti liu tham kho
Ngụ Ngc An, Hoỏ hc 12 nõng cao NXB Giỏo dc, H Ni 2006
Lờ Xuõn Trng (ch biờn), SGK 12 nõng cao NXB Giỏo dc H Ni 2008
thi i hc cao ng cỏc nm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011
Nguyn Hu nh, Hoỏ hc hu c - Tp 1,2 NXB Giỏo dc 2003
Cao C Giỏc, bi ging hoỏ hc hu c, NXB i hc Quc Gia HN, 2001
Nguyn Xuõn Trng, Bi tp hoỏ hc trng ph thụng NXB S phm 2003

Ph-ơng pháp giải các bài tập về ancol

22



×