Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de hsgly 8 phuong trung 2404

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.3 KB, 4 trang )

UBND HUYN THANH OAI
PHềNG GIO DC V O TO
Trng THCS Phng Trung
THAM KHO

Kè THI OLIMPIC VT L
NM HC: 2013-2014
Mụn thi: VT L LP 8
Thi gian: 120 phỳt (Khụng k thi gian giao )

Bi 1: (6 im).
1,Mt ngi i xe mỏy, i na quóng ng u vi vn tc v1, na quóng ng
cũn li i vi vn tc v2 = 50 km/h. Bit rng vn tc trung bỡnh trờn c quóng ng l 45
km/h. Hóy tớnh vn tc v1=?
2, Mt ngi i t A n B. C i 20 phỳt li ngh 5 phỳt . Vn tc chng 1 l
v1 = 10km/h, chng 2 l v 2 = 20km/h, chng 3 l v3 = 30km/h ... Bit quóng ng AB l
150km. Tỡm vn tc trung bỡnh trờn ton b quóng ng
Bi 2:( 5 im)
Mt thựng hỡnh tr ng ỏy bng cha nc, mc nc trong thựng cao 80cm .
Ngi ta th chỡm vt bng nhụm cú dng hỡnh lp phng cú cnh 20cm. Mt trờn ca
vt c múc bi mt si dõy (b qua trng lng ca si dõy). Nu gi vt l lng
trong thựng nc thỡ phi kộo si dõy mt lc 120N. Bit: Trng lng riờng ca nc,
nhụm ln lt l d1 = 10000N/m3, d2 = 27000N/m3, din tớch ỏy thựng gp 2 ln din
tớch mt mt ca vt.
a. Vt nng rng hay c? Vỡ sao?
b. Kộo u vt t ỏy thựng lờn theo phng thng ng vi cụng ca lc kộo
A F 120J . Hi vt cú c kộo lờn khi mt nc khụng ?
Bi 3 : (4 im)
Dựng mt tm vỏn y mt bao xi mng cú khi lng 50kg lờn sn xe ụ tụ cỏch
mt t 1,2m
1, Tớnh chiu di ca tm vỏn sao cho ngi cụng nhõn ch cn to lc y bng


200N a bao xi mng lờn ụ tụ. Gi s ma sỏt gia mt vỏn v bao xi mng khụng
ỏng k.
2,Nhng thc t khụng th b qua ma sỏt nờn hiu sut ca mt phng nghiờng l
75%.Tớnh lc ma sỏt tỏc dng vo bao xi mng?
Bi 4 (5 im): Một thau bằng nhôm có khối lượng 0,5kg đựng 2lít nước ở 200C.
a, Thả vào thau nhôm một thỏi đồng có khối lượng 200g lấy ở lò ra thấy thau nước
nóng lên đến 21,20C. Tìm nhiệt độ của thỏi đồng. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi
trường. Biết nhiệt dung riêng của nước, nhôm, đồng lầ lượt là 4200J/kg.K; 880J/Kg.K;
380J/Kg.K
b, Thực ra trong trường hợp này nhiệt lượng toả ra ngoài môi trường bằng 10% nhiệt
lượng cung cấp cho thau nước. Tìm nhiệt lượng thực sự bếp cung cấp và nhiệt độ của thỏi
đồng?
c, Nếu tiếp tục bỏ vào thau nước một thỏi nước đá có khối lượng 100g ở 00C. Nước đá
có tan hết không? Tìm nhiệt độ cuối cùng của hệ thống hoặc nước đá còn sót lại không
tan hết? Biết cứ 1kg nước đá nóng chảy hoàn toàn thành nước ở 00C phải cung cấp cho nó
một lượng nhiệt là 3,4.105J.
k

........................Ht.......................


Câu

Đáp án
1,Thời gian đi hết quảng đường là:
t = t1 + t2 =
S1 S2
S
S
1

1
 

 S(

)
v1 v2 2v1 2v2
2v1 2v 2

Điểm

1

Vận tốc trên quảng đường đầu là:
S
S
1
Ta có: v tb  

1
1
t S( 1  1 )

2v1 2v 2
2v1 2v 2
1
1
1
1
1

2






2v1 v tb 2v 2 50 2.45 225
225
Suy ra: v1 
 56,25(km / h)
4

1

0,5đ
1
3

2, Ta có quãng đường của người đó đi được chặng 1 là : S1  .10
1
3
1
chặng 3 là : S 3  .30
3

chặng 2 là : S 2  .20

....................................................
Câu

1(6đ)

......................................................
chặng thứ n là :
1
S n  .10.n
3
Vậy S1  S 2  S 3  ...  S n  S AB
1
1
1
1
 .10  .20  .30  ...  .10.n  150
3
3
3
3
10
 (1  2  3  ...  n)  150
3
 1  2  3  ...  n  45
n (n  1)

 45  n(n  1)  90
2
Vì n  N* và n  2
 n  91

1,0




Vậy sau 9 chặng người đó đi được quãng đường là:
S1 + S2 + S3 + ...+ S8 = 150 km
1
3

Vậy tổng thời gian người đó đi cả quãng đường là: .9  3(h)
Vậy thời gian cả đi và nghỉ là : 3 



1
45
.9 
( h)
12
12

Vậy vận tốc trung bình trên toàn bộ quãng đường là:
vTB 

S AB 150 150.12


 40(km / h)
45
t
45
12


0,5đ


a.
10cm

0,5

+Thể tích vật V = 0,23 = 8.10-3 m3………………………………………..
giả sử vật đặc thì trọng lượng của vật P = V. d2 = 216N………………….
+Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật : FA = V.d 1 = 80N……………….
+Tổng độ lớn lực nâng vật F = 120N + 80N = 200N............................
Câu 2 do F

Trọng lượng thực của vật 200N. ..................................................................
b. Khi nhúng vật ngập trong nước Sđáy thùng  2Smv
(5 đ) nên mực nước dâng thêm trong thùng là: 10cm...
Mực nước trong thùng là: 80 + 10 = 90(cm)...................................
* Công của lực kéo vật từ đáy thùng đến khi mặt trên tới mặt nước:
- Quãng đường kéo vật: l = 90 – 20 = 70(cm) = 0,7(m).........................
- Lực kéo vật: F = 120N........................................................................
- Công kéo vật : A1 = F.l = 120.0.7 = 84(J)...........................................
* Công của lực kéo tiếp vật đến khi mặt dưới vật vừa lên khỏi mặt nước:
- Lực kéo vật tăng dần từ 120N đến 200N ...........................................
 Ftb 



0,5đ






120  200
 160(N) …………………………………………………..
2

Kéo vật lên độ cao bao nhiêu thì mực nước trong thùng hạ xuống bấy
nhiêu nên quãng đường kéo vật : l/ = 10 cm = 0,1m....................................
- Công của lực kéo Ftb : A2 = Ftb .l  180.0,1  16(J) ..............................
- Tổng công của lực kéo : A = A1 + A2 = 100J ...................................
Ta thấy A F  120J  A như vậy vật được kéo lên khỏi mặt nước ..................



k

Câu3
(4 đ)

a. Công thức định luật về công suy ra chiều dài của mặt phẳng
nghiêng là:

p h
500.1,2
 l 
 3(m)
F l
200

b. Công có ích : Aci=P.h=500.1,2=600J
Aci .100% 600.100%

 800( J )
Công toàn phần : Atp 
H
75%
Công hao phí:Ahp=Atp-Aci=800-600=200J
200.
 66,67( N )
Lực ma sát : Ahp  Fms .l  Fms 
3

1,5đ

2,5đ


Cõu
4
(5)

a.-Tính được nhiệt lượng cần cung cấp để xô và nước tăng nhiệt độ là:
10608(J) (QThu)
- Tính được nhiệt lượng toả ra của thỏi đồng khi hạ từ t30C t10C:
QToả = m3C3.(t3 t1)
- Do QHP = 0 => QToả = QThu = 10608 => t3 = 160,780C.
b.Lập luận: + Do có sự toả nhiệt ra môi trường là 10% nhiệt lượng cung cấp
cho thau nước. QHP = 10%QThu = 1060,8J
+ Tổng nhiệt lượng thực sự mà thỏi đồng cung cấp là:

QToả = QThu + QHP = 11668.8 (J)
+ Khi đó nhiệt độ của thỏi đồng phải là:
QToả = 0,2.380.(t3 21,2) = 11668,8 => t3 1750C
c.Giả sử nhiệt độ của hỗn hợp là 00C:
- Tính được nhiệt lượng mà thỏi đá thu vào để nóng chảy hoàn toàn là:34000J
- Nhiệt lượng do thau, nước đồng toả ra khi hạ nhiệt độ:
QToả = 189019,2(J)
Có: QToả > QThu => Đá sẽ tan hết và tăng lên nhiệt độ t nào đó.
=> nhiệt lượng do nước đá ở 00C thu vào tăng đến t là: 420 t
- Nhiệt lượng do thau, nước đồng toả ra khi hạ nhiệt độ:
QToả = 8916(21,2 - t) => t = 16,60C

Lu ý: Hc sinh lm theo cỏch khỏc ỳng vn cho im ti a.

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ

1,0đ

1,0đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×