Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.06 KB, 112 trang )

1. Câu
hỏi
161
Cho 4 anion Cl
-
, Br
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
,và 4 catrion:Ag
+
, Ba
2+
,Zn
2+
,NH
4
+
. Lấy 4 ống
nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch có 1 anion và 1 catrion chọn trong 8 ion
trên(các ion trong 4 ống nghiệm ko trùng lặp) .Xác định cặp ion chứa trong mỗi
ống ,biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt (ko có kết tủa) .
2. A ống 1: Ag
+
+ Br
-
,ống 2 : Zn


2+
, SO
4
2-
ống 3: Ba
2+
+ Cl
-
,ống 4: NH
4
+
, CO
3
2-
3. B ống 1 : Ba
2+
+ Br
-
, ống 2: NH
4
+
, CO
3
2-
ống 3: Ag
+
+ SO
4
2-
,ống 4: Zn

2+
, Cl
-
4. C ống 1: Zn
2+
+ SO
4
2-
, ống 2: Ba
2+
,CO
3
2-
ống 3: Ag
+
+ Br
-
,ống 4: NH
4
+
, Cl
-
5. D ống 1: Ag
+
+ Cl
-
,ống 2: Ba
2+
,SO
4

2-
ống 3: Zn
2+
+ CO
3
2-
, ống 4: NH
4
+
, Br
-
6. Đáp
án
B
7. Câu
hỏi
162
Người ta có thể dung H
2
SO
4
đậm đặc để điều chế HCl từ 1 clorua chứ ko thể
dung H
2
SO
4
loãng là vì :
8. A H
2
SO

4
đậm đặc mạnh hơn H
2
SO
4
loãng
9. B H
2
SO
4
đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H
2
SO
4
loãng
10. C H
2
SO
4
đậm đặc hút nước
11. D H
2
SO
4
đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H
2
O còn HCl là chất khí tan
nhiều trong nước
12. Đáp
án

D
13. Câu
hỏi
163
H
2
S cho phản ứng với CuCl
2
H
2
S + CuCl
2
 →

CuS +2HCl là vì:
14. A H
2
S là axit mạnh hơn HCl
15. B HCl tan trong nước ít hơn H
2
S
16. C CuS là hợp chất rất ít tan
17. D H
2
S có tính khử mạnh hơn HCl
18. Đáp
án
C
19. Câu
hỏi

164
Cho các phản ứng sau:
1)
2)
3)
4)
Phản ứng nào có thể xảy ra?
20. A Chỉ có 1,2
21. B Chỉ có 1,2,4
22. C Chỉ có 1,3,4
23. D Chỉ có 2
24. Đáp
án
C
25. Câu
hỏi
165
Cho 4 anion Cl
-
,SO
4
2-
,CO
3
2-
,PO
4
3-
và 4 cation : Na
+

,Zn
2+
,NH
4
2+
,Mg
2+
. Cho 2 ống
nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 1 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 anion và 2
cation trong trong 8 ion trên (các ion trong 2 ống không trùng lặp).Xác định các
ion có thể có trong mỗi dung dịch biết rằng 2 dung dịch này đều trong suốt.
26. A ống 1 : Cl
-
, CO
3
2-
, Na
+
, Zn
2+
ống 2 : SO
4
2-
, PO
4
3-
,Mg
2+
, NH
4

+
27. B ống 1 : Cl
-
, PO
4
3-
, NH
4
+
, Zn
2+
ống 2 : CO
3
2-
, SO
4
2-
, Mg
2+
, Na
+
28. C ống 1 : CO
3
2-
, PO
4
2-
, NH
4
+

, Na
+
ống 2 : Cl
-
, SO
4
2-
, Mg
2+
, Zn
2+

29. D ống 1 : Cl
-
, SO
4
2-
, Mg
2+
, NH
4
+
ống 2 : CO
3
2-
, PO
4
3-
, Zn
2+

, Na
+

30. Đáp
án
C
31. Câu
hỏi
166
M là 1 kim loại nhóm II
A
(Mg,Ca,Ba). Dung dịch muối MCl
2
cho kết tủa với
dung dịch Na
2
CO
3,
NaSO
4
nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH .Xác định
kim loại M
32. A Chỉ có thể là Mg
33. B Chỉ có thể là Ba
34. C Chỉ có thể là Ca
35. D Chỉ có thể là Mg, Ba
36. Đáp
án
B
37. Câu

hỏi
167
0,5 lit dung dịch A chứa MgCl
2
và Al
2
(SO
4
)
3
.dung dịch A tác dụng với dung
dịch NH
4
OH dư cho ra kết tủa B .Đem nung B đến khối lượng ko đổi thu được
chất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng vớidung dịch
NaOH dưthì thu được kết tủa C .đem nung C đến khối lượng không đổi thì
được chất rắn nặng 4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl
2
và của Al
2
(SO
4
)
3
trong
dung dịch A(Mg=24, Al=27)
38. A C
MgCl2
= C
Al2(SO4)3

=0,1 M
39. B C
MgCl2
= C
Al2(SO4)3=
0,2M
40. C
C
MgCl2
= 0,1M , C
Al2(SO4)
3
= 0,2M
41. D
C
MgCl2
= C
Al2(SO4)
3
3
= 0,15M
42. Đáp
án
B
43. Câu
hỏi
168
100ml dung dịch A chứa Na
2
SO

4
0,1M , K
2
SO
4
0,2M phản ứng vừa đủ với
100ml dung dịch B chứa Pb(NO
3
)
2
0,1M và Ba(NO
3
)
2
.Tính nồng độ mol của
Ba(NO
3
)
2ttrong
dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa
2 dung dịch A vàB .Cho Ba=137,Pb=207
44. A 0,1M, 6,32g
45. B 0,2M, 7,69g
46. C 0,2M, 8,35g
47. D 0,1M, 7,69g
48. Đáp
án
B
49. Câu
hỏi

169
1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2 halogen (nhóm
VII
A
thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 ml dung
dịch AgNO
3
0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định A,B và
nồng độ mol của NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127
Ag=108
50. A A là F,B là Cl ,C
NaF
=0,015 M, C
NaCl
= 0,005M
51. B A là Br ,B là I ,C
NaBr
= 0,014M ,C
NaI
=0,006M
52. C A là Cl ,B là Br , C
NaCl
=0,012M, C
NaBr
= 0,008M
53. D A là Cl ,B là Br, C
NaCl
= 0,014M ,C
NaBr
= 0,006M

54. Đáp
án
D
55. Câu
hỏi
170
100ml dung dịch A chứa AgNO
3
0,06M và Pb(NO
3
)
2
0,05 M tác dụng vừa đủ
với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr .tính nồng độ mol của KBr
trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2
dung dịch A và B .Cho biết AgCl ,AgBr, PbCl
2
, PbBr
2
đều ít tan
,Ag=108,Pb=207,Cl=35,5,Br=80
56. A 0,08M , 2,458g
57. B 0,016M , 2,185g
58. C 0,008M , 2,297g
59. D 0,08M, 2,607g
60. Đáp
án
D
61. Câu
hỏi

171
Mọt dung dịch CuSO
4
tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
dư cho ra 33,1
gam kết tủa .Tính số mol CuSO
4
và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
kết tủa trên đến khối lượng không đổi .Cho Cu =64,Ba=137
62. A 0,1 mol, 33,1gam
63. B 0,1mol, 31,3 g
64. C 0,12 mol, 23,3g
65. D 0,08 mol , 28,2g
66. Đáp
án
B
67. Câu
hỏi
172
Mọt lit dung dịch A chứa MCl
2
và NCl
2=
(M và N là 2 kim loại kiềm thổ , nhóm
II
A
thuộc chu kìkế tiếp của bảng HTTH). Khi cho 1 lit dung dịch A tác dụng
với dung dịch Na
2

CO
3
dư , ta thu được 31,8 gam kết tủa .Nung kết tủa này đến
khối lượng ko đổi (MCO
3
thành MO + CO
2

), thu được 1 chất rắn có khối
lượng 16,4 gam.Xác định 2 lim loại M,N và nồng độ mol của mỗi muối trong
dung dịch A .Cho Be=9,Mg =24, Ca= 40 Sr= 87
68. A Mg ,Ca ,C
MgCl2
= 0,08M ,C
CaCl2
= 0,15M
69. B Mg ,Ca ,C
MgCl2
= 0,2M ,C
CaCl2
= 0,15M
70. C Ca , Sr ,C
CaCl2
= 0,2M ,C
SrCl2
= 0,15M
71. D Mg ,Ca , C
MgCl2
= 0,15M ,C
CaCl2

= 0,20M
72. Đáp B
án
73. Câu
hỏi
173
Một hỗn hợp MgO và Al
2
O
3
có khối lượng 5,5gam .Cho hỗn hợp tác dụng với
dung dịch NaOH dư .Hòa tan chất rắn còn lại sau phản ứng với dung dịch
NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư và dung
dịch A , được kết tủa B .Nung b đến khối lượng ko đổi ,khối lượng b giảm đi
0,18 gam so với khối lượng trước khi nung .Tính số mol MgO và Al
2
O
3
trong
hỗn hợp đầu . Cho Mg =24, Al =27
74. A 0,01mol MgO ,0,05 mol Al
2
O
3
75. B 0,01mol MgO ,0,04 mol Al
2
O
3
76. C 0,02 mol MgO ,0,10 mol Al
2

O
3
77. D 0,03mol MgO ,0,04 mol Al
2
O
3
78. Đáp
án
A
79. Câu
hỏi
174
100ml dung dịch A chứa MCl
2
0,10M và NCl
2
phản ứng vừa đủ với 200ml
dung dịch Na
2
SO
4
0,09M cho ra kết tủa có khối lượng là 3,694g. Xác định M
và N và nồng độ mol của NCl
2
trong dung dịch A biết rằng N và M là 2 kim
loại nhóm II
A
thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH
Mg =24,Ca =40, Sr=87 ,Ba =137
80. A M là Sr, N là Ba ,C

BaCl2
=0,08M
81. B M là Ba ,N là Sr,C
SrCl2
=0,08M
82. C M lag Mg ,N là Ca ,C
CaCl2
= 0,05M
83. D M là Ca ,N là Sr ,C
SrCl2
=0,06M
84. Đáp
án
A
85. Câu
hỏi
175
250ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO
4
dư cho ra
2,24l CO
2

(đktc) .500ml dung dịch A với CaCl
2
dư cho ra 16 gam kết tủa .Tính
nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A .Cho Ca=40
86. A C
Na2CO3
= 0,08M, C
NaHCO3
= 0,02M
87. B C
Na2CO3
= 0,04M, C
NaHCO3
= 0,06M
88. C C
Na2CO3
= 0,16M, C
NaHCO3
= 0,24M
89. D C
Na2CO3
= 0,32M, C
NaHCO3
= 0,08M
90. Đáp
án
D
91. Câu
hỏi
176

Cho 2 phản ứng :
1) Cl
2
+ 2KI
 →
I
2
+ 2KCl
2) Cl
2
+ H
2
O
 →
HCl + HClO
Chọn chất oxi hóa và chất khử
92. A 1) Cl
2
là chất oxi hóa ,KI là chất khử
2) Cl
2
là chất oxi hóa ,H
2
O là chất khử
93. B 1) Cl
2
là chất oxi hóa ,KI là chất khử
2)Cl
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

94. C 1) KI là chất oxi hóa ,Cl
2
là chất khử
2)Cl
2
là chất oxi hóa ,H
2
O là chất khử
95. D 1) Cl
2
là chất bị oxi hóa ,KI là chất bị khử
2) H
2
O là chất oxi hóa ,Cl
2
là chất khử
96. Đáp B
án
97. Câu
hỏi
177
Trong các chất sau : Cl
2
, KMnO
4
, HNO
3
, H
2
S, FeSO

4
, chất nào chỉ có tính oxi
hóa , chất nào chỉ có tính khử
98. A Cl
2
, KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
99. B KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
100.
C
HNO
3,
KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
101.
D
HNO
3
chỉ có tính oxi hóa ,FeSO
4

chỉ có tính khử
102.
Đáp án
C
103.
Câu hỏi
178
Cho các phản ứng sau :
1) 3C + 2KClO
3


2KCl +3CO
2
2) AgNO
3
+ KBr

AgBr + KNO
3
3) Zn +CuSO
4

Cu + ZnSO
4
4) C
2
H
5
OH +Na


C
2
H
5
ONa + 1/2H
2
Phản ứng nào là phnả ứng oxi hóa khử ?
104.
A
Chỉ có 1,2,3
105.
B
2,3,4
106.
C
1,3,4
107.
D
Chỉ có 1
108.
Đáp án
C
109.
Câu hỏi
179
Trong các cặp sau đây , cặp nào cho được phản ứng oxi hóa khử với nhau
1) Cl
2
+ KMnO

4
2) Cl
2
+ KBr
3) H
2
S + HCl
4) Na + H
2
:
110.
A
Chỉ có 1,2
111.
B
2,3,4
112.
C
2,4
113.
D
1,3
114.
Đáp án
C
115.
Câu hỏi
180
Để điều chế HBr (chất có tính khử )ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản
ứng sau:

1) KBr + HCl

KCl +HBr
2) 3KBr + H
3
PO
4


K
3
PO
4
+ 3HBr
3) 2KBr + H
2
SO
4
đđ

K
2
SO
4
+ 2HBr
4) KBr + HNO
3

KNO
3

+ HBr
Biết H
3
PO
4
khó bay hơi và ko có tính oxi hóa còn H
2
SO
4
đđ và HNO
3

tính oxi hóa
116.
A
Chỉ có 1,2
117.
B
1,3
118.
C
Chỉ có 2
119.
D
3,4
120.
Đáp án
C
121.
Câu hỏi

181
Cho các phản ứng sau :
1) 2Fe + 3Cl
2

2FeCl
3
2) H
2
S + I
2

S + 2HI
Hãy cho biết trong mỗi phản ứng ,chất nào bị khử , chất nào bị oxi hóa ?
122.
A
1) Cl
2
là chất bị khử , Fe là chất bị oxi hóa
2) I
2
là chất bị khử , H
2
S là chất bị oxi hóa
123.
B
1) Fe là chất bị khử ,Cl
2
là chất bị oxi hóa
2) I

2
là chất bị khử , H
2
S là chất bị oxi hóa
124.
C
1) Fe và Cl
2
đều bị khử
2) I
2
và H
2
S đều bị oxi hóa
125.
D
1) Fe là chất bị khử , Cl
2
là chất bị oxi hóa
2)I
2
là chất khử , H
2
S là chất oxi hóa
126.
Đáp án
A
127.
Câu hỏi
182

Trong phản ứng sau:
2NO
2
+ 2KOH

KNO
3
+ KNO
2
+H
2
O
128.
A
NO
2
là chất oxi hóa ,KOH là chất khử
129.
B
NO
2
là chất khử ,KOH là chất oxi hóa
130.
C
NO
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
131.
D
Phản ứng trên ko phải là phản ứng oxi hóa khử

132.
Đáp án
C
133.
Câu hỏi
183
Cho các chất SO
2,
CO
2
,

CH
4 ,
C
2
H
4
chất nào làm mất màu nước Br
2
(chất oxi hóa
)?
134. SO
2,
CO
2
A
135.
B
C

2
H
4
136.
C
SO
2,
C
2
H
4
137.
D
CO
2

,
C
2
H
4

138.
Đáp án
C
139.
Câu hỏi
184
Cho các cặp sau;
1) dung dịch HCl + dung dịch H

2
SO
4
2) KMnO
4
+K
2
Cr
2
O
7
3) H
2
S

+ HNO
3
4) H
2
SO
4
+ Pb(NO
3
)
2
Cặp nào cho được phản ứng oxi hóa khử ?
140.
A
Cặp 1,2
141.

B
Cặp 1,2,4
142.
C
Cả 4 cặp
143.
D
Chỉ có cặp 3
144.
Đáp án
D
145.
Câu hỏi
185
Trong các chất sau:Fe,FeSO
4 ,
Fe
2
(SO
4
)
3
chất nào chỉ có tính khử ,chất nào có cả
2 tính chất oxi hóa và khử?cho kết quả theo thứ tự
146.
A
Fe,FeSO
4
147.
B

FeSO
4 ,
Fe
2
(SO
4
)
3
148.
C
Fe, Fe
2
(SO
4
)
3

149.
D
Fe, FeSO
4
150.
Đáp án
A
151.
Câu hỏi
186
Cho 3 cặp I
2
/I

-
, Fe
3+
/Fe
2+
, Cl
2
/Cl
-
sắp xếp theo thứ tự trên dãy điện thế như
sau :
152.
A
Cả 3 phản ứng
153.
B
Chỉ có 1 và 2
154.
C
Chỉ có 1 và 3
155.
D
Chỉ có 2 và 3
156.
Đáp án
C
157.
Câu hỏi
187
Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe

2+
nhưng HCl không tác
dụng với Cu .HNO
3
tác dụng với Cu cho ra Cu
2+
nhưng không tác dụng với Au
cho ra Au
3+
.Sắp các chất oxi hóa Fe
2+
,H
+
,Cu
2+
, NO
3
-
, Au
3+
theo thứ tụ độ
mạnh tăng dần
158.
A
H
+
< Fe
2+
< Cu
2+

<NO
3
-
<Au
3+

159.
B
NO
3
-
< H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
<Au
3+
160.
C
H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Au
3+
< NO

3
-
161.
D
Fe
2+
< H
+
< Cu
2+
< NO
3
-
>Au
3+

162.
Đáp án
D
163.
Câu hỏi
188
Cho 1 đinh sắt vào dung dịch muối Fe
3+
thì màu của dung dịch chuyển từ vàng
(Fe
3+
) sang lục nhạt (Fe
2+
) .Fe cho vào dung dịch Cu

2+
làm phai màu xanh của
Cu
2+
nhưng Fe
2+ cho vào
dung dịch Cu
2+
không làm phai màu xanh của Cu
2+
.Từ
kết quả trên ,sắp các chất khử Fe
2+
,Fe ,Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần
164.
A
Fe
2+
< Fe <Cu
165.
B
Fe< Cu < Fe
2+
166.
C
Fe
2+
<Cu < Fe
167.
D

Cu < Fe < Fe
2+
168.
Đáp án
C
169.
Câu hỏi
189
Cho 3 cặp oxi hóa khử Cu
2+
/Cu , NO
3

-
/NO , Au
3+
/ Au sắp xếp trên dãy hoạt
động như sau:
Trong 3 phản ứng sau :
(1) 8HNO
3
+3Cu
 →
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O

(2) 3Cu + 2Au
3+

 →
3Cu
2+
+ 2Au
(3) 4HNO
3
+ Au
 →
Au(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Phản ứng nào xảy ra theo chiều mũi tên ?
170.
A
Chỉ có 1 và 2
171.
B
Chỉ có 2
172.
C
Chỉ có 3
173.
D

Chỉ có 1 và 3
174.
Đáp án
A
175.
Câu hỏi
190
Muối Fe
2+
làm mất màu tím của dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra
Fe
3+
còn Fe
3+
tác dụng với I
-
cho ra I
2
và Fe
2+
Sắp xếp các chất oxi hóa
Fe
3+
,I
2 ,
MnO
4
-

theo thứ rự độ mạnh tăng dần
176.
A
Fe
3+
< I
2
< MnO
4
-
177.
B
I
2
< Fe
3+
< MnO
4
-
178.
C
I
2
< MnO
4
-
< Fe
3
179.
D

MnO
4
-
< Fe
3+
< I
2
180.
Đáp án
B
181.
Câu hỏi
191
Cho dãy điện thế sau:
182.
A
183.
B
184.
C
185.
D
186.
Đáp án
D
187.
Câu hỏi
192
Cho 2,8 gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO
3

)
2
0,2M ,Cu(NO
3
)
2

0,18M ,AgNO
3
0,1M . Tính khối lượng chất rắn thu được .Biết Fe=56,Zn-
=65,Cu=64 ,Ag =108
188.
A
4.688g,
189.
B
4,464g
190.
C
2,344g
191. 3,826g
D
192.
Đáp án
B
193.
Câu hỏi
193
Cho 1,2 g Mg và 2,8g Fe kim loại vào 200ml dung dịch chứa Cu(NO
3

)
2
0,18M,
AgNO
3
0,2M .Tính nồng độ mol của các ion kim loại còn lại trong dung dịch
(phản ứng hoàn toàn) Mg=24, Fe=56
194.
A
C
Mg2+

=0,20M , C
Fe2+
= 0,10M
195.
B
C
Mg2+

=0,25M , C
Fe2+
= 0,10M
196.
C
C
Mg2+

=0,25M , C
Fe2+

= 0,05M
197.
D
C
Mg2+

=0,30M , C
Cu2+
= 0,10M
198.
Đáp án
C
199.
Câu hỏi
194
Cho 5,6 gam Fe kim loại vào 100ml dung dịch A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3 .

Sau phản ứng thu được dung dịch hoàn toàn mất màu xanh của Cu
2+
và một
chất rắn B nặng 7,52 gam.Khi cho B tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư có

1,12 lít H
2
(đktc) thoát ra.
Tính nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2 và
AgNO
3
trong dung dịch A.
200.
A
C
Cu(NO3)2
= 0,20M, C
AgNO3
= 0,20M
201.
B
C
Cu(NO3)2
= 0,40M, C
AgNO3
= 0,20M
202.
C
C
Cu(NO3)2
= 0,30M, C
AgNO3

= 0,20M
203.
D
C
Cu(NO3)2
= 0,40M, C
AgNO3
= 0,30M
204.
Đáp án
B
205.
Câu hỏi
195
Cho 13 gam Zn kim loại vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
2M và AgNO
3

0,6M.Tính nồng độ mol của các ion kim loại trong dung dịch thu được sau
phản ứng(phản ứng hoàn toàn).Zn=65.
206.
A
C
Zn2+
= 2M,C
Cu2+
= 0,10M

207.
B
C
Zn+
= 2M, C
Cu2+
= 0,30M
208.
C
C
Zn+
=0,2M, C
Cu2+
= 0,30M
209.
D
C
Zn+
= 0,2M, C
Cu2+
= 0,20M
210.
Đáp án
B
211.
Câu hỏi
Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A chứa ZnCl
2
và CuCl
2

,phản ứng hoàn
toàn cho ra dung dchj B chứa 2 ion kim loại và 1 chất rắn D nặng 1,93g.Cho D
196 tác dụng với dung dịch HCl dư còn lại một chất rắn E không tan nặng 1,28g.
Tính m (khối lượng Mg).Cho Mg = 24.
212.
A
0,24 g
213.
B
0,48 g
214.
C
0,12 g
215.
D
0,72 g
216.
Đáp án
D
217.
Câu hỏi
197
Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng
KBr + KCr
2
O
7
+ H
2
SO

4
 →

Br
2
+ Cr
2
(SO)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng
218.
A
6,1,7,3,1,4,7
219.
B
6,2,10,3,2,2,10
220.
C
6,2,12,3,2,2,12
221.
D
8,2,10,4,2,2,10
222.

Đáp án
A
223.
Câu hỏi
198
Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng sau:
C
6
H
4
(CH)
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
 →
C
6
H
4
(COOH)
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO

4
+H
2
O
Cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng
224.
A
5,6,12,5,6,3,14
225.
B
5,12,18,5,12,6,28
226.
C
5,12,14,5,12,6,16
227.
D
5,12,16,5,12,6,24
228.
Đáp án
B
229.
Câu hỏi
199
Tính thẻ tích dung dịch KMnO
4
0,5 M ở môi trường axit cần thiết để oxi hóa
hết 200ml dung dịch chứa NaCl 0,15 M và KBr 0,1M
230.
A
10ml

231.
B
15ml
232.
C
20ml
233.
D
30ml
234.
Đáp án
C
235.
Câu hỏi
200
Cho phản ứng C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
+ KMnO
4
+H
2
SO

4

 →
C
6
H
5
COOH +CO
2

+MnSO
4
+K
2
SO
4
+H
2
O
Tìm các hệ số trong PTPƯ trên(cho kết quả theo thứ tự). Tính thẻ tích dung
dịch KMnO
4
1,2M cần thiết để phản ứng với 10,6 gam C
6
H
5
CH
2
CH
2

CH
3 .
236.
A
5,12,16,5,5,12,6,26;0,1lit
237.
B
5,12,18,5,5,12,6,24,;0,1lit
238.
C
6,12,18,6,6,12,6,28,;0,2lit
239.
D
5,12,18,5,5,12,6,28;02lit
240.
Đáp án
D
241.
Câu hỏi
201
Cho phản ứng sau :
MnO
2
+ HCl
 →
MnCl
2
+Cl
2
+H

2
O
Tìm các hệ số trong PTPƯ (Cho kết quả theo thứ tự)
242.
A
1,2,1,1,2
243.
B
1,4,1,1,2
244.
C
2,4,2,1,2
245.
D
1,2,2,2,2
246.
Đáp án
B
247.
Câu hỏi
202
Cho phản ứng sau :
CH
3
CH
2
OH + K
2
Cr
2

O
7
+ H
2
SO
4
 →
CH
3
COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tìm các hệ số trong phương trinh phản ứng(Cho kết quả theo thứ tự).
248.
A
3,2,6,3,2,2,10
249.
B
2,2,6,2,2,2,10
250.

C
3,2,8,3,2,2,11
251.
D
3,2,8,3,2,2,12
252.
Đáp án
C
253.
Câu hỏi
203
Tính thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và BaBr
2
0,15M để phản ứng vừa
đủ với 17,4g MnO
2
ở môi trường axit. Cho Mn=55.
254.
A
0,21
255.
B
21
256.
C
11
257.
D
0,51
258.

Đáp án
B
259.
Câu hỏi
204
Cho 4 dung dịch muối : CuSO
4
, K
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
dung dịch nào sau khi
điện phân cho ra một dung dịch axít (điện cực trơ) ?
260.
A
CuSO
4
261.
B
K
2
SO
4
262.
C
NaCl
263.
D

KNO
3
264.
Đáp án
A
265.
Câu hỏi
205
Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung
dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân
266.
A
Đỏ sang tím
267.
B
Đỏ sang tím rồi sang xanh
268.
C
Đỏ sang xanh
269.
D
Chỉ một màu đỏ
270.
Đáp án
B
271.
Câu hỏi
206
Điện phân dung dịch chứa CuSO
4

và NaCl với số mol n
CuSO
4
<
2
1

n
NaCl
, dung
dịch có chứa vài giọt quỳ. Điện phân với điện cực trơ. Màu của dung dịch sẽ
biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
272.
A
Tím sang đỏ
273.
B
Đỏ sang xanh
274.
C
Xanh sang đỏ
275.
D
Tím sang xanh
276.
Đáp án
D
277.
Câu hỏi
207

Điện phân dung dịch chứa H
2
SO
4
trong thời gian ngắn. pH của dung dịch biến
đổi như thể nào khi ngừng điện phân ?
278.
A
Giảm mạnh
279.
B
Tăng nhẹ
280.
C
Gần như không đổi
281.
D
Tăng mạnh
282.
Đáp án
C
283.
Câu hỏi
208
Điện phân dung dịch NaOH 10
-2
M và Na
2
SO
4

10
-2
M .Tính pH dung dịch sau
khi điện phân. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
284.
A
pH =2
285.
B
pH =8
286.
C
pH=12
287.
D
pH=10
288.
Đáp án
C
289.
Câu hỏi
209
Điện phân dung dung dịch chứa CuSO
4
và MgCl
2
có cùng nồng độ mol với
điện cực trơ. Hãy cho biết những chất gì lần lượt xuất hiện bên Catot và bên
Anot
290.

A
Catot: Cu, Mg ; Anot : Cl
2
,O
2
291.
B
Catot: Cu, H
2
; Anot : Cl
2
,O
2
292.
C
Catot: Cu, Mg ; Anot : Cl
2
,H
2
293.
D
Catot: Cu, Mg,H
2
; Anot chỉ có O
2
294. B
Đáp án
295.
Câu hỏi
210

Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
và H
2
SO
4
với Anot bằng Cu kim loại. Cho
biết vị trí hai cặp 2H
+
/H
2
và Cu
2+
/Cu
Catot: Cu, Mg ; Anot : Cl
2
,O
2
Catot: Cu, Mg ; Anot : Cl
2
,O
2
2H
+
Cu
2+
H
2
Cu
Trong quá trình điện phân sẽ xuất hiện chất gì bên catot và anot?

296.
A
Catot: Cu, H
2
; Anot : O
2
297.
B
Catot: Cu ; Anot : O
2
298.
C
Catot: Cu ; Anot : không có chất gì xuất hiện
299.
D
Catot: H
2
; Anot : O
2
300.
Đáp án
C
301.
Câu hỏi
211
Cho 4 dung dịch muối :CuSO
4,
ZnCl
2
,NaCl,KNO

3
.khi điện phân 4 dung dịch
trên với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ?
302.
A
CuSO
4
303.
B
ZnCl
2
304.
C
NaCl
305.
D
KNO
3
306.
Đáp án
C
307.
Câu hỏi
212
Điện phân với điện cực trơ một dung dịch chưá NaCl và NaOH.pH của dung
dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?giả sử thể tích dung dịch
thay đổi k đáng kể
308.
A
pH tăng tới một giá trị nhất định sau đó k thay đổi

309.
B
pH lúc đầu giảm sau đó tăng
310.
C
pH lúc đầu tăng sau đó giảm
311.
D
pH tăng dần từ đầu đến cuối
312.
Đáp án
A
313.
Câu hỏi
213
Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
và KCl với số mol n
CuSO
4
>
2
1

n
KCl
với điện
cực trơ.Biết rằng quá trình điện phân gồm 3 giai đoạn.Hãy cho biết khí gì thoát
ra ở mỗi giai đoạn (GĐ)
314.

A
GĐ 1:anot:Cl
2
; catot:k có khí
GĐ 2:anot:O
2
; catot: k có khí
GĐ 3: anot:O
2
; catot:H
2
315.
B
GĐ 1:anot:Cl
2
; catot :k có khí
GĐ 2: anot:Cl
2
; catot: H
2
GĐ 3: anot:O
2
; catot: H
2
316.
C
GĐ 1:anot:Cl
2
; catot :k có khí
GĐ 2: anot:Cl

2
; catot: k có khí
GĐ 3: anot:O
2
; catot: H
2
317.
D
GĐ 1:anot:Cl
2
; catot :H
2
GĐ 2: anot:Cl
2
; catot: H
2
GĐ 3: anot:O
2
; catot: H
2
318.
Đáp án
A
319.
Câu hỏi
214
Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
và H
2

SO
4
với cả 2 điện cực đều bằng
Cu.Thành phần dung dịch và khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào
trong quá trình điện phân
320.
A
Trong dung dịch,C
H
2
SO
4
tăng dần, C
CuSO
4
giảm dần, khối lượng catot tăng,
khối lượng anot không đổi
321.
B
C
H
2
SO
4
và C
CuSO
4
không đổi khối lượng catot tăng khối lượng anot giảm
322.
C

C
H
2
SO
4
không đổi C
CuSO
4
giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot
giảm
323.
D
C
H
2
SO
4
và C
CuSO
4
không đổi, khối lượng của hai điện cực không đổi
324.
Đáp án
B
325.
Câu hỏi
215
Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO
3
0,1M và Cu(NO

3
)
2
0,1M với cường
độ dòng điện I= 1,93A. Tính thời gian điện phân (với hiệu suất là 100%)
1. Để kết tủa hết Ag (t
1
)
2. Để kết tủa hết Ag và Cu (t
2
)
326.
A
t
1
=500s, t
2
=1000s
327.
B
t
1
=1000s, t
2
=1500s
328.
C
t
1
=500s, t

2
=1200s
329.
D
t
1
=500s, t
2
=1500s
330.
Đáp án
D
331.
Câu hỏi
216
Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ I=9,65A. Tính khối
lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t
1
=200s và t
2
=500s (với hiệu
suất là 100%)
332.
A
0,32g ; 0,64g
333.
B
0,64g ; 1,28g

334.
C
0,64g ; 1,32g
335.
D
0,32g ; 1,28g
336.
Đáp án
B
337.
Câu hỏi
217
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,1M cho đến khi vưà bắt đầu sủi bọt bên
catot thì ngừng điện phân.Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là
100%.Thể tích dung dịch được xem như không đổi.Lấy lg2= 0,30
338.
A
pH=1,0
339.
B
pH=0,7
340.
C
pH=2,0
341.
D
pH=1,3
342.

Đáp án
B
343.
Câu hỏi
218
Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường
độ dòng điện I=1,93 A.Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12,thể
tích dung dịch được xem như không đổi,hiệu suất điên là 100%.
344.
A
100s
345.
B
50s
346.
C
150s
347.
D
200s
348.
Đáp án
B
349.
Câu hỏi
219
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2 M và AgNO
3

0,1 M.với cường dòng
điện I=3,86 A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám
bên catot là 1,72g. Cho Cu=64,Ag=108
350.
A
250s
351.
B
1000s
352.
C
500s
353.
D
750s
354.
Đáp án
D
355.
Câu hỏi
220
Điện phân 500 ml dung dịch CuSO
4
với cường độ dòng điện không đổi thì sau
600s,nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực.nếu thời gian điện phân là 300s
thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g.tính nồng độ mol của CuSO
4 trong
dung dịchabn
đầu và cường độ dòng điện.
356.

A
0,1M;16,08A
357.
B
0,25M;16,08A
358.
C
0,20 M;32,17A
359.
D
0,12M;32,17A
360.
Đáp án
C
361.
Câu hỏi
221
Điện phân 100ml dung dịch CuCl
2
0,08M.Co dung dịch thu được sau khi điện
phân tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 0,861g kết tủa.Tính khối
lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot.Cho Cu=64.
362.
A
0,16g Cu;0,056 l Cl
2
363.
B

0,64g Cu;0,112l Cl
2
364.
C
0,32g Cu;0,112l Cl
2
365.
D
0,64g Cu;0,224 l Cl
2
366.
Đáp án
C
367.
Câu hỏi
222
Cho một dòng điện có cường độ I khong đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối
tiếp,bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO
4
0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch
AgNO
3
0,01M.Biết rằng saaau thời gian điện phân 500s thì bên bình 2 xuất
hiện khí bên catot,tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot cuẩ bình 1
và thể tích khí(đktc)xuất hiện bên anot của bình 1.ChoCu=64.
368.
A
0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O
2
369.

B
0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O
2
370.
C
0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O
2
371.
D
0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O
2
372.
Đáp án
A
373.
Câu hỏi
223
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,1M với cường độ I=9,65A.tính thể tích
khí thu được bên ctot và bên anot lúc t
1
=200s và t
2=300s.
374.
A
Cato:0;112ml; anot:112;168ml
375.
B
Cato:112;168ml; anot:56;84ml

376.
C
Cato:0;112ml; anot:56;112ml
377.
D
Cato:56;112ml; anot:28;56ml
378.
Đáp án
A
379.
Câu hỏi
224
Điện phân 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M.Tính cường độ I biết rằng phải điện
phân trong thời gian 1000s thì bắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH của dung
dịch ngay khi ấy.Thể tích dung dịch được xem như không thay đổi trong quá
trình điện phân.Lấy lg2= 0,30.
380.
A
I = 1,93A; pH = 1,0
381.
B
I = 2,86A; pH = 2,0
382.
C
I = 1,93A; pH = 1,3
383.
D
I = 2,86A; pH = 1,7

384.
Đáp án
C
385.
Câu hỏi
225
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,1M và AgNO
3
0,2M với điện cực trơ.Sau
khi ngừng điện phân thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại.Thêm naOH dư
vào dung dịch A được kết tủa.Đem nung kết tủa này ngoài không khí đến khối
lượng không đổi được một chất rắn nặng 1,48g.Tính thể tích khí thu được bên
anot(đktc).Cho Cu = 64,Ag=108
386.
A
22,4ml
387.
B
56ml
388.
C
33,6ml
389.
D
11,2ml
390.
Đáp án
B

391.
Câu hỏi
226
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
0,1M và MgSO
4
cho đến khi bắt đầu sủi
bọt bên catot thì ngừng điện phân.tính khối lượng kim loại bám bên catot và thể
tích khí (đktc) thoát ra bên anot. Cho Cu = 64, Mg= 24
392.
A
1,28g;2,24l
393.
B
0,64g;1,12l
394.
C
1,28g;1,12l
395.
D
0,64g;2,24l
396.
Đáp án
A
397.
Câu hỏi
227
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4

0,12M thu được 0,384g Cu bên catot lúc
t
1
= 200s; nếu tiếp tục điện phân với cường độ I
2
bằng 2 lần cường độ I
1
của giai
độan trên thì phải tiếp tục điện phân trong bao lâu để bắt đầu sủi bọt bên catot ?
Cho Cu = 64.
398.
A
150s
399.
B
200s
400.
C
180s
401.
D
100s
402.
Đáp án
D
403.
Câu hỏi
228
Điện phân với 2 bình mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO
4

0,1M,
bình 2 chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M. Ngưng điện phân khi dung dịch thu
đựoc trong 2 bình có pH =13. Tính nồng độ mol của Cu
2+
còn lại trong bình 1,
thể tích dung dịch được xem như không đổi
404.
A
0,05M
405.
B
0,04M
406.
C
0,08M
407.
D
0,10M
408.
Đáp án
A
409.
Câu hỏi
229
Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dung kim loại nào để
làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt
410.
A
Chỉ có Cu
411.

B
Chỉ có Cu, Al
412.
C
Chỉ có Fe, Pb
413.
D
Chỉ có Al
414.
Đáp án
B
415.
Câu hỏi
230
Cho sắt kim loại nguyên chất, thép (sắt có một ít cacbon), gang (sắt có nhiều
cacbon). Trong 3 vật liệu này, chọn vật lệu mền nhất và vật liệu cứng và dòn
nhất. Cho kết quả theo thứ tự trên.
416.
A
Fe, thép
417.
B
Thép, gang
418.
C
Fe , gang
419.
D
Gang, sắt
420.

Đáp án
C
421.
Câu hỏi
231
Kim loại Na được dung làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do:
1. Kim loại Na dễ nóng chảy
2. Na dẫn nhiệt tốt
3. Na có tính khử rất mạnh
Chọn lý do đúng
422.
A
Chỉ có 2
423.
B
Chỉ có 1
424.
C
1 và 2
425.
D
2 và 3
426.
Đáp án
C
427.
Câu hỏi
232
Cho 4 ion Al
3+

, Zn
2+
, Cu
2+
, Pt
2+
chọn ion có tính ôxy hóa mạnh hơn Pb
2+
428.
A
Chỉ có Cu
2+

429.
B
Chỉ có Cu
2+,
Pt
2+
430.
C
Chỉ có Al
3+
431. Chỉ có Al
3+
, Zn
2+
D
432.
Đáp án

B
433.
Câu hỏi
233
Trong các phản ứng sau:
1. Cu + 2H
+
 Cu
2+
+ H
2
2. Cu + Hg
2+
 Cu
2+
+ Hg
3. Zn + Cu
2+
 Zn
2+
+ Cu
Phản ứng nào có được theo chiều thuận
434.
A
Chỉ co 2, 3
435.
B
Chỉ có 1
436.
C

Chỉ có 2
437.
D
Chỉ có 3
438.
Đáp án
A
439.
Câu hỏi
234
Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dung phương
pháp nào trong các phương pháp sau :
1. Dùng Fe cho vào dung dịch CuSO
4

2. Điện phân dung dịch CuSO
4
3. Khử CuO bằng CO ở t
o
cao
440.
A
Chỉ dùng 1
441.
B
Dùng 3
442.
C
Dùng 1 và 2
443.

D
Dùng 2 và 3
444.
Đáp án
C
445.
Câu hỏi
235
Để điều chế Na kim loại, người ta có thể dung phương pháp nào trong các
phương pháp sau
1. Điện phân dung dịch NaCl
2. Điện phân NaCl nóng chảy
3. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl
4. Khử Na
2
O bằng CO
446.
A
Chỉ dùng 1
447.
B
Dùng 2 và 3
448.
C
Chỉ dùng 4
449. Chỉ dùng 2
D
450.
Đáp án
D

451.
Câu hỏi
236
Cho m gam Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì nồng độ của Cu
2+
còn lại
trong dung dịch bằng ½ nồng độ của Cu
2+
ban đầu và thu được 1 chất rắn A có
khối lượng bằng m + 0,16g. Tình m và nồng độ ban đầu của Cu(NO
3
)
2
(phản
ứng hoàn toàn). Cho Cu= 64, Fe=56
452.
A
1,12g Fe ; C = 0,3 M
453.
B
2,24 g Fe ; C = 0,2 M
454.
C
1,12g Fe ; C = 0,4 M
455.
D

2,24g Fe ; C = 0,3 M
456.
Đáp án
C
457.
Câu hỏi
237
Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu
2+
và d mol Ag
+
. biết
rằng a < c + d/2 . Tìm điều kiện về b (so với a,c,d) để được một dung dịch chứa
3 ion kim loại
458.
A
B > c - a
459.
B
B< c-a
460.
C
B < c+d/2
461.
D
B< c-a + d/2
462.
Đáp án
D
463.

Câu hỏi
238
Điện phân hết một hỗn hợp NaCl và BaCl
2
nóng chảy thu được 18,3 g kim loại
và 4,48 lít (đktc) khí Cl
2
. Tính khối lượng Na và khối lượng Ba đã dùng. Biết
Na =23 và Ba =137
464.
A
4,6g Na; 13,7 g Ba
465.
B
2,3 g Na ; 16g Ba
466.
C
6,3 g Na ; 12g Ba
467.
D
4,2g Na ; 14,1g Ba
468.
Đáp án
A
469.
Câu hỏi
239
Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được
chất rắn A có khối lượng bé hơn 1,6 g so với khối lượng FeO ban đầu. Xác
định khối lượng Fe thu được và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và

CO
2
thu được. Cho Fe = 56
470.
A
11,2g Fe ; 40% CO ; 60% CO
2
471.
B
5,6g Fe ; 50% CO ; 50% CO
2
472.
C
5,6g Fe ; 60% CO ; 40% CO
2
473.
D
2.8g Fe ; 75% CO ; 25% CO
2
474.
Đáp án
B
475.
Câu hỏi
240
16g một hỗn hợp A gồm MgO và CuO. Khi cho A tác dụng với H
2
dư ở nhiệt
độ cao, còn lại một chất rắn B. B tan vừa đủ trong 1 lít dung dịch H
2

SO
4
0,2M.
Tính thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp A. Cho Mg = 24, Cu = 64
476.
A
60% MgO, 40% CuO
477.
B
45% MgO, 55% CuO
478.
C
50% MgO, 50% CuO
479.
D
70% MgO, 30% CuO
480.
Đáp án
C
481.
Câu hỏi
241
Để làm dây dẫn điện người ta dung vật liệu nào trong 4 vật liệu sau :
1. Al nguyên chất
2. Hợp kim đuyra (Al , Cu, Mn, Mg, Si)
3. Cu nguyên chất
4. Thau (hợp kim Cu + Zn)
482.
A
Chỉ có 1 và 2

483.
B
Chỉ có 2
484.
C
Chỉ có 3
485.
D
Chỉ có 1 và 3
486.
Đáp án
D
487.
Câu hỏi
242
Dựa theo số điện tử ở lớp ngoài cùng của Na (Z=11),Mg (Z=12),Mo(Z=42),hãy
cho biết kim loại mềm nhất và kim loại cứng nhất .Cho kết quả theo thứ tự
trên.Với kim loại phân nhóm phụ phải tính luôn các điện tử d.
488.
A
Mg ,Mo
489.
B
Na,Mo
490.
C
Na,Mg
491.
D
Mo,Na

492.
Đáp án
B
493.
Câu hỏi
243
Cho 4 kim loại Mg,Al,Zn,Cu.Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H
2
.
494.
A
Mg và Al
495.
B
Al và Zn
496.
C
Zn và Cu
497.
D
Chỉ có Cu
498.
Đáp án
D
499.
Câu hỏi
244
Cho các phản ứng sau:
1.Zn + Cu
2+

 Zn
2+
+ Cu
2.Cu +Pt
2+
 Cu
2+
+ Pt
3.Cu + Fe
2+
 Cu
2+
+ Fe
4.Pt + 2H
+
 Pt
2+
+ H
2
Phản ứng nào có thể có được theo chiều thuận?
500.
A
Chỉ có 1 và 2
501.
B
Chỉ có 1,2 và 3
502.
C
Chỉ có 3 và 4
503.

D
Chỉ có 2 và 3
504.
Đáp án
A
505.
Câu hỏi
245
Cho một đinh Fe vào dung dịch CuSO
4 thấy
có Cu đỏ xuất hiện.Nếu cho Cu vào
vào dung dịch HgCl
2
có Hg trắng xuất hiện.Dựa vào các kết quả trên,hãy sắp
xếp các kim loại Fe,Cu,Hg theo thứ tự tính khử tăng dần.
506.
A
Cu<Fe<Hg
507.
B
Cu<Hg<Fe
508.
C
Hg<Cu<Fe
509.
D
Fe<Cu<Hg

×