Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 trường THCS Kim Đức, Phú Thọ năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.17 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7

TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC

Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 90 phút

I - Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng:
x = 2 thì x2 bằng bao nhiêu?

Câu 1: Nếu
A. 2

B. 16

C. 8

D. 4

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.

20
 15

B.



12
16

C.

20
15

3
?
4

D.

12
16

Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?
2
3

A. Q( ; 2)

1
3

B. M(  ; 1)

1

3

C. N(  ;1)

1
3

D. P( ;1)

Câu 4: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Có ít nhất 2 điểm chung

B. Không có điểm chung

C. Không vuông góc với nhau

D. Chỉ có một điểm chung

Câu 5: Giả thiết nào dưới đây suy ra được MNP  M N P ?
A. Mˆ  Mˆ ; MN  M N ; MP  M P 

B. Mˆ  Mˆ ; MP  M P ; NP  N P 

C. Mˆ  Mˆ ; Nˆ  Nˆ ; Pˆ  Pˆ 

D. Mˆ  Mˆ ; MN  M N ; NP  N P 

Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x
là:
A. k = 24


B. k =

3
2

C. k =

1
24

D. k =

2
3

ˆ B thì số đo của góc ABˆ C bằng:
ˆ C  AC
ˆ  50 0 và AB
Câu 7: Nếu tam giác ABC có BAC

A. 450

B. 650

C. 750

D. 550

Câu 8: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao

nhiêu?
A. 1330

B. 430

C. 740

D. 470


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 9: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng:
A. (– 3)12

B. (– 3)3

C. (– 3)4

Câu 10: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = –

D. (– 3)8
1
thì y = 4. Hỏi khi x = 2 thì y
2

bằng bao nhiêu?
A. – 1

B. 2


C. 1

Câu 11: Tam giác ABC có
A. 440
Câu 12:
A.

=

D. – 2

= 1360. Góc B bằng:

,

B. 320

C. 270

D. 220

Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x = -3 thì y = 1. Khi x = 1 thì y bằng:
1
3

B. -

1
3


C. 3

D. -3

II-Phần tự luận: 7,0 điểm
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
1
4

5
7

1
4

5
7

a) 15 : ( )  25 : ( )

b)

0,16  0, 25

Bài 2: Tìm x, biết:
a) x 

1
1


3
2

b)

1
2
3
( . x) :  4
3
3
8

Bài 3: Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giác đó tỉ lệ với
các số 3; 5; 7.
Bài 4: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA =
OB. Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OC = OD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: OE là tia phân giác của góc xOy.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

C


B

A

D

B

D

D

A

D

B

II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài

Nội dung

Điểm

5
7

0,5


0,16  0, 25 = - 0,1

0,5

1
4

5
7

1
4

a) 15 : ( )  25 : ( ) = 14
Bài 1
b)

a) x 
Bài 2

1
3

1
1
5
1
hoặc x =


… x =
3
2
6
6

b) ( . x) :

0,5

2
3
35
3
 4 … x =
 8 (hoặc 8,75)
3
8
4
4

Gọi a, b, c là số đo ba góc của tam giác ABC thì a + b + c = 180
Bài 3

Từ giả thiết suy ra

0,5
0,5
0,5


a
b c
 
(0,25 điểm).  ...
3
5 7

 số đo góc A của tam giác ABC bằng 360

1,0

x

0,5

C
A
2

Bài 4

O

1
E
2 1
B

D


y

a)  OAD và  OBC có:
 : góc chung; OD = OC (OA + AC = OB + BD)
OA = OB (gt); O

Do đó  OAD =  OBC (c.g.c)
 AD = BC (2 cạnh tương ứng)

1,0


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1  A
 2  1800 (kề bù)
b) A
1  B
 2  1800 (kề bù)
B
2  B
 2 (vì  OAD =  OBC) nên A
1  B
1
Mà A

Xét  EAC và  EBD có:
1  B
 1 (cmt); C
 D

 (vì  OAD =  OBC)
AC = BD (gt); A
  EAC =  EBD (g.c.g)

Xét  OAE và  OBE có:
OA = OB (gt); OE: cạnh chung; AE = BE (vì  EAC =  EBD)
  OAE và  OBE (c.c.c)
  BOE
 (2 góc tương ứng)
 AOE

Hay OE là phân giác của góc xOy.
Vẽ hình đúng, rõ, đẹp: 0,5 điểm.
a) Chứng minh DA = DB: Có lập luận và chứng tỏ được
AOD  BOD theo trường hợp cạnh-góc-cạnh (1,0 điểm)

b) Chứng minh OD  AB: Từ kết quả câu a suy ra góc ODA bằng góc
ODB sau đó suy ra ODˆ A  90 0  OD  AB (1,0 điểm)

1,5



×