Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 14.Soạn thảo văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 17 trang )


*


3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng
trước nó.
* Ví dụ: Trăng ơi từ đâu đến?
Than ôi!
Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là cách trống, sau nó là kí tự
đầu tiên của từ tiếp theo.
* Ví dụ: - Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.
- “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc
tịch Việt Nam” (Điều 49).
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 cách trống (gõ 1
phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.

3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.
* Ví dụ: Than ôi!
Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là dấu cách, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
* Ví dụ: “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49).
- Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.
- Trăng ơi từ đâu đến?
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 kí tự trắng (gõ 1 phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:



3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
Hiện nay có hai kiểu gõ phổ biến nhất là kiểu TELEX và VNI
Chữ cái Cách gõ (Kiểu TELEX) Cách gõ (Kiểu VNI)
ă
AW A8
â
AA Aa6
đ
DD D9
ê
EE E6
ô
OO O6
ơ
OW hoặc [ O7
ư
UW hoặc ] U7
Dấu huyền (\)
F 2
Dấu săc (/)
S 1
Dấu hỏi (?)
R 3
Dấu ngã (~)
X 4
Dấu nặng (.)
J 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×