Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPTQG hóa NTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.11 KB, 5 trang )

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 05 trang)

Bài thi: Khoa Học Tự Nhiên Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:.........................................................

Mã đề 119
Số báo danh:................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Sản phẩm của phản ứng Ag2S + O2 là :
A. Ag2O,SO2.
B. Ag,SO2.

C. Ag,S

Câu 2: Phân biệt Glucozo và Fructozo bằng :
A. nước Br2.
B. AgNO3/NH3.

C. Cu(OH)2.

D. Ag2O,S.
D. H2/t0.

Câu 3: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ (1)NH3, (2)CH3NH2, (3)C6H5NH2, (4)(CH3)2NH2,
(5)C2H5NH2, (6)p-O2N-C6H4NH2.


A. 6,3,1,2,5,4.
B. 3,6,1,2,4,5.
C. 4,5,2,3,1,6.
D. 6,3,1,2,4,5.

C17 H 33COO  CH 2
|

Câu 4: 1 mol chất béo có công thức C15 H 31COO  C H tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H2 ?
|

A. 1

B. 2

C17 H 29COO  CH 2
C. 4

D. 3

Câu 5: Đốt cháy các este sau: metyl axetat, etyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat. Este có nH2O  nO2 là :
A. Metyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Etyl axetat.
D. Etyl acrylat.
Câu 6: Tơ có thể được điều chế bằng con đường trùng hợp hoặc trùng ngưng là :
A. Tơ olong.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6.

Câu 7: Phản ứng nào không xảy ra ?
A. Mg+2HCl->MgCl2+H2.
C. Al2O3+3CO->2Al+3CO2.

B. Fe+CuCl2->FeCl2 +Cu.
D. Zn+H2SO4->ZnSO4+H2.

Câu 8: Kim loại nào có thể khử Fe3+ thành Fe ?
A. Zn.
B. Cu.

C. CO.

Câu 9: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Al(OH)3.
B. Zn.
C. Cl2.

D. Na.

D. K2CO3.

Câu 10: Cho dãy các chất: Al, Al2 O3, Al(OH)3, AlCl3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, CrO3. Số chất lưỡng tính là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Trang 1/5 - Mã đề 119



Câu 11: Cho các phát biểu sau :
(1) Ở nhiệt độ thường Crom chỉ phản ứng với phi kim duy nhất là Flo.
(2) Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lướng tính.
(3) Thêm NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu cam sang vàng.
(4) Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
Số phát biểu đúng là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: 1 loai chất béo chứa 88,4% triolein. Để este hóa hoàn toàn trieste có trong 100g chất béo đó cần
dùng V ml NaOH 1M. Giá trị của V là :
A. 100
B. 300
C. 200
D. 250
Câu 13: Cho các cặp chất với tỉ lệ
(1)Fe3O4 và Cu (1:1)
(2)Sn và Zn (2:1)
(3)FeCl2 và Cu (2:1)
(4)FeCl3 và Cu (1:1)
Các cặp chất hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl loãng dư là :
A. (1),(2).
B. (2),(3).
C. (1),(4).

D. (1),(2),(3).

Câu 14: Số mệnh đề không đúng :
(1) Điều chế kim loại bằng cách khử ion dương kim loại thành kim loại bằng các chất khử thích hợp.

(2) Phương pháp ướt dùng để điều chế các kim loại như Cu,Hg,Ag,Au.
(3) Xử lí quặng bạc Ag2S bằng dung dịch NaCN thuộc phương pháp nhiệt luyện.
(4) Thực tế, phương pháp điện phân dùng để điều chế các kim loại như Al,Na,K.
(5) Điều chế Hg cần đốt quặng thành oxit rồi khử bằng chất khử thích hợp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Phương pháp mạ điện được sử dụng trong thực tế có cơ sở là quá trình điện phân với dương cực
tan. Để mạ Ni lên 1 vật bằng thép thì :
A. Điện phân dung dịch NiSO4 với anot là vật cần mạ, catot là Ni.
B. Điện phân dung dịch CrSO4 với catot là vật cần mạ, anot là Ni.
C. Điện phân dung dịch CrSO4 với anot là vật cần mạ, catot là Ni.
D. Điện phân dung dịch NiSO4 với catot là vật cần mạ, anot là Ni.
Câu 16: Cho 36,5g amin đơn chức bậc 1 phản ứng với dung dịch HCl dư thu 54,75g muối. Số công thức
cấu tạo của amin đó là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 17: Cho 3 dung dịch H2SO4 1M, KNO3 1M, HNO3 2M được đánh số ngẫu nhiên là (1),(2),(3).
100ml (1) + 150ml (2) + Cu (dư) -> 1,5V1 (l) NO.
50ml (1) + 100ml (3) + Cu (dư) -> V1 (l) NO.
250ml (3) + 50ml (2) + Cu (dư) -> V2 (l) NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Liên hệ giữa V1 và V2 là :
A. 2V2=5V1.
B. V2=3V1.
C. V2=2V1.
D. V2=4V1.
Câu 18: Nhận xét không đúng là :

A. Cho Cu(OH)2 trong môi trường OH- vào dung dịch polipeptit tạo hợp chất tím xanh..
B. Polipeptit trong dung dịch axit, bazơ bị đông tụ.
C. Liên kết peptit là liên kết CO-NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit.
D. Hemoglobin là protein hình cầu không tan trong nước.

Trang 2/5 - Mã đề 119


Câu 19: So sánh tính chất vật lí nào không đúng :
A. Nhiệt độ nóng chảy HgC. Độ cứng Cs
B. Tính dẫn điện FeD. Tính dẻo Al
Câu 20: Cho các thí nghiệm :
(1): Kim loại Cu trong dung dịch FeSO4.
(2): Nhúng Zn nguyên chất vào dung dịch CrCl3.
(3): Nhỏ từng giọt Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(4): Nhúng Zn nguyên chất vào CuSO4
Các thí nghiệm có ăn mòn điện hóa là:
A. (4).
B. (2),(3),(4).
C. (2),(4).

D. (1),(4).

Câu 21: Trong điều chế Al, để giảm nhiệt độ nóng chảy Al2O3 cần thêm vào :
A. Na3(AlCl6).
B. K3(AlF6).

C. Na3(AlF6 ).
D. K3(AlCl6).
Câu 22: Nhận biết Gly-Gly và Gly-Gly-Gly bằng :
A. dung dịch NaOH.
C. Cu(OH)2.

B. HCl.
D. AgNO3/NH3.

Câu 23: Gạch,ngói, xi măng, thủy tinh, gốm là sản phẩm công nghiệp :
A. Luyện kim.
B. Silicat.
C. Hóa chất.
D. Nano.
Câu 24: 1 số trường hợp chết ngạt dưới đáy giếng khi tiến hành đao hoặc nạo vét giếng. Thủ phạm gây ra
cái chết đó là :
A. CO2.
B. CH4.
C. N2.
D. CO.
Câu 25: Cho 17,5g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 tạo ra dung dịch Y
gồm các muối trung hòa và 11,648 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 trong đó %VNO=57,69%.Thêm dung
dịch NaOH 2M vào Y thấy cần tối đa 655ml tao ra 30,1g kết tủa. Lấy 1,8 mol X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thấy có V lít khí H2. Giá trị của V là :
A. 26,88
B. 20,16
C. 13,44
D. 8,96
Câu 26: Cho 1,53g hợp chất có công thức phân tử C2H7O5N3 vào 100ml dung dịch NaOH 0,3M thu được
m(g) chất rắn. Giá trị của m là :

A. 2,19 gam.
B. 2,37 gam.
C. 2,77 gam.
D. 1,97 gam.
Câu 27: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 8% tạp chất trơ. Biết hiệu suất là 80%. Khối lương
ancol thu được là :
A. 470,22 kg.
B. 208,99kg.
C. 417,98 kg.
D. 316,18 g.
Câu 28: Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch
HCl 0,1M được dung dịch Y. Đốt 0,09 mol X thu m(g) CO2, 1,344 lít N2 (đktc) và H2O. Giá trị m là :
A. 3,42 gam.
B. 5,28 gam.
C. 2,64
gam.
D. 3,94 gam
Câu 29: Số liên kết peptit trong 1 phân tử X :
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1

Trang 3/5 – Mã đề 119


Câu 30: hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt hoàn toàn 36,96g X cần 40,32 lít O2
(đktc). Phần trăm số mol vinyl axetat trong X là :
A. 75%

B. 72,08%
C. 25%
D. 27,92%
Câu 31: Cho X,Y,Z,T gồm các chất anilin, metyl fomat, glucozơ, metyl acrylat.
X
Nước Br2
x
AgNO3/NH3
NaOH
(x là có phản ứng). Chọn câu trả lời đúng :
A. X là metyl acrylat.
C. Z là anilin.

T
x

Z
x
x
x

x

Y
x
x

B. Y là glucozơ.
D. T là metyl fomat.


Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 8,4g Fe cần tối thiểu V ml HNO3 2M. Giá trị của V là (NO là sản phẩm khử
duy nhất) :
A. 200
B. 400
C. 600
D. 300
Câu 33: 1 chất A có công thức phân tử là C10H8O4. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH đủ thu được
X,Y,Z,H2O. Trong đó Y,Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cùng 1 tỉ lệ. Y có vòng benzene. Phát
biểu đúng là :
A. X,Z cùng thuộc 1 dãy đồng đẳng.
B. A tác dụng tối đa với dung dịch NaOH/t0 theo tỉ lệ 1:2.
C. Y có công thức là C7H4O3Na2.
D. Tổng số hidro trong X và Z là 4.
Câu 34: Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol K2CO3 và b mol KHCO3 ta có đồ thị sau :

Khi lượng HCl cho vào là t mol thì lượng chất tan trong dung dịch là 151,625x gam và có V lít khí thoát
ra (đktc). Giá trị của V là :
A. 3,136
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
Câu 35: Hỗn hợp E gồm các peptit tạo nên từ các α-aminoaxit chia thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thì thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1.
Phần 2: Có khối lượng 83,6g thủy phân hoàn toàn trong 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được
hỗn hợp D gồm a (g) muối Lys và b (g) muối X. X là 1 α-aminoaxit chứa 1 gốc NH2, 1 gốc COOH. Đun
nóng X thu được hỗn hợp A gồm các tetrapeptit mạch hở Y và pentapeptit mạch hở Z với tỉ lệ mol
Y:Z=7:4. Đốt hỗn hợp A cần 1,08 mol O2 và thu 13,62g H2O. Tỉ lệ a:b gần nhất với :
A. 1,5
B. 1,9
C. 1,6

D. 2,1

Trang 4/5 - Mã đề 119


Câu 36: Trộn 2,7g Al với 20g hỗn hợp Fe2O3, Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn
hợp A. Hòa tan A trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu 0,36 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Khối
lượng của Fe2O3 là :
A. 1,44 gam.
B. 16,36 gam.
C. 10,72 gam.
D. 6,08 gam.
Câu 37: Điện phân (điện cực trơ) 400ml dung dịch gồm NaCl xM và CuSO4 yM với cường độ dòng điện
I=13,4 A trong 4 giờ đến khi tổng thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là 31,36 lít (đktc) thì dừng điện phân
thu được dung dịch A. Biết dung dịch A hòa tan tối đa 20,4g Al2O3. Giá trị x+y là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 38: Cho m (g) K tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1344 ml khí (ở đktc,
phản ứng chỉ tạo 1 sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH vào X thu được
448 ml khí. Cho 0,25m (g) K vào 50ml dung dịch HCl 1M sau khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch
thu x (g) chất rắn. Giá trị của x là :
A. 4,845 gam.
B. 7,405 gam.
C. 9,085 gam.
D. 2,925 gam.
Câu 39: X,Y là 2 axit no đơn chức, Z là ancol 2 chức, T là este 2 chức tạo từ X,Y,Z. Đốt cháy 0,31 mol E
chứa X,Y,Z,T thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 24,32 (g). Mặt khác cho 0,31 mol E tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được dung dịch D và ancol duy nhất F. Cho F qua bình Na dư thu 2,464 lít H2

(đktc) và thấy khối lượng bình tăng 8,14 (g). Cô cạn D rồi nung nóng với xút dư có CaO thu được m (g)
hỗn hợp khí. Biết phần trăm khối lượng O trong E %mO = 44,3%. Giá trị của m gần nhất :
A.5,9
B. 4,8
C. 5,3
D. 6,5
Câu 40: Cho 32,16g hỗn hợp Fe(NO3)2, Al, CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl, H2SO4 theo tỉ
lệ mol HCl : H2SO4 = 2:1 thu được dung dịch D, trong D có tỉ lệ mol Fe2+ : Fe3+ = 1:1,75 và 6,72 lít (đktc)
hỗn hợp khí E chứa 2 khí trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí, tỉ khối E so với CH4 là 1,35. Cho
dung dịch D tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được khối lượng kết tủa lớn hơn khối lượng
muối trong dung dịch D là 23,78g. Khi cho lượng Al trên vào dung dịch chứa 60g Fe2(SO4)3 thì khối
lượng chất rắn thu được gần nhất là :
A. 17
B. 16
C. 14
D. 15
----------HẾT---------

Sưu tầm và biên soạn:
Học sinh : Ngô Trung Dũng - THPT Chuyên Bắc Giang

Trang 5/5 – Mã đề 119



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×