SỰ CHUYỂN BIẾN NỘI BÀO.
I. SỰ CHUYỂN HÓA NỘI BÀO.
II.SỰ CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT
TRONG TẾ BÀO.
I. SỰ CHUYỂN HÓA NỘI BÀO.
•
1. Sự đồng hóa(anabolism):
•
2. Sự dị hóa(catabolism):
- Đồng hóa > Dị hóa tăng tưởng.
- Đồng hóa < Dị hóa giảm cân.
- Các chất tham gia trao đổi chất: glucid,
protein, lipid…Glucid tạo năng lượng
chính.
•
Calo là nhiệt luợng cần thiết đưa 1 g nước
lên 1
0
C.
II. SỰ CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT
TRONG TẾ BÀO.
1. Sự chuyển hóa protein:
a. Chuyển hóa Protein:
- Vai trò của protein trong cơ thể:
- CHON, 16-18 % cơ thể.
- Có trong các cấu trúc tế bào, mô, cơ quan,
hem. huyết tương, huyết thanh, hormon,
kháng thể…Pro. là chất xây dựng.
Tầm quan trọng của protein:
•
20a.amin .Protein khác nhau về thành
phần, số lượng và vị trí của các acid
amin.
•
Protein có tính chuyên biệt . Không đưa
prot. lạ vào cơ thể mà không qua biến
chuyển.(ghép mô lạ phải làm hệ miễn dịch
không họat động).
•
Khi ghép tạng phải tiêm cycloporin,
corticoid, azathioprine liều cao.
•
Chuyển hóa protein trong cơ thể:
•
Tổng hợp protein khi có đủ thành phần ,
số lượng Prot.
•
Có 8 lọai a.amin không thể thay thế
Leucin, Isoleucin, Methionin, Treonin,
Lysine, Tryptophan, Valin, Phenylalanin.
•
Nếu thức ăn thừa Prot. Enzym tách amin
khỏi a. amin thành ure, uric.
Thăng bằng Nitrogen
•
Thăng bằng nitrogen: Căn cứ vào lượng
N Hấp thụ và thải qua phân, mồ hôi, nước
tiểu.
- Nếu N
2
vào > thải thăng bằng
dương(trẻ em đang phát triển, phụ nữ
mang thai)
- Nếu N
2
vào < thải thăng bằng âm(Già
yếu , binh tật, ăn thiếu các lọai a.amin... )
- Cân bằng N = N vào = N thải ra.
2. Sự chuyển hóa glucid
•
Vai trò của Glucid trong cơ thể:
- CHON, H và O theo tỉ lệ của nước.
- Glucid được hấp thụ dưới dạng: glucose,
fructose, galactose.
- Glucid tạo năng lượng nhanh và biến chuyển
qua lại giữa Glucose và Glycogen nhanh
-Glucid giúp não hoạt động tốt, não không thể
thiếu Glucid.
Sự Oxy hóa Glucid:
•
Phản ứng tổng quát:
•
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
CO
2
+ HO +
686KC=2870KJ.
•
Sự đường phân: xảy ra trong tế bào
chất,1glucose 2 a.pyruvic.
•
Sự hô hấp: xảy ra trong ti thể và chuyên
chở electron.
•
Chu trình Krebs.
Sự đường phân:
•
Glucose G. 6. Phosphat ( ATP—ADP).
•
G.6.P Fructose 6 P.
•
F.6.P F.1-6. diphosphat. ( ATPADP).
•
F.1-6diP Glyceraldehyt phosphat +
dihydroxy acetone phosphat.
•
Glyceraldehyt phosphat 1-3 Diphos-
phoglycerat. (2NAD2NADH)
•
1-3DP.G3 Phosphoglycerat(ADPATP)
•
3P.G 2 P.G.
•
2P.G Phosphoenol pyruvic acid.
•
P. pyruvic a.pyruvic.(2ADP2ATP)
Sự đường phân:
•
Sự đường phân:
•
Glucose 2 a.pyruvic + 8ATP