Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BÀI tập điền KHUYẾT vô cơ 12 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.47 KB, 20 trang )

Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

BÀI TẬP ĐIỀN KHUYẾT HÓA VÔ CƠ 12
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
BÀI . VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH - TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I.Vị trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hoàn:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------II. Cấu tạo của nguyên tử kim loại:
- Số electron lớp ngoài cùng: --------------------------------------------------------------------------------- Bán kính nguyên tử (so với phi kim cùng chu kì) ------------------------------------------------------- Năng lượng ion hóa (so với phi kim cùng chu kì) ------------------------------------------------------III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ .
- Các tính chất vật lí chung: --------------------------------------------------------------------------------------- Nguyên nhân: --------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính chất vật lí riêng: nặng nhất: ...... ; nhẹ nhất: ..... , cứng nhất: .... , mềm nhất: .... , dẻo nhất: ....
Nhiệt độ nc cao nhất: .... , nhiệt độ nc thấp nhất: ..... , dẫn điện tốt nhất: .......
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
- Tính chất hoá học chung của kim loại là: ----------------------------------------------------------------M → Mn+ + ne
1. Tác dụng với phi kim:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Fe + Cl2 
 .....................................
t
 ...................................
Fe + Br2 
o

t
 ........................................
Fe + I2 
(Chú ý: Hg tác dụng với ..........ở đk thường ): phương trình ------------------------------------------------o

2. Tác dụng với dung dịch axit .
a. Với dd HCl, H2SO4 loãng.
Phản ứng xảy ra dễ dàng khi:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------VD: Fe + HCl → .................................................................
b. với dd HNO3, H2SO4 đặc: (trừ......................) → muối + sản phẩm khử + nước.


*HNO3
M +

→ ........................+ H2O +

Trang 1


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

Cu + HNO3 (loãng)
Fe + HNO3 (loãng)
*H2SO4 đặc:

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

M +

→ ........................+ H2O +

Chú ý : HNO3 , H2SO4 đặc nguội làm thụ động hoá ---------------------------------------------------------------VD: Cu + H2SO4 (đặc)

t0

---------------------------------------------------------------------------------------

3. Tác dụng với nước
Ở điều kiện thường: ............................................................................+ H2O → dd kiềm + H2
Na + H2O → --------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Tác dụng với dung dịch Muối.
KL + dd Muối → dd Muối mới + KL mới

Điều kiện
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------VD: Fe + CuSO4 → ---------------------------------------------------------------------------------------------------Fe chất khử : Cu2+ chất oxh
V. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI
1. Cặp oxi hóa -khử của kim loại . Vd Ag+ /Ag ,Cu2+/Cu,. . . .
2. So sánh tính chất cặp oxi hóa khử: Ag+ /Ag , Cu2+/Cu, Zn2+/Zn
Tính oxh các ion: Zn2+ Tính khử:
Zn> Cu> Ag
3. Dãy điện hóa của kim loại, qui luật biến đổi tính oxi hóa và tính của ion và kim loại tương
ứng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4 Ý nghĩa dãy điện hóa
Cho phép dự đoán chiều của pư giữa 2 cặp oxh-khử theo qui tắc α
VD: phản ứng giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là:
Cu2+
+ Fe

Fe2+
+ Cu
Oxh mạnh

khử mạnh

oxh yếu

khử yếu

Trang 2


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12


BÀI. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
I. Khái niệm chung: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------M
Mn+ + ne
Bản chất của ăn mòn kim loại: -----------------------------------------------------------------------------------II. Các dạng ăn mòn kim loại
1. Ăn mòn hóa học
 Khái niệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đặc điểm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Ăn mòn điện hóa
a. Khái niệm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Cơ chế và kết quả ăn mòn:
Chúng ta hãy tìm hiểu diễn biến ăn mòn một vật bằng gang (hoặc thép) trong môi trường
không khí ẩm. Gang thép là những hợp kim Fe-C, trong đó cực âm là những tinh thể Fe, cực
dương là những tinh thể C. Các điện cực này tiếp xúc trực tiếp với nhau và cùng tiếp xúc với một
dung dịch điện li phủ ngoài (hơi nước trong không khí có hoà tan một số axit như CO2, SO2,
H2S...) Như vậy, vật sẽ bị ăn mòn theo kiểu điện hoá.

Cơ chế ăn mòn các vật làm bằng gang – thép
 Fe2+ +2e
Ở cực âm (tinh thể Fe): Các nguyên tử Fe bị oxi hóa thành Fe2+ Feo 
Các ion này tan vào dung dịch điện li trong đó đã có một lượng khí oxi, tại đây chúng bị oxi hóa
tiếp thành Fe3+
-

 Fe3+ + e . Gỉ sắt là hỗn hợp các hợp chất Fe3+ có màu nâu đỏ.
Fe2+ 

Ở cực dương (tinh thể C): Các ion hiđro H+ của dung dịch điện li (nếu là dung dịch axit) di
chuyển đến cực dương, tại đây chúng bị khử thành hiđro tự do, sau đó thoát khỏi dung dịch điện
 H2
li: 2H+ + 2e 
-


Trang 3


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

Nước có hòa tan oxi, hoặc dung dịch chất điện li trung tính, hoặc dung dịch bazơ có thể ăn mòn
điện hoá với nhiều kim loại. Trong trường hợp này, ở cực dương sẽ xảy ra sự khử oxi:
2H2O + O2 + 4e 
 4OHˉ
Các tinh thể Fe lần lượt bị oxi hóa từ ngoài vào trong. Sau một thời gian, vật bằng gang (thép sẽ bị
ăn mòn hết)
c. Điều kiện ăn mòn điện hóa:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------II - CÁCH CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
1-Phương pháp bảo vệ bề mặt: sơn, mạ , …
2-Dùng phương pháp điện hoá
Nguyên tắc: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------VD: để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm ................. vào phía ngoài vỏ tàu ở phần
chìm trong nước biển (nước biển là dung dịch điện li). Phần vỏ tầu bằng thép sẽ giữ vai trò cực
dương, không bị ăn mòn. Các tấm ...................... sẽ giữ vai trò cực âm, chúng bị ăn mòn. Sau một thời
gian đi biển, người ta lại thay những tấm..............đã bị ăn mòn bằng những tấm ...............khác.

BÀI. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I-NGUYÊN TẮC ----------------------------------------------------------------------------------------------------II- PHƯƠNG PHÁP:
1. Phương pháp nhiệt luyện
a. Cơ sở: Dùng các chất khử mạnh như: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Điều kiện: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------VD: PbO + H2

t0

------------------------------------------------------------------------------------------------


2. Phương pháp thủy luyện
a. Cơ sở: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Điều kiện: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------VD: Fe + CuSO4
-----------------------------------------------------------------------------------------------3. Phương pháp điện phân:
a) Điện phân hợp chất nóng chảy:
+ Cơ sở: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------+ Điều kiện: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------VD: NaCl dpnc ----------------------------------------------------------------------------------------------------dpnc
Al2O3
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 4


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

b) Điện phân dung dịch:
+ Cơ sở: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vai trò của nước: trước hết là dung môi hòa tan các chất điện phân, sau đó có thể tham gia
trực tiếp vào quá trình điện phân:
Tại catot (cực âm) H2O bị khử: 2H2O + 2e → H2 + 2OH −
*
Tại anot (cực dương) H2O bị oxi hóa: 2H2O → O2 + 4H + + 4e
*
 Tại catot (cực âm) xảy ra quá trình khử M+, H+ (axit), H2O theo quy tắc:
* Các cation nhóm IA, IIA, Al3+ không bị khử (khi đó H2O bị khử)
* Các ion H+ (axit) và cation kim loại khác bị khử theo thứ tự trong dãy thế điện cực
chuẩn (ion có tính oxi hóa mạnh hơn bị khử trước): Mn+ + ne → M
* Các ion H+ (axit) dễ bị khử hơn các ion H+ (H2O)
 Tại anot (cực dương) xảy ra quá trình oxi hóa anion gốc axit, OH– (bazơ kiềm), H2O theo
quy tắc:
Các anion gốc axit có oxi như NO3–, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4–…không bị oxi hóa
*
Các trường hợp khác bị oxi hóa theo thứ tự: S2– > I– > Br– > Cl– > RCOO– > OH– >

*
H2O

+ Điều kiện: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------c) Tính lượng chất thu được ở các điện cực: m =

A.I .t
n.F

t: Thời gian (giây)
m: Khối lượng chất thu được ở các điện cực
A: Khối lượng mol nguyên tử (hay M)
I: Cường độ dòng điện (ampe)

Trang 5


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
I. Kim loại kiềm, kiềm thổ, Nhôm
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e ngtử:
Kim loại kiềm gồm: --------------------------------------------------------------------------------------------------Thuộc nhóm .......... Cấu hình electron: ---------------------------------------------------------------------------Li (Z=3) ..................................................hay -----------------------------------------------------------------------------Na (Z=11) .............................................hay -----------------------------------------------------------------------------K (Z=19) ................................................hay ------------------------------------------------------------------------------

Vị trí
trong
BTH
Gồm
các
nguyên
tố


Cấu
hình e
lớp
ngoài
cùng
dạng

Số oxi
hóa
trong
hợp
chất

Kloại kiềm

Kim loại kiềm thổ:

Nhôm

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................
..........................................
..........................................
..........................................

..........................................
..........................................

..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................

..........................................

..........................................
Be (Z=4) ..........................................
hay ........................................

Li (Z=3) ..........................................
hay ..........................................

Al (Z=13): .........................
...............................................

Na (Z=11) ....................................
hay ..........................................

Mg (Z=12) ....................................... hay..........................................
hay .......................................

K (Z=19) ........................................
hay.........................................


Ca (Z= 20) ......................................
hay .......................................

..........................................

..........................................

..........................................

Trang 6


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

2. Tính chất hóa học, phương pháp điều chế của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm:
Tính
khử
Tác dụng
với phi
kim
Tác dụng
với axit

kim loại kiềm

Kim loại kiềm thổ

nhôm


..........................................

..........................................

..........................................

M → M+ + e
Na + O2 →.................

M → M 2+ + 2e

Al → Al3+ + 3e
Al + Cl2 → .......................

Na + Cl2 →.................

Ca + Cl2 → .................
Mg + O2 → .................

HCl, H2SO4 loãng
→ muối + H2

Với axit HCl, H2SO4 loãng →
muối + H2

Với axit HCl, H2SO4 loãng

Na + HCl→...........................

Mg + HCl →..............................


Al+HCl→..................................

Với axit HNO3, H2SO4 đặc
→muối + sản phẩm khử + H2O

Với axit HNO3, H2SO4 đặc,
nóng

Mg + HNO3 (loãng) →

Al + 4HNO3 (loãng) →

....................................................
Mg + H2SO4 (đặc) →

.....................................................

Al +O2

t0

....................

....................................................
Al + 6H2SO4 (đặc)

t0

....................................................

Lưu ý: Al không tác dụng
với HNO3 .................................
và H2SO4 .................................

Tác dụng
với nước

....................................................

Ca....................................................

..................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................


Tác dụng
với dd
kiềm

Tác dụng
với dd
muối

....................................................
....................................................
KL tác dụng được với nước ở đk thường: IA, Ca Sr, Ba + dd
muối thì
+ Kim loại + nước → dung dịch kiềm + hiđro.
+ Sau đó kiềm + dung dịch muối
(phản ứng chỉ xảy ra nếu sau phản ứng có kết tủa, bay hơi hoặc
điện ly yếu).

Al đẩy được kim loại đứng sau
ra khỏi dung dịch muối của
chúng:
2Al+3CuSO4 → Al2(SO4)3 +3Cu

Trang 7


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

Phản ứng nhiệt nhôm


Tác dụng
với oxit
kim loại
Phương
pháp
điều chế

2Al+Fe2O3→Al2O3+2Fe
kim loại kiềm
Nguyên tắc:

Kim loại kiềm thổ
Nguyên tắc:

....................................................

....................................................

Phương pháp:

Phương pháp:

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................


....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

nhôm

....................................................

Sản xuất
Nguyên liệu:
....................................................
....................................................

....................................................

II. Hợp chất của kim loại kiềm: (Giảm tải)
NaOH
Tính chất

Phương pháp:
....................................................
....................................................

NaHCO3

Na2CO3


III. Hợp chất của kim loại kiềm thổ:
Ca(OH)2

CaCO3

Canxisunfat
(thạch cao)

Tính chất

Thạch cao sống

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

Thạch cao nung

....................................................

....................................................


.......................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

.......................................

Thạch cao khan
.......................................

Ứng dụng

Trang 8


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12


IV. Hợp chất của Nhôm:
Al2O3
Tính chất

Al(OH)3

Nhôm sunfat

.......................................

.......................................

phèn chua:

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................


.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

.......................................

Điều chế

......................................
.......................................
.......................................
.......................................

Nhận biết Al3+


Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch:
+ Thuốc thử: ....................................... ....................................... .......................................
+ Hiện tượng: ....................................... ....................................... .......................................

V.Nước cứng:
1/Khái niệm:
Nước cứng ------------------------------------------------------------------------------------------------------------VD: Nước sông, suối, ao, hồ, giếng,…
Nước có chứa ít hoặc không chứa các ion trên gọi là --------------------------------------------------------VD: Nước mưa, nước cất.
2/Phân loại nước cứng:
+ Nước cứng tạm thời: là nước cứng có chứa anion: ---------------------------------------------Vd: Nước có chứa muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
+ Nước cứng vĩnh cữu: là nước cứng có chứa các anion..................................... hoặc cả 2.
Vd: Nước có chứa muối CaCl2, CaSO4,...
+ Nước cứng toàn phần: Là nước cứng chứa cả .......................................và -----------------------3/ Cách làm mềm nước cứng:
* Nguyên tắc: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ có 2 phương pháp:
a/ Phương pháp kết tủa:
Đối với nước cứng tạm thời:
Trang 9


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12
t
........................... M(HCO3)2 
MCO3  + CO2 + H2O lọc bỏ kết tủa được nước mềm.
Dùng .............................. đủ: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + 2H2O
*
Đối với nước cứng vĩnh cữu và toàn phần: dùng các dung dịch Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để
làm mềm nước.
M2+ + CO32- → MCO3 ↓.
M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2 ↓
b/ Phương pháp trao đổi ion: cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion (ionit), chất này hấp

thụ Ca2+, Mg2+, giải phóng Na+, H+ → nước mềm .
0

*

Trang 10


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

CHƯƠNG VII: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
I. Sắt (Fe):
1. Vị trí và cấu tạo Fe.
- Fe có số hiệu nguyên tử ............., Chu kì ............ , Nhóm ............
- Cấu hình e: Fe (Z=26): .........................................................................Hay: -------------------------------------→ Cấu hình e ion Fe2+: ................................................Fe3+: ---------------------------------------------------------- Trong hợp chất, sắt có số oxi hoá là: ------------------------------------------------------------------------2. Tính chất vật lí.
Tính chất đặc biệt của sắt so với kim loại khác là: -------------------------------------------------------3. Tính chất hoá học.
- Sắt là một kim loại có tính khử ................................................ Fe có thể bị oxi hoá thành Fe+2 hoặc Fe+3
tuỳ thuộc vào chất oxi hoá tác dụng với Fe.
a. Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với O2 : Sắt cháy sáng trong không khí:
t

 ................................................
o

Fe + O2

- Fe tác dụng với phi kim khác
t
 ................................................

Fe + Cl2 
o

t
 ................................................
Fe + S 
o

b.Tác dụng với axit.
* Với axit HCl, H2SO4 loãng→ -------------------------------------------------------------------------------------VD:

Fe + H2SO4 → -----------------------------------------------------------------------------------------Fe + 2HCl → ------------------------------------------------------------------------------------

* Với HNO3, H2SO4 đặc: →-----------------------------------------------------------------------------------------VD: Fe + HNO3 loãng dư  ---------------------------------------------------------------------------------------Fe + H2SO4 đ, nóng dư  ----------------------------------------------------------------------------Chú ý: Fe bị thụ động (không tan) trong dd axit -------------------------------------------------------------c. Tác dụng với dd muối (đk Fe khử được ion của các kim loại đứng sau nó)
VD: Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu -------------------------------------------------------------------------II. Hợp chất sắt (II):

gồm dd muối, hidroxit, oxit.

1. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II):
-

Hợp chất sắt (II) tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). Trong pư
hoá học ion Fe2+ có khả năng cho 1 electron: Fe2+  Fe3+ + 1e

Trang 11


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

 Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II) là ----------------------------------------------------------FeO

Tính
chất

Fe(OH)2

Dd muối Fe2+

............................................................ ............................................................ ....................................
............................................................ ............................................................ ....................................
............................................................ ............................................................ ....................................
............................................................ ............................................................ ....................................
............................................................ ............................................................ ....................................
............................................................ ............................................................ ....................................

Điều ............................................................ ............................................................ ....................................
chế
III. Hợp chất sắt (III):
1. Tính chất hoá học của hợp chất sắt (III): Hợp chất sắt (III) có tính ............................ khi tác dụng
với chất khử, hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.
Trong pư hoá học : Fe3+ + 1e  Fe2+
Fe3+ + 3e  Fe
 tính chất chung của hợp chất sắt (III) là ---------------------------------------------------------------------Fe2O3

Fe(OH)3

Dd muối Fe3+

....................................................

....................................................


....................................................

Tính

....................................................

....................................................

....................................................

chất

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................


....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

Điều
chế

....................................................
....................................................
...................................................

Trang 12


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

IV. Hợp kim của sắt:

Định nghĩa

Ng tắc sản xuất

Các ptpu xảy ra

Gang

Thép

...............................................................

...............................................................

...............................................................


...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................


...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

Trang 13


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

CROM VÀ HỢP CHẤT
A. Crom:
I. Vị trí của crôm trong BTH:
Crom là kim loại chuyển tiếp, vị trí: STT: ............., Chu kì: ............. , Nhóm: .......................
II. Cấu hình electron: Cr (z=24) .................................................................... hay -------------------------→ cấu hình e của Cr2+ .............................................. Cr3+ -----------------------------------------------------------Trong hợp chất, crom có số oxi hoá biến đổi từ +1 đến +6. số oxi hoá phổ biến là ------------------III. Tính chất vật lí:

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------IV. Tính chất hoá học:
1.Tác dụng với phi kim:
Cr + O2

t0

----------------------------------------------------------------------------------

Cr + Cl2

t0

-------------------------------------------------------------------------------------

Cr + S

t0

-------------------------------------------------------------------------------------

2. Tác dụng với nước: không tác dụng với nước do có màng oxit bảo vệ.
3. Tác dụng với axit:
Với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng nóng, màng axit bị phá huỷ  Cr khử được H+ trong dung
dịch axit.
Vd: Cr + HCl → ------------------------------------------------------------------------------------------Cr + H2SO4 → ---------------------------------------------------------------------------------------Chú ý: Crom thụ động trong axit -------------------------------------------------------------------------------------------

B. HỢP CHẤT CỦA CROM
I-.Một số hợp chất của crom (III)
Cr2O3
Tính

chất ..........................................................
vật
.........................................................


Cr(OH)3

Muối crom (III)

.........................................................

....................................................

.........................................................

.....................................................

Tính .........................................................
chất
.........................................................
hóa
học .........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................


.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Trang 14


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

II. Hợp chất Crom (VI):
1. Crom (VI) oxit: CrO3
Là chất rắn màu -----------------------------------------------------------------------------------------------------CrO3 là chất .......................... rất mạnh, một số hợp chất vô cơ và hữu cơ bốc cháy khi tiếp xúc
với CrO3.
Vd: 2CrO3 + 2NH3→ Cr2O3 +N2 +3H2O
- CrO3 là một.......................... tác dụng với H2O tạo ra hỗn hợp 2 axit.
CrO3 + H2O → H2CrO4 ( axit cromic)
2 CrO3 + H2O → H2Cr2O7 ( axit đicromic)
2 axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách ra khỏi dung dịch chúng bị phân huỷ tạo thành
CrO3
2. Muối cromat và đicromat:
- Là những hợp chất bền
- Muối cromat: CrO42- là những hợp chất có màu ...................của ion CrO42-.
- Muối đicromat: Cr2O72- là muối có màu .............................. của ion Cr2O72-.

- Giữa ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng.
Cr2O72- + H2O  2 CrO42- + 2H+
(da cam)
(vàng)
-

Cr2O72- + 2OH- → 2 CrO42- + H2O
(da cam)
(vàng)
2 CrO42- + 2 H+ → Cr2O72- + H2O
(vàng)
(da cam)
* Tính chất của muối cromat và đicromat là tính......................................đặc biệt trong MT axit.
Vd:
K2Cr2O7 + 14 HCl →2KCl + 2Cr2Cl3 + 3Cl2 + 7H2O
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Trang 15


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

CÂU HỎI ÔN TẬP ĐIỀN KHUYẾT
CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1) Liên kết trong tinh thể kim loại là liên kết:..........................................................................................
2) Tính chất vật lý chung của kim loại là : .................................................................................................
3) Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên là do: ...........................................................................
4) Khi tăng nhiệt độ, độ dẫn điện của kim loại: .......................................................................................
5) Các kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt là:..................................................................................................
6) Tính chất vật lý khác của kim loại là:......................................................................................................

7) Kim loại nhẹ nhất là: ......................... ; nặng nhất là: ............................................................................
8) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:............., cao nhất là: ...............................................
9) Kim loại mềm nhất là…..., cứng nhất là: .................................................................................................
10) Tính chất hóa học chung của kim loại là: ..............................................................................................
11) HNO3, H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với các kim loại: ..........................................................
12) Dãy điện hóa kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần:............................................................
13) và chiều giảm dần: ..........................................................................................................................................
14) Dãy điện hóa kim loại là:
……………………………………………………………………………. .....................................................................
……………………………………………………………………………. .....................................................................
……………………………………………………………………………. .....................................................................
……………………………………………………………………………. .....................................................................
15) Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào:…………………………………... ...............................................
16) Hợp kim có tính chất ……….. giống với

đơn chất tham gia, nhưng

…………………………………………….khác với các đơn chất
17) Có 2 loại ăn mòn kim loại là: ......................................................................................................................
18) Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là:
1...............................................................................................................................................................................
2...............................................................................................................................................................................
3...............................................................................................................................................................................
19) Có 2 phương pháp chống ăn mòn kim loại là: ...................................................................................
20) Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta gắn thêm kim loại là: .........................................................
21) Hợp kim Fe – Cu để lâu trong kk ẩm, KL bị ăn mòn là : ..................................................................
22) Nguyên tắc điều chế kim loại là : ..............................................................................................................
Trang 16



Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

23) Có 3 phương pháp điều chế kim loại là:……………………………… ....................................................
24) Phương pháp nhiệt luyện dùng chất khử là: …………………………. ................................................
khử các ………………………..dùng điều chế kim loại từ :…………… ....................................................
25) PP thủy luyện là:………………………………………………………. ...............................................................
26) Phương pháp thủy luyện dùng điều chế các kim loại :……………….. ...........................................
27) PP điện phân là :……………………………………………………… .................................................................
28) Phương pháp điện phân nóng chảy dùng điều chế các kim loại : ..............................................
29) Phương pháp điện phân dung dịch dùng điều chế các kim loại :..............................................
30) Công thức tính khối lượng chất thu được ở điện cực là: ...............................................................
31) Cho CO đi qua hỗn hợp Al2O3, ZnO, CuO, MgO, Fe2O3 thu được chất rắn gồm : ...................
32) Cho Na vào dd CuSO4 có hiện tượng là: .................................................................................................
33) Cho thanh Fe vào dd CuCl2 có hiện tượng là : .....................................................................................
34) Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe ta dùng : .................................................................................
35) Để tách Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng ta dùng dd sắt (III)
như:........................................................................................................................................................................
36) Để làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 ta dùng :………………………… ...............................................
37) Cho Al, Fe vào dd Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được hỗn hợp 3 kim loại là: ...............................

CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
1) Kim loại kiềm ( nhóm IA ) gồm: ................................................................................................................
2) Kim

loại

kiềm




nhiệt

nóng

chảy,

nhiệt

độ

sôi.

……………………….,

khối lượng riêng ......................................................................................................................................................
3) Tính chất chung của kim loại kiềm là …………….. là do .....................................................................
4) Thứ tự giảm dần độ hoạt động của KL kiềm là: .................................................................................
5) Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong : .............................................................
6) Na cháy có ngọn lửa màu …………………., K cháy màu …………………. .......................................... .
7) Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là : ..................................................................................
8) Phương pháp điều chế kim loại kiềm là: ...............................................................................................
9) Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là: .......................................................................
10) Dung dịch NaOH, Na2CO3, NaHCO3 có môi trường :…………………. ..............................................
11) Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình ..................ở anot xảy ra quá trình
…………………..
Trang 17


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12


12) NaOH tạo kết tủa với dung dịch muối Fe,Cu,...trừ muối :……………….. ........................................
13) Nhiệt phân NaHCO3 thu được sản phẩm là :……………………………...............................................
14) NaHCO3 là chất …………….. ...........................................................................................................................
15) Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA ) gồm :…………………………………… ..................................................
16) Công thức oxit của kim loại kiềm.............. và kiềm thổ là :……………............................................
17) Kim loại kiềm thổ không phản ứng với nước là ….., phản ứng chậm với nước nóng là
…… , phản ứng ngay là:………………………………………… ................................................................................
18) Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là ……………………………….. ..........................................
19) Công thức của đá vôi,…………vôi sống, ……. nước vôi trong là ………. .........................................
20) Thành phần chính trong các loại đá vôi, đá phấn, đá hoa là :……………....................................
21) Phản ứng giải thích sự tạo hang động hay xâm thực: ………………….. ........................................
22) .......................................... Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ là:………………………….
..........................................................................................................................................................................................
23) Công thức của thạch cao sống…………….., thạch cao nung.. …………. thạch cao khan
là :……………………………………………………………… ...........................................................................................
24) Loại thạch cao dùng để đúc tượng là :………………………………….. .................................................
25) Thổi từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 có hiện tượng là :……………….. .....................................
26) Công thức của quặng đolomit là ………..... quặng sivinit là ………….. ...........................................
27) Nước cứng là:……………………………………………………………. ..............................................................
28) Nước cứng tạm thời là :…………………………………………………. .........................................................
29) Nước cứng vĩnh cửu là:…………………………………………………. .........................................................
30) Nước cứng toàn phần là :………………………………………………… ......................................................
31) Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời:……………………………. ...........................................
32) Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu hoặc toàn phần là:………. ................................
33) Vị trí của Al là:…………………………………………………………… ..............................................................
34) Cấu hình e của Al là ………………. ; Al3+ là:………………………….. ........................................................
35) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo:…………………………. ............................................
36) Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường là do:……………………. .......................................
37) Phản ứng 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe là phản ứng:……………………............................................
38) Khi cho Al vào dd NaOH phản ứng xảy ra đầu tiên là:…………………. .........................................

Tiếp theo là:…………………….................................................................... ..............................................................
Sau đó: ………………………………………………………………………….. ................................................................
Trang 18


Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

39) Phương pháp điều chế nhôm là:…………………………………………. ..................................................
40) Nguyên liệu sản xuất nhôm là:…………………………………………… ...................................................
41) Khi điện phân nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit vào nhằm mục đích
………………………………………………………………………………….. ......................................................................
42) Nhận biết Mg, Al, Al2O3 bằng:…………………………………………... .......................................................
43) Cho Al vào dung dịch NaOH dư có hiện tượng là lá …………………….. ..........................................
44) Cho Na vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng:…………………………….................................................
45) Tính chất của Al(OH)3 ,Al2O3 là:………………………………………… .....................................................
46) Điều chế Al(OH)3 bằng cách:……………………………………………........................................................
47) Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ NaOH vào AlCl3 là:……………………...........................................
48) Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 vào AlCl3 là:…………………............................................
49) Cho từ từ HCl vào dd NaAlO2 có hiện tượng là:…………………………. ...........................................
50) Thổi khí CO2 vào dd NaAlO2 có hiện tượng là:………………………… .............................................
51) Phèn chua có công thức là ………………………... dùng làm ngành thuộc da,công nghệ giấy,
chất cầm màu trong công nghiệp vải, làm trong nước đục. ...................................................................
52) Phèn nhôm đơn có công thức là………………... ……………………….. ..................................................
Phèn nhôm amoni:………………………………………………………………. .........................................................
53) Những chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là :……….. ......................................
………………………………………………………………………………….. ......................................................................

Trang 19



Dap an bai tap dien khuyết hoa vo co hoa 12

CHƯƠNG 7. SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
1) Vị trí của Fe là :…………………………………………………………................................................................
2) Cấu hình e của Fe…………………………………………………………….. .........................................................
Fe2+ :…………………………………………………………………….. ...................................................................
Fe3+ :…………………………………………………………………….. ...................................................................
3) Sản phẩm khi cho Fe tác dụng với S, O2 và Cl2 lần lượt là:……………… ......................................
4) Công thức quặng manhetit ………,hematit nâu ………………,hematit đỏ………….,pirit
…………..,xiderit :…………………………………………..............................................................................................
5) Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là …………. thấp nhất là :…………… ........................................
6) Tính chất chung của Fe…………… Fe3+ ………….. ... Fe2+ …………….. .................................................
7) Oxit nào tác dụng với dd HCl / H2SO4 loãng tạo 2 loại muối :…………. .....................................
8) Loại gang nào dùng để luyện thép:………………………………………. .................................................
9) Nguyên tắc sản xuất gang là :…………………………………………… . ....................................................
10) Trong sản xuất gang, xỉ lò là :…………………………………………… ......................................................
11) Chất khử trong lò cao là :…………………………………………………. ......................................................
12) Điều chế Fe(OH)3 bằng cách cho dd :……………………………………..................................................
13) Kim loại đẩy được Fe ra thành Fe3+ là :…………………………………. ................................................
14) Crom có các số oxi hóa thường gặp là :………………………………….. ...............................................
15) Cho HCl vào dung dịch Na2CrO4 có hiện tượng là :……………………. ............................................
16) Cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 có hiện tượng là :………………….... ........................................
17) Oxit Cr2O3 và hidroxit Cr(OH)3 có tính chất giống với :…………………. ......................................
18) Kim loại bền trong không khí vì có màng oxit bảo vệ là :………………........................................
19) Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ NH3 vào dung dịch CuSO4 là:………….....................................
20) Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 + H2SO4 loãng tạo ra khí là :……………

Trang 20




×