Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Chương 6.2.5: Một số ví dụ theo PP TPKĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.38 KB, 45 trang )

6.2.5 Một số ví dụ theo P2 TPKĐ

Phần 1 : Mạch quá độ cấp I

EC2B-ch62

1


Mạch cấp I : Ví dụ 1:


Cho mạch điện như trên hình
,khóa K đóng lúc t < 0 và mở
ra tại t = 0 , xác đònh và vẽ
dạng điện áp uc(t) khi t > 0 ?
Giải





Khi t < 0:
Ta có uc(0-) = 45x(4/6) = 30 v
Khi t > 0 :


Nghiệm xác lập:
ucxl = 0

EC2B-ch62



2


 Mạch cấp I : Ví dụ 1 (tiếp theo 1)


Nghiệm tự do : PTĐT

1/pC + 6 + 4 = 0 , với C = 0,02 F
=> p = -1/(0,02.10) = -5 (1/s)
uctd = K1e-5t
uc(t) = ucxl + uctd = K1e-5t




Sơ kiện:
uc(0+) = uc(0-) = 30 (V)
Xác đònh K1 :
K1 = 30
uc(t) = 30e-5t (v).

EC2B-ch62

3


Mạch cấp I : Ví dụ 2:



Xác đònh và vẽ dạng dòng điện i(t) khi t > 0 ?

EC2B-ch62

4


EC2B-ch62

5


EC2B-ch62

6


Maùch caỏp I : Vớ duù 3
Tỡm uC(t) khi t > 0 , bieỏt

e(t ) = 100 2 sin(500t 45o )(V )
Giaỷi
Khi t < 0 : uc(0-) = 0.
Khi t > 0 :
C irc u it
w ith
re s is ta n c e s
and
s o u rc e s


R

a
In d u cto r
or
C a p a c ito r

V

Thevenin

b

TH

TH

a
In d u cto r
or
C a p a c ito r

+


b

R e p re s e n t a tio n o f a n a rb it ra ry
c irc u it w it h o n e s to ra g e e le m e n t


EC2B-ch62

7


USING THEVENIN TO OBTAIN MODELS

R

TH

a
+

V

TH

+


C

b

vc
_

C a s e 1 .1

V o lt a g e a c ro s s c a p a c ito r

dvC
RTH C
+ vC = vTH
dt

U OC (t ) = 100 2 sin(500t − 45o )(V )

RTH = 2 K

⇒ uC (t ) = 100sin(500t − 90o ) + Ke −500t (V )

EC2B-ch62

8


Vớ duù 3 : (tieỏp theo 2)
Sụ kieọn : uC(0+) = uC(0-) = 0
Xaực ủũnh K : K = 100

uC (t ) = 100sin(500t 90o )
+100e 500t (V )

EC2B-ch62

9



Maïch caáp I :
VD4:

VD5:

EC2B-ch62

10


Maïch caáp I :
VD6: v0 (t ) = ?

VD7: FIND i (t ), t > 0

 2mA t ≤ 0

i (t ) =  36 5 − t
0.15 , t > 0
 8 + 6 e

EC2B-ch62

11


Maïch caáp I :
VD8:

FIND v (t ), t > 0


t


20
ANS : v (t ) = − + 24e 2 , t > 0
3

VD9:

ANS : vO (t ) =

FIND vO (t ), t > 0

24 1
+ e
5 5



t
8
5 [V ];

t >0

EC2B-ch62

12



Maïch caáp I :
VD10: FIND vo (t ), t > 0

ANS : vO (t ) = 24 + 36e



t
12

, t >0

VD11: FIND vO (t ), t > 0



ANS : vO (t ) = 27 − 9e

t
3
8

, t >0

EC2B-ch62

13



Maïch caáp I :
VD12:

VD13:

EC2B-ch62

14


6.2.5 Một số ví dụ theo P2 TPKĐ

Phần 2 : Mạch quá độ cấp II

EC2B-ch62

15


 Mạch cấp II : Ví dụ 1


Cho mạch điện như trên hình ,
khóa K mở lúc t < 0 và đóng lại
tại t = 0 , xác đònh và vẽ dạng
điện áp uc(t) khi t > 0 ?
Giải






Khi t < 0:
Ta có : iL(0-) = 1 (A) ; uc(0-) = 0
Khi t > 0 :


Nghiệm xác lập:
ucxl = 1 (V)

EC2B-ch62

16


 Mạch cấp II : Ví dụ 1 (tiếp theo 1)


Nghiệm tự do : PTĐT là

p
1
+1+
=0
2
p+5
⇒ p 2 + 5 p + 2 p + 10 + 2 = 0
⇒ p 2 + 7 p + 12 = 0

Nghiệm : p1 = - 3 ; p2 = -4 (1/s)

Nghiệm tự do có dạng :
uctd = K1 e-3t + K2e-4t
Nghiệm quá độ toàn phần sẽ là :
uc(t) = 1+ K1 e-3t + K2e-4t

EC2B-ch62

17


 Mạch cấp II : Ví dụ 1 (tiếp theo 2)


Sơ kiện:
uc(0+) = uc(0-) = 0
uc’(0+) = ic(0+)/C
= (iL(0+) -uc(0+)/1) / C
= iL(0-)/C = 1/0,5 = 2 (v/s)



Tìm K1 , K2 :
uc(0+) = 1 + K1 + K2 = 0
uc’(0+) = – 3K1 -4 K2 = 2

     K1 = -2 ; K2 = 1

Vậy : uc(t) = 1-2 e-3t + e-4t (V)
EC2B-ch62


18


 Mạch cấp II : Ví dụ 2



i 1 (t)
120 V

+



Cho khóa K mở lúc t < 0 và
đóng lại tại t = 0 , xác đònh
và vẽ dạng các dòng điện
i1(t) và i2(t) khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0:
i1(0-) = 2 (A) ; i2(0-) = 0 (A)

K

_



60 Ω
*


0,1 H

0,2 H

60 Ω
*
0,2 H

Khi t > 0:
 Nghiệm xác lập :
i1xl = i2xl = 2 (A)
EC2B-ch62

i 2 (t)

t=0

19


 Mạch cấp II : Ví dụ 2 (tiếp theo 1)


Nghiệm tự do : Đại số hóa sđ

0,2 p + 60
− (0,2 p + 60) + 0,1 p 

Z =



(0,2
p
+
60)
+
0,1
p
0,2
p
+
120



60 Ω

ml

PTĐT:

*

0,1p

0,2p

60 Ω
*

0,2p

(0,2 p + 60)(0,2 p + 120) − (0,1 p + 60) 2 = 0
p 2 + 800 p + 12.104 = 0
 p1 = −200
⇒
 p2 = −600

i1 (t ) = 2 + K1e −200t + K 2 e −600t

−200 t
−600 t
Vậy nghiệm: 
i
(
t
)
=
2
+
K
e
+
K
e
3
4
2
EC2B-ch62


20


Maùch caỏp II : Vớ duù 2 (tieỏp theo 2)
Sụ kieọn :
i1(0+) = i1(0-) = 2 A.

i 1 (0 + )
120 V

i2(0 ) = i12(0 ) = 0 A.
-

+

+

'
'

60
i
+
0,
2
i
+
0,1
i
1

1
2 =120

'
'
60
i
+
0,
2
i
+
0,1
i

2
2
1 =120


0, 2i + 0,1i = 120 60.2 = 0

'
'
0,1
i
+
0,
2
i


1
2 = 120 60.0 = 120
'
1

'
2

EC2B-ch62

_



i 2 (0 + )
60
*

0,1 H

0,2 H

60
*
0,2 H

'
+


i
(0
1 ) = 400( A / s)
' +

i2 (0 ) = 800( A / s )

21


 Maïch caáp II : Ví duï 2 (tieáp theo 3)
Tìm Ki :
2 + K1 + K 2 = 2
−200 K − 600 K = −400

1
2

2 + K 3 + K 4 = 0

−200 K 3 − 600 K 4 = 800
K1 = −1
K =1
−200 t
−600 t
 2

i
(
t

)
=
2

e
+
e
1

⇒
K 3 = −1
−200 t
−600 t
−e
i2 (t ) = 2 − e

K
=

1
 4
EC2B-ch62



22


 Maïch caáp II : Ví duï 3
DETERMINE i0 (t ), v0 (t ); t > 0


i0 ( t ) = −

11 −3t 14 −6 t
e + e ;t >0
6
6

EC2B-ch62

23


 Maïch caáp II : Ví duï 4
R1 = 10Ω , R2 = 8Ω , C = 1/ 8 F , L = 2 H

vC (0) = 1V , i L (0) = 0.5 A
DETERMINE v(t ); t > 0

EC2B-ch62

v ( t ) = e −3 t ( 1 + 6 t ) ; t > 0

24


6.2.5 Một số ví dụ theo P2 TPKĐ

Phần 3 : Bài toán nhiều khóa


EC2B-ch62

25


×