Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuyen de ANCOL va phenol hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.19 KB, 9 trang )

ANCOL V PHENOL
Cõu 1: Hn hp X gm HCOOH v CH3COOH ( t l mol 1:1); hn hp Y gm CH3OH v C2H5OH ( t l mol 3 : 2). Ly
11,13 gam hn hp X tỏc dng vi 7,52 gam hn hp Y cú xỳc tỏc H 2SO4 c, un núng. Khi lng ca este thu c l
(bit hiu sut cỏc phn ng este u 75%)
A. 11,616 gam
B. 11,4345 gam
C. 10,89 gam
D. 14,52 gam
Cõu 2: Hn hp X gm HCOOH v CH3COOH ( t l mol 1:1); hn hp Y gm CH 3OH v C2H5OH ( t l mol 3 : 2). Ly 11,13
gam hn hp X tỏc dng vi 7,52 gam hn hp Y cú xỳc tỏc H2SO4 c, un núng. Khi lng ca este thu c l (bit hiu sut
cỏc phn ng este u 75%)
A. 11,4345 gam
B. 10,89 gam
C. 14,52 gam
D. 11,616 gam
Cõu 3: t chỏy hon ton m gam hn hp hai ancol n chc, thu c hn hp khớ v hi (hn hp A). Cho ton b A ln lt li
qua bỡnh 1 ng H2SO4 c d, ri cho qua bỡnh hai ng nc vụi d. Kt qu thớ nghim cho thy khi lng bỡnh 1 tng 1,98 gam
v bỡnh 2 xut hin 8 gam kt ta. Mt khỏc, nu oxi húa m gam hn hp hai ancol trờn bng CuO nhit cao n phn ng hon
ton, ri ly ton b sn phm cho tỏc dng vi lng d dung dch AgNO3 trong NH3 thỡ thu c mui ca axit hu c v 2,16
gam Ag. Tờn 2 ancol l
A. Metylic v allylic
B. Metanol v etanol
C. Etanol v propan-2-ol D. etylic v n-propylic
Cõu 4: Cho khi lng riờng ca cn nguyờn cht l D = 0,8 g/ml. Hi t 10 tn v bo (cha 80% xenluloz) cú th iu
ch c bao nhiờu lớt cn thc phm 40 (bit hiu sut ca ton b quỏ trỡnh iu ch l 64,8%)?
A. 294 lớt.
B. 368 lớt.
C. 920 lớt.
D. 147,2 lớt.
Cõu 5: Mt hp cht hu c A gm C, H, O cú 50% oxi v khi lng. Ngi ta cho A qua ng ng 10,4 gam CuO nung
núng thu c 2 cht hu c v 8,48 gam cht rn. Mt khỏc cho hn hp 2 cht hu c trờn tỏc dng vi dung dch


AgNO3(d) trong NH3 to ra hn hp 2 mui v 38,88 gam Ag. Khi lng ca A cn dựng l
A. 3,2 gam.
B. 4,8 gam.
C. 2,56 gam.
D. 1,28 gam.
Cõu 6) Cho m gam hn hp X gm hai ru no, n chc k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng vi CuO (d) nung
núng, thu c hn hp rn Z v hn hp khớ Y. T khi hi ca hn hp khớ Y so vi H 2 l 13,75. Cho Y phn ng vi mt
lng d dung dch AgNO3 trong NH3 un núng sinh ra 12,96 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 1,48
B. 3,42
C. 3,3
D. 1,56
Cõu 7Mt hn hp X gm cỏc ancol: metylic, alylic, etylic v glixerol. Cho 25,4 gam hn hp X tỏc dng vi Na d thu
c 5,6 lớt H2 (ktc). Mt khỏc, em t chỏy hon ton 25,4 gam hn hp X thu c a mol CO 2 v 27 gam H2O. Giỏ tr
ca a l
A. 1,4
B. 1
C. 1,2
D. 1,25
Cõu 8. Cho m gam hn hp X gm 2 ru no, n chc k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng vi Na thu c 2,24 lớt
H2 (ktc). Mt khỏc, oxi húa hon ton hn hp X thu c hn hpY gm 2 anehit. Cho ton b hn hpY tỏc dng vi
Ag2O d/ NH3 un núng thu c 69,12 gam kt ta. Xỏc nh giỏ tr m?
A. 7,52 gam
B. 7,32 gam
C. 7,12 gam
D. 7,42 gam
Cõu 9: Lờn men m g glucoz vi hiu sut 72%. Lng CO 2 sinh ra c hp th hon ton vo 500 ml dung dch hn hp
gm NaOH 0,1M v Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kt ta. Giỏ tr ca ln nht ca m l
A. 25,00.
B. 12,96.

C. 6,25.
D. 13,00.
Cõu 10: Hn hp E cha 2 ancol X, Y (Mx < MY) no, n chc, mch h cú t l mol tng ng 2:1. Ly 0,09 mol hn hp
E chia lm 2 phn bng nhau:
- Oxi hoỏ hon ton phn 1 thu c anờhit tng ng. Ton b lng anehit sinh ra tỏc dng vi lng d AgNO 3
trong NH3 thu c 16,2 gam Ag.
- un phn 2 cú mt H2SO4 170oC thu c hn hp khớ v hi. Hn hp ny lm mt mu va 100ml dd
KMnO4 aM. Giỏ tr ca a l:
A. 0,1M
B. 0,15M
C. 0,2M
D. 0,3M
Cõu 11: Cho hn hp X gm glixerol v mt ru n chc Y. Cho 16,98 gam hn hp X tỏc dng vi Na d thu 4,704 lớt
khớ H2 (ktc). Mt khỏc 1,132 gam hn hp X ho tan va ht 0,294 gam Cu(OH) 2. Cụng thc phõn t ca Y l:
A. C2H6O
B. C3H8O
C. C4H8O
D. C3H6O
Cõu 12: Cho hỗn hợp X (gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3) có khối lợng m gam. Đốt cháy hoàn toàn X thu đợc 5,6 lít
khí CO2 ( đkc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với kali thu đợc V lít khí (đktc). Gía trị của V bằng
A. 2,8
B. 11,2
C. 5,6
D. 3,36
Cõu 13: Lờn men m gam glucoz vi hiu sut 90%, lng khớ CO 2 sinh ra hp th ht vo dd nc vụi trong, thu c 10
gam kt ta. Khi lng dd sau phn ng gim 3,4 gam so vi khi lng dd nc vụi trong ban u. Giỏ tr ca m l:
A. 13,5
B. 15,0
C. 20,0
D. 30,0



Câu 14: Oxi hoá nhẹ 3,2 gam ancol CH3OH thu được hỗn hợp sản phẩm gồm anđehit, axit, ancol dư và nước trong đó số
mol anđehit bằng 3 lần số mol axit. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 15,12
gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá là
A. 70%.
B. 65%.
C. 40%.
D. 56%.
Câu 15: Từ 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được thể tích dung dịch ancol etylic 40 0 là (biết rằng hiệu
suất của toàn bộ quá trình lên men đạt 80% và ancol etylic có khối lượng riêng 0,789 g/ml)
A. 15, 116 lít.
B. 17,994 lít.
C. 11,516 lít.
D. 1,842 lít.
Câu 16: Khối lượng glucozơ có trong nước quả nho bằng bao nhiêu để sau khi lên men thu được 100 lít rượu vang 10 o (biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml, giả thiết trong nước quả nho chỉ có một
loại đường là glucozơ) là
A. 32,952 kg. B. 15,652 kg. C. 16,476 kg. D. 31,304 kg
Câu 17: Chia hỗn hợp A gồm ancol metylic và một ancol đồng đẳng làm 3 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho phản ứng hết với Na thu được 0,336 lí H2 (đkc).
- Phần 2: oxi hóa bằng CuO thành hỗn hợp anđehit với hiệu suất 100%, sau đó cho toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với
lượng dư AgNO3 /NH3 thu được 10,8 gam bạc.
Số mol của ancol metylic và ancol đồng đẳng trong mỗi phần lần lượt là
A. 0,012 và 0,018.
B. 0,01 và 0,02.
C. 0,015 và 0,015.
D. 0,02 và 0,01.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etilenglicol có số
mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư

thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là
A. 47,477
B. 45,704
C. 43,931
D. 42,158
Câu 19. Đun 2,72 gam hỗn hợp gồm 2 ancol với với H 2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Trộn 2 anken này với 24,64 lít không khí (đktc)thành một hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp đó trong bình kín. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn lại 15,009 lít (đo ở 27 0C và 1,6974 atm, biết trong không khí O 2
chiếm 20% thể tích còn lại là N2). CTPT của 2 ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C5H11OH và C4H9OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 20. Hỗn hợp M gồm ancol no đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C.
Tổng số mol 2 chất là 0,25 (số mol Y lớn hơn số mol X). Nếu đốt hoàn toàn M thì thu được 16,8 lit CO 2(đktc) và 12,6 gam
H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá với hiệu suất H= 80% thì khối lượng este thu
được là
A. 13,68 gam
B. 11,14 gam
C. 18,24 gam
D. 9,12 gam
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 80,08 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH và CH3OC3H7 thu được 95,76 gam H2O và V lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 129,6 lít.
B. 119,168 lít.
C. 87,808 lít.
D. 112 lít.
Câu 22: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản

ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 82,8 và 50%
B. 96,8 và 42,86%
C. 96 và 60%
D. 124,2 và 33,33%
Câu 23: Hỗn hợp A gồm CH 3OH, C2H4(OH)2, C2H5OH, C3H5(OH)3. Đốt cháy hoàn toàn 26,4 gam A thu được 0,9 mol
CO2 và 1,4 mol H2O.Nếu cho 26,4 gam A tác dụng hết với Na ta thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 17,92 lít.
B. 11,2 lít.
C. 8,96 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 0,35 mol CO 2 và 0,6 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m
gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thu được (10+m) gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol trong X là.
A. C2H5OH và C3H6(OH)2
B. CH3OH và C2H4(OH)2
C. C2H5OH và C3H5(OH)3
D. CH3OH và C3H6(OH)2
Câu 25: Từ m (kg) khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít dung dịch ancol
etylic 600. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, hiệu suất chung của cả quá trình là 90%. Giá trị của m là
A. 338,09kg
B. 375,65kg
C. 93,91kg
D. 676,2kg.
Câu 26: Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H 2(đktc). Còn khi
oxi hoá 6,9 gam hỗn hợp X bởi CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp T gồm 2 sản phẩm hữu cơ tương ứng với Y và Z. Cho
T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức hai ancol trong axit là:
A. CH3OH và CH3CH(CH3)CH2OH
B. CH3OH và CH3CH(OH)CH3
C. CH3OH và CH3CH(OH)CH2CH3
D. CH3CH2OH và CH3CH2CH3OH

C©u 27 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic đơn chức,có số cacbon trong phân tử chênh nhau một
nguyên tử, tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc
làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 23,4 gam hỗn hợp este (giả thiết


phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là :
A. HCOOH; CH3COOH
B. C2H5COOH; HCOOH
C. C2H3COOH; C3H5COOH
D. CH3COOH; C2H3COOH
C©u 28 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol đơn chức mạch không phân nhánh R. Cho 7,8 gam X tác dụng với
Na dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Oxi hóa 7,8 gam X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho
toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng thu được 64,8 gam chất kết tủa. Các phản
ứng đều đạt hiệu suất 100%. Công thức của ancol là:
Etanol hoặc propanA. Etanol
B. Propan-2-ol
C. Propan-1-ol
D.
2-ol
Câu 29: Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X 1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng (X1 chiếm 80% về số mol và
MX 1 < MX 2 ) tác dụng hết với 6,9 gam Na kết thúc phản ứng thu được 16,75 gam chất rắn. Công thức của X 1, X2 lần lượt là
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. CH3OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C2H5OH và C4H9OH
Câu 30: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH 3COOH (có H2SO4
đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là
A. 4,455.
B. 4,860.
C. 9,720.

D. 8,910.
Câu 31: Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm
2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa
27 gam Ag. Khẳng định không đúng là
A. Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.
B. X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO2 tạo ra.
D. X và Y có thể tác dụng với nhau.
Câu 32: Oxy hóa hỗn hợp 12,12 gam X gồm metanol và etanol bằng CuO được hỗn hợp Y gồm hơi nước và 2 anđehit; cho
Y vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 90,72 gam Ag. Trong X, phần trăm khối
lượng của metanol là
A. 47,52 %.
B. 31,68 %.
C. 12,22%.
D. 58,16 %.
Câu 33: Từ 2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 200 lít ancol etylic tinh khiết
có D = 0,8 gam/ml. Hiệu suất của quá trình điều chế ancol etylic bằng
A. 70,43 %.
B. 14,09 %.
C. 46,08 %.
D. 61,92 %.
Câu 34: Cho 12,5 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của
C2H5OH là 0,8 gam/ml và của H2O là 1,0 gam/ml. Giá trị của V là
A. 5,32 lít.
B. 10,16 lít.
C. 4,2 lít.
D. 0,612 lít.
Câu 35: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 36: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước
và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 30,24.
B. 86,94.
C. 60,48.
D. 43,47.
Câu 37: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa
đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C4H10.
Câu 38: Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
+ H2O / H+ ,t 0
men ancol , t 0
Tinh bột 
Ancol etylic

→ Glucozơ →
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20 0 thu
được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 3,45 lít.
B. 19,17 lít.
C. 6,90 lít.
D. 9,58 lít.
Câu 39: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic).
Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na 2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng
lên men ancol là:


A. 50%
B. 62,5%
C. 75%
D. 80%
Câu 40: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong,
thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5
B. 15,0
C. 20,0
D. 30,0
Câu 41: Cho 10 ml dd ancol etilic 46° phản ứng hết với Na dư thu được V lít H 2 (đktc). Biết khối lượng riêng của
ancol etilic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 0,896
B. 4,256
C. 3,360
D. 2,128
Câu 42: Cho m gam ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2. Oxi hoá m gam ancol này

một thời gian thu được ( gồm andehit, axit, ancol dư và H 2O) . Cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với Na dư thấy
thoát ra 4,48 lít H2.Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Hiệu suất chuyển hoá ancol thành axit là
A. 33,33%
B. 75,00%
C. 66,67%
D. 25,00 %
+H O

+ CuO

+ Br

2
2
→ X 
→ Y 
→Z
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren 
H + ,t 0
t0
H+

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
B. Đun ancol etylic ở 14o0C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.

D. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 0,35 mol CO 2 và 0,6 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m
gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thu được (10+m) gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol trong X là.
A. C2H5OH và C3H6(OH)2
B. CH3OH và C2H4(OH)2
C. C2H5OH và C3H5(OH)3
D. CH3OH và C3H6(OH)2
Câu 46: Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H 2(đktc). Còn khi
oxi hoá 6,9 gam hỗn hợp X bởi CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp T gồm 2 sản phẩm hữu cơ tương ứng với Y và Z. Cho
T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức hai ancol trong axit là:
A. CH3OH và CH3CH(CH3)CH2OH
B. CH3OH và CH3CH(OH)CH3
C. CH3OH và CH3CH(OH)CH2CH3
D. CH3CH2OH và CH3CH2CH3OH
Câu 47: Ancol etylic có thể điều chế từ etylen(lấy từ khí crackinh dầu mỏ)hoặc lên men nguyên liệu chứa tinh bột. Hãy tính lượng ngũ
cốc chứa 65% tinh bột hoặc thể tích khí crackinh dầu mỏ (đktc) chứa 60% khí etilen cần thiết để sản xuất 2,3 tấn ancol etylic .(Biết hao
hụt trong quá trình sản xuất là 25%)
A. 6,23 tấn hoặc 1,87.106 lít
B. 6,23 tấn hoặc 1,88.106 lít
6
C. 8,3 tấn hoặc 2,49.10 lít
D. 8,3 tấn hoặc 2,48.106 lít
Câu 48: Oxi hoá 51,2 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag.
Phần 2 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M.
Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là
A. 216.
B. 108
C. 129,6.
D. 172,8

Câu 49: Đun nóng 66,4 g hổn hợp 3 ancol đơn chức với H 2SO4 đặc thu được 55,6g hổn hợp 6 ete với số mol bằng nhau. Số
mol của mổi ancol là:
A. 0,4mol
B. 0,2mol
C. 0,5 mol.
D. 0,3 mol
Câu 50Lên men m gam glucozơ (hiệu suất là 80%), toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong, thu
được 15 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 2,6 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu.
Giá trị của m là
A. 36.
B. 45.
C. 90.
D. 60.
Câu 51: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A có nồng độ 57,8125% tác dụng với lượng dư Na thu được 4.48 lít H 2 (đktc). Số nguyên tử H
có trong công thức phân tử ancol A là:
A. 4
B. 10
C. 6
D. 8
Câu 52: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết π trong
phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O 2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO 2 (đktc) và
2,16 gam H2O. Công thức của Y và gá trị của V lần lượt là
A. C4H6(OH)2 và 2,912
B. C3H4(OH)2 và 3,584.
C. . C4H6(OH)2 và 3,584.
D. C5H8(OH)2 và 2,912.


Cõu 53: Cho s sau:
0


0

0

HCl
HCl
NaOH, H 2 O ( t ) E
/ e tan ol( t )
KOH / e tan ol( t )
(CH3)2CH-CH2CH2Cl KOH
A B C D

E cú cụng thc cu to l
A. (CH3)2CH-CH2CH2OH.
B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3.
C. (CH3)2C=CHCH3.
D. (CH3)2C(OH)-CH2CH3.
Cõu 54: t chỏy hon ton mt lng hn hp X gm mt s ancol thuc cựng dóy ng ng cn dựng 10,08 lit khớ O 2
(ktc) thu c 6,72 lớt khớ CO2 (ktc) v 9,90 gam H2O. Nu un núng 10,44g hn hp X nh trờn vi H 2SO4 c nhit
thớch hp chuyn ht thnh ete thỡ tng khi lng ete thu c l:
A. 7,74 gam
B. 6,55 gam
C. 8,88 gam
D. 5,04 gam
55. Cho ln lt cỏc cht: phenol, ancol benzylic, ancol anlylic tỏc dng ln lt vi Kali, dung dch NaOH, dung dch
nc brom v dung dch NaHCO3 . S trng hp cú phn ng xy ra
A. 6
B. 5
C. 7

D. 4

. 56.Cho s phn ng: X
Y
X.
Trong
s
cỏc
cht
CH
CHO,
C
H
,
C
H
OH,
C

3
2 4
2 5
2H5Cl s cht tha món vi
iu kin ca X l
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cõu 57: Cho hn hp X gm hai Ancol a chc, mch h, thuc cựng dóy ng ng. t chỏy hon ton hn hp X, thu
c 13,2 gam CO2 v 7,2 gam H2O. Hai Ancol ú l:

A. C2H5OH v C4H9OH
B. C2H4(OH)2 v C3H6(OH)2
C. C3H5(OH)3 v C4H7(OH)3
D. C2H4(OH)2 v C4H8(OH)2
Cõu 58: Cho m gam hn hp ancol metylic; etylen glycol; glixerol tỏc dng vi Na d c m+3,96 gam mui. Nu t
chỏy m gam hn hp cỏc ancol trờn, cho sn phm chỏy qua dd Ca(OH) 2 d thỡ khi lng kt ta thu c l:
A. 36 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 24 gam
Cõu 59: Cho các chất sau: phenol, etanol, và etyl clorua. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cả ba chất đều tác dụng đợc với dung dịch Na2CO3
B. Có một chất td đợc với natri.
C. Có hai chất tác dụng đợc với dung dịch NaOH.
D. Cả ba chất đều tan tốt trong nớc.
Cõu 60: t chỏy hon ton hn hp X gm 0,035 mol mt ancol a chc v 0,015 mol mt ancol khụng no, cú mt liờn kt
ụi, mch h, thu c 0,115 mol khớ CO2 v m gam H2O. Giỏ tr ca m l
A. 2,70
B. 2,34
C. 4,20
D.1,35
Cõu 61 : Mt loi ng cc cha 80% tinh bt. Cho m kg ng cc lờn men sn xut ancol etylic, ton b lng CO 2 sinh
ra cho qua dung dch Ca(OH)2 d, thu c 200 kg kt ta. Bit hiu sut mi giai on lờn men l 80%. Giỏ tr ca m l:
A. 395,5
B. 237,3
C. 316,4
D. 474,6
Cõu 62: Hn hp X gm ancol metylic, etylenglicol v glierol. Cho m gam hn hp X phn ng vi Na d thu c 3,36 lớt
khớ H2 (ktc). Mt khỏc t chỏy hon ton 2m gam hn hp X cho sn phm chỏy vo dung dch nc vụi trong d thu
c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:

A. 15
B. 30
C. 40
D. 60
Cõu 63:Cho cỏc ru sau: isobutylic(I); 2-metylbutan-1-ol(II); 3-metylbutan-2-ol(III);
2-metylbutan-2-ol(IV); iso-propylic(V). Hóy cho bit nhng ru no khi tỏch nc ch cho 1 anken?
A. (I) ,(II) ,(III), (IV) , (V)
B. (I), (II), (IV) ,(V)
C. (I), (II) ,(V)
D. (II), (V)
Cõu 64: Hụn hp X gụm ancol etylic va hai ankan la ụng ng kờ tiờp. ụt chay hoan toan 9,45 gam X thu c 13,05
gam nc va 13,44 lit CO2(ktc). Phõn trm khụi lng cua ancol etylic trong X la:
A. 22,75%
B. 52,92%
C. 24,34%
D. 38,09%
Cõu 65: un 1 mol hn hp C 2H5OH v C4H9OH (t l mol tng ng l 3 : 2) vi H 2SO4 c 140oC thu c m gam ete,
bit hiu sut phn ng ca C2H5OH l 60% v ca C4H9OH l 40% . Giỏ tr ca m l
A. 53,76 gam.
B. 23,72 gam.
C. 19,04 gam.
D. 28,4 gam.
Cõu 66: Hp cht hu c X mch h cú cụng thc C xHyO. Khi t chỏy hon ton a mol X thu c b mol CO 2 v c mol
H2O. Bit (b c) = a . Khi hidro húa hon ton 0,1 mol X thỡ th tớch H 2 (ktc) cn l:
A. 6,72 lit
B. 4,48 lit
C. 8,96 lit
D. 2,24lit
Cõu 67: t chỏy hon ton hn hp gm 0,1 mol etilenglicol v 0,2 mol ancol X cn dựng 0,95 mol khớ oxi. Sau phn ng thu
c 0,8 mol khớ CO2 v 1,1 mol H2O. Cụng thc phõn t ca X l:

A. C3H7OH.
B. C3H5(OH)3.
C. C3H5OH.
D. C3H6(OH)2.
Cõu 68: Mt ancol A mch nhỏnh, bc nht cú cụng thc phõn t l CxH10O. Ly hn hp gm 0,01 mol C2H5OH v 0,01
mol A em trn vi 0,1 mol O2 ri t chỏy hon ton, sau phn ng thy cú O2 d. Cụng thc cu to ca A l:
A. CH2=CH-CH(CH3)-CH2OH.
B. (CH3)2CH-CH2OH.
C. (CH3)2C=CH-CH2OH.
D. CH3-CH=C(CH3)-CH2OH


Câu 69: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 25,00.
B. 12,96.
C. 6,25.
D. 13,00.
Câu 70: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có
phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4
Câu73:Cho
các
phát
biểu
sau:
a) Đốt cháy hoàn toàn1 ancol no,đơn chức ta luôn thu được nH2O>nCO2
b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được andehit
c)
Nhiệt

độ
sôi
của
ancol
anlylic
lớn
hơn
propan-1-ol
d)Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(oh)2
e)Đun nóng etanol (xt H2SO4) ở 140C ta thu được etilen
Số
phát
biểu
không
đúng
là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 74: dung dịch chứa hỗn hợp CH3OH
và C2H5OH chứa tối đa bao nhiêu liên kết hidro:
A.6
B.8
C.9
D.12
Câu 75. Oxihoa không hoàn toàn 1 ancol đơn chức X với O 2 vừa đủ thu được sản phẩm chỉ chứa 2 chất có tỉ khối so với H 2
bằng
23.Vậy
X

là:
A.etanol
B.propan-1-ol
C.metanol
D.propan-2-ol
Câu 76: X và Y là hai ancol no, mạch hở, Y nhiều hơn X hai nguyên tử cacbon. Chia hỗn hợp Z gồm X và Y thành ba phần
bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 18 gam H2O. Dẫn phần hai qua bình đựng CuO
(dư) nung nóng đến khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 8,8 gam. Phần ba hòa tan được tối đa
14,7 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp Z là
A. 22,50%.
B. 24,34%.
C. 59,21%.
D. 19,27%.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đun nóng 10,1 gam X với H 2SO4 ở
1400C, thu được 7,85 gam ete. Nếu đun nóng 0,6 mol X với H2SO4 ở 1700C thì thu được m gam H2O. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 2,70.
C. 4,50.
D. 6,48.
C©u 78: Cho 15,8g hỗn hợp gồm CH3OH và C6H5OH tác dụng với dung dịch brom dư, thì làm mất màu vừa hết 48g
Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 22,4lít
B. 17,92lít
C. 1,792lít
D. 11,2lít
0
Câu 79: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với H 2SO4 đặc ở 140 C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu
nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 0,5 mol CO 2 và 0,6 mol H2O. Số cặp công thức cấu tạo của ancol A và B
thỏa mãn X là:
A. 3

B. 4
C. 6
D. 2
ANCOL VÀ PHENOL TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 1: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na,
thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4 H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 3: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng
phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)3COH.
B. CH3OCH2CH2CH3.
C. CH3CH(OH)CH2CH3.
D. CH3CH(CH3)CH2OH.
Câu 4: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X
chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16)
A. HOCH2C6H4COOH.
B. C6H4(OH)2.
C. HOC6H4CH2OH.
D. C2H5C6H4OH.
Câu 5: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là15,5. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,46.
C. 0,32.
D. 0,92
Câu 6: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 1.
C. 4.
D. 2..
Câu 7: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam
CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C3H7OH.
B. C3H6(OH)2.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H4(OH)2.
Câu 8: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được
sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử
C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:


A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO
(dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản
ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 7,8.
C. 7,4.
D. 8,8.

Câu 11: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro
gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 12: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở
140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước.Công thức phân tử của hai rượu
trên là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 14: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. Na kim loại.
B. H2 (Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaOH.
D. nước Br2.
Câu 15: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO,
H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam
Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
A. 70,4%.
B. 65,5%.
C. 76,6%.
D. 80,0%.
Câu 17: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất
hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là

A. C4H8O.
B. CH4O.
C. C2H6O.
D. C3H8O
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu
được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 19: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức
đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam
H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A. m = 2a – V/22,4.
B. m = 2a – V/11,2.
C. m = a + V/5,6.
D. m = a – V/5,6
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch
NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat
Câu 22: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một
trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là

A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
B. C2H5OH và CH3OH.
C. CH3OH và C3H7OH.
D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1
mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương
ứng là
A. 9,8 và propan-1,2-điol.
B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol.
D. 4,9 và glixerol.
Câu 24: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH.
(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:
A. (a), (c), (d). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (c), (d), (e).
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol
hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m
A. 13,5.
B. 8,1.
C. 8,5.
D. 15,3
Câu 27: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng
anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol
A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.


Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2
(đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là

A. 5,42.
B. 7,42.
C. 5,72.
D. 4,72.
Câu 29: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa
đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 4,48.
D. 15,68.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam
X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ
và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra
48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
A. 16,3%.
B. 65,2%.
C. 48,9%.
D. 83,7%.
Câu 34: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2 , CO, N2 và H2. Giá trị của x là

A. 0,45.
B. 0,60.
C. 0,36.
D. 0,54
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
B. Đun ancol etylic ở 14o0C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
D. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
Câu 36: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2(xúc tác Ni, to
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 37: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol;
(6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (6).
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí
CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là
A. 6,50 gam.
B. 7,85 gam.
C. 7,40 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối
lượng các nguyên tố là mC: mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng
số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 3.

B. 9.
C. 7.
D. 10.
Câu 41: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat,
anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 42: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai
phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu
được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X,
Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 40% và 20%.
C. 25% và 35%.
D. 30% và 30%.
Câu 43: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối
của Y là
A. 56.
B. 70.
C. 28.
D. 42.
Câu 44: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.

(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là


A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 45: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,
p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung
dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. X làm mất màu nước brom.
B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
C. Trong X có ba nhóm –CH3.
D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
Câu 47: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và
nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2
(đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là
A. 31,25%.
B. 62,50%.
C. 40,00%.
D. 50,00%.
Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí

CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 3,36.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O.B.
C4H8O2.C.
C4H8O.
D. C3H8O
Câu 50: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) vµ 15,3 gam H2O. Mặt
khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,9.
B. 15,3.
C. 16,9.
D. 12,3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×