Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề cương chi tiết học phần Luật dân sự (đại học Lạc Hồng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.6 KB, 11 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: Luật kinh tế
Môn học: LUẬT DÂN SỰ VÀ TỐ TỤNG DÂN SỰ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
* Giới thiệu chung về môn học
1. Tên môn học: Luật dân sự và tố tụng dân sự
Tên tiếng Anh: Civil law & Civil Procedure Law
2. Mã môn học: LK075 – số tín chỉ: 4
3. Cấu trúc môn học:
- Tổng số tiết: 78
- Số tiết lý thuyết: 60
- Số tiết tự học: 18
- Người phụ trách: ThS Nguyễn Phúc Lưu
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã học và tích lũy kiến thức các môn khoa
học Mác – Lênin và Pháp luật đại cương.
5. Đối tượng áp dụng: sinh viên chuyên ngành Luật kinh tế
6. Mô tả mục tiêu môn học:
- Trang bị cho sinh viên toàn bộ kiến thức cơ bản về khoa học Luật dân
sự và Tố tụng dân sự, nội dung các chế định pháp luật thực định của hai
ngành luật này.
- Trang bị và giúp sinh viên phương pháp tra cứu, đọc, hiểu văn bản
pháp luật và vận dụng pháp luật vào đời sống thực tiễn nghề nghiệp để
giải quyết từng công việc cụ thể.
- Giúp sinh viên cách tiếp cận hoạt động của hệ thống cơ quan tư pháp


dân sự, từng bước tích lũy kỹ năng và định hướng hoạt động thực tiễn
của nghề luật.
- Bước đầu tiếp cận, tìm hiểu về Luật dân sự và Tố tụng dân sự nước
ngoài, so sánh pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài cũng như xu
hướng hội nhập quốc tế trên phương diện luật học.
7. Yêu cầu đối với sinh viên:
- Lên lớp nghe giảng đầy đủ các buổi học lý thuyết
- Tìm kiếm, đọc văn bản luật, làm bài tập tình huống thực tiễn


- Tham dự 2 – 3 phiên tòa thực tế xét xử các vụ án dân sự theo sự tổ
chức và hướng dẫn của GV phụ trách bộ môn.
- Thi hết môn
8. Tổ chức giảng dạy và tài liệu học tập
- Kết hợp giảng dạy truyền thống gắn với học tập theo tình huống thực
tiễn; thảo luận theo chuyên đề và tham quan thực tiễn.
- Tài liệu học tập: các loại Giáo trình, Văn bản pháp luật(GV giới thiệu)
* ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
PHẦN THỨ NHẤT: LUẬT DÂN SỰ

Chương 1

KHÁI NIỆM LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
I. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự
1. Đối tượng điều chỉnh
2. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự
II. Nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của Luật dân sự
1. Nhiệm vụ của Luật dân sự
2. Các nguyên tắc cơ bản của Luật dân sự
III. Nguồn của Luật dân sự - Quy phạm pháp luật dân sự

1. Khái niệm nguồn của Luật dân sự
2. Các loại nguồn của Luật dân sự
3. Quy phạm pháp luật dân sự
Chương 2
CHỦ THỂ QUAN HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ
I. Khái niệm quan hệ pháp luật dân sự
1. Khái niệm và đặc điểm quan hệ pháp luật dân sự
2. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật dân sự
3. Căn cứ phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự
II. Cá nhân - Chủ thể quan hệ pháp luật dân sự
1. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
2. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân
3. Nơi cư trú của cá nhân
4. Giám hộ
5. Tuyên bố mất tích và tuyên bố chết đối với cá nhân


III. Pháp nhân - Chủ thể quan hệ pháp luật dân sự
1. Khái niệm pháp nhân
2. Phân loại pháp nhân
3. Năng lực chủ thể của pháp nhân
IV. Các chủ thể đặc biệt của quan hệ pháp luật dân sự
1. Hộ gia đình
2. Tổ hợp tác
3. Nhà nước Việt Nam
Chương 3
GIAO DỊCH DÂN SỰ
ĐẠI DIỆN, THỜI HẠN VÀ THỜI HIỆU
I. Giao dịch dân sự
1. Khái niệm và đặc điểm của giao dịch dân sự

2. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
3. Vấn đề giải thích GDDS
4. Giao dịch dân sự vô hiệu
II. Đại diện
1. Khái niệm và đặc điểm của quan hệ đại diện
2. Phân loại đại diện
3. Quyền và nghĩa vụ của người đại diện
4. Chấm dứt đại diện
III. Thời hạn
1. Khái niệm và các loại thời hạn
2. Cách tính thời hạn
IV. Thời hiệu
1. Khái niệm, phân loại và cách tính thời hiệu
2. Không tính thời hiệu và bắt đầu tính lại thời hiệu khởi kiện

Chương 4
QUYỀN SỞ HỮU
I . Sở hữu và quyền sở hữu
1. Khái niệm sở hữu và quyền sở hữu
2. Chủ thể quyền sở hữu
3. Khách thể quyền sở hữu

4. Nguyên tắc thực hiện quyền sở hữu
5. Nội dung quyền sở hữu


II . Các hình thức sở hữu
1.

Sở hữu nhà nước


2. Sở hữu tập thể
3 . Sở hữu tư nhân
4. Sở hữu chung
5 . Sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
6 . Sở hữu của tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội,

tổ chức xã hội - nghề nghiệp

III. Xác lập và chấm dứt quyền sở hữu
1. Xác lập quyền sở hữu
2. Chấm dứt quyền sở hữu

I V. Bảo vệ quyền sở hữu
1. Khái niệm và nguyên tắc bảo vệ quyền sở hữu

2. Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu
V. Những quy định khác về quyền sở hữu
1. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong trường hợp xảy ra tình thế cấp thiết
2. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc bảo vệ môi trường
3 . Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc tôn trọng, bảo đảm trật tự, an

toàn xã hội

4 . Nghĩa vụ tôn trọng ranh giới giữa các bất động sản
5 . Quyền sở hữu đối với mốc giới ngăn cách các bất động sản
6. Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng
7 . Nghĩa vụ bảo đảm an toàn đối với công trình xây dựng liền kề
8 . Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước mưa
9 . Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải

10 . Hạn chế quyền trổ cửa
11 . Quyền yêu cầu sửa chữa, phá dỡ bất động sản liền kề
12 . Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề
13. Xác lập quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề


14 . Quyền về lối đi qua bất động sản liền kề
15 . Quyền mắc dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản li ền

kề

16 . Quyền về cấp, thoát nước qua bất động sản liền kề
17 . Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác
18 . Chấm dứt quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề

Chương 5
THỪA KẾ T ÀI

S ẢN

I. Những vấn đề chung về thừa kế và tài sản thừa kế
1. Khái niệm về thừa kế và tài sản thừa kế
2. Người thừa kế và hàng thừa kế
3. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế
4. Từ chối nhận di sản, người không được hưởng di sản

2. Thời hiệu khởi kiện về thừa kế

II .


Thừa kế theo di chúc

1. Di chúc
2 . Hình thức của di chúc
3 . Sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ di chúc
4 . Gửi giữ di chúc
5 . Hiệu lực pháp luật của di chúc
6 . Công bố di chúc, giải thích nội dung di chúc
III. Thừa kế theo pháp luật
1 . Những trường hợp thừa kế theo pháp luật
2 . Người thừa kế và hàng thừa kế theo pháp luật

IV.

3.

Thừa kế giữa con nuôi và cha nuôi, mẹ nuôi

4.

Thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế

5.

Thừa kế trong trường hợp đặc biệt khác

Thanh toán và phân chia di sản thừa kế


1.


Nguyên tắc phân chia di sản.

2 . Phân chia di sản theo di chúc
3 . Phân chia di sản theo pháp luật
4 . Hạn chế phân chia di sản
5 . Phân chia di sản trong các trường hợp đặc biệt
Chương

6

NGHĨA VỤ DÂN SỰ VÀ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
I. Nghĩa vụ dân sự
1. Khái niệm nghĩa vụ dân sự
2. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự
3. Các hình thức thực hiện nghĩa vụ dân sự
4 . Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự

II.

Hợp đồng dân sự

1 . Khái niệm, nguyên tắc giao kết và thực hiện hợp đồng dân sự
2 . Thay đổi, huỷ bỏ, rút lại,

chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng

3 . Sửa đổi, chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
4 . Hình thức hợp đồng dân sự
5 . Nội dung của hợp đồng dân sự

6 . Giải thích hợp đồng dân sự
7 . Sửa đổi, chấm dứt, huỷ bỏ hợp đồng dân sự
8 . Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng dân sự
II.

Các loại hợp đồng dân sự thông dụng

1 . Hợp đồng mua bán tài sản
2 . Hợp đồng mua bán nhà ở
3. Hợp đồng trao đổi tài sản
4. Hợp đồng tặng cho tài sản
5 . Hợp đồng vay tài sản
6 . Họ, hụi, biêu, phường


7 . Hợp đồng thuê tài sản
8.

Hợp đồng thuê nhà ở

9 . Hợp đồng thuê khoán tài sản
10 . Hợp đồng mượn tài sản
11 . Hợp đồng dịch vụ
12 . Hợp đồng vận chuyển hành khách
13 . Hợp đồng vận chuyển tài sản
1 4. Hợp đồng gia công
1 5. Hợp đồng gửi giữ tài sản
16 . Hợp đồng bảo hiểm
17 . Hợp đồng uỷ quyền


Chương 7
Q U Y ỀN S Ở H ỮU T R Í T U Ệ

I. Khái niệm, đối tượng và nội dung quyền sở hữu trí tuệ
1. Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ
2. Đối tượng và nội dung quyền sở hữu trí tuệ

II. Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
1. Chuyển giao quyền tác giả
2. Chuyển giao quyền liên quan
trồng

3. Chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với gi ống cây

PHẦN THỨ HAI: LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

Chương 8
KHÁI NIỆM LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
I.

Quan hệ pháp luật tố tụng dân sự

1. Khái niệm và đặc điểm
2. Quan hệ pháp luật TTDS – đối tượng điều chỉnh của Luật TTDS

II.

Nguồn của luật tố tụng dân sự



1. Khái niệm nguồn
2. Các loại nguồn

I II .

Các nguyên tắc của luật tố tụng dân sự

Chương 9
THẨM QUYỀN TỐ TỤNG CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
I.

Vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án

1. Các tranh chấp,

yêu cầu về dân sự

3. Các tranh chấp, yêu cầu về hôn nhân và gia đình
4. Các tranh chấp, yêu cầu về kinh doanh, thương mại
5. Các tranh chấp, yêu cầu về lao động

II. Thẩm quyền giải quyết của Tòa án các cấp
1 . Thẩm quyền của Toà án nhân dân cấp huyện
2 . Thẩm quyền của Toà án nhân dân cấp tỉnh
3. Thẩm quyền của Toà án theo lãnh thổ
4 . Thẩm quyền của Toà án theo lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
5.

Giải quyết tranh chấp về thẩm quyền, nhập hoặc tách vụ án


Chương 10
CHÚNG CỨ VÀ NGHĨA VỤ CHỨNG MINH
TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ
I. Chứng cứ
1. Khái niệm chứng cứ, nguồn chứng cứ
2 . Xác định và thu thập chứng cứ
3 . Yêu cầu cá nhân, cơ quan, tổ chức cung cấp chứng cứ
4 . Bảo quản, công bố, sử dụng và đánh giá chứng cứ
I. Chứng minh trong TTDS
1. Khái niệm chứng minh và những vấn đề cần chứng minh
2. Nghĩa vụ chứng minh


3. Hình thức, phương pháp chứng minh

4 . Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh

Chương 11
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
I. Khởi kiện vụ án dân sự
1. Quyền khởi kiện vụ án
2. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện
3. Gửi đơn khởi kiện đến Toà án

II.

Thụ lý vụ án dân sự, trả lại đơn khởi kiện

1. Thủ tục nhận đơn khởi kiện

2. Sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện

3 . Thụ lý vụ án
4. Trả lại đơn khởi kiện
5. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại

III. Hòa giải và chuẩn bị xét xử
1. Hòa giải
2. Chuẩn bị xét xử

IV. Phiên tòa xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
1.

Thủ tục khai mạc phiên toà

2. Thủ tục hỏi tại phiên toà
3 . Công nhận sự thoả thuận của các đương sự tại phiên tòa
4. Công bố các tài liệu của vụ án
5. Xem xét vật chứng
6. Tranh luận
7. Nghị án và tuyên án

Chương 12
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO TRÌNH TỰ
PHÚC THẨM, GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM


I. Xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
1. Tính chất và phạm vi của xét xử phúc thẩm
2. Khai mạc phiên toà phúc thẩm

3. Việc hỏi tại phiên toà
4. Công nhận sự tho ả thu ận c ủa các đương sự t ại phiên to à phúc th ẩm
5. Thủ tục hỏi và công bố tài liệu, xem xét vật chứng tại phiên toà phúc thẩm
6. Tranh luận tại phiên toà phúc thẩm
7. Nghị án và tuyên án

II. Thủ tục giám đốc thẩm vụ án dân sự
1. Tính chất và phạm vi của giám đốc thẩm
2. Thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
3. Thẩm quyền giám đốc thẩm
4. Phiên toà giám đốc thẩm

III. Thủ tục tái thẩm vụ án dân sự
1. Tính chất của tái thẩm
2. Căn cứ và thẩm quyền để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
3. Thẩm quyền tái thẩm

Chương 13
THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT
NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC
NGOÀI VÀ QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
I. Khái niệm, ý nghĩa của việc công nhận và cho thi hành tại Việt
Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài và quyết định của
Trọng tài nước ngoài

1. Khái niệm và ý nghĩa pháp lý
2. Bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của TTNN
3. Nguyên tắc công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của To à án nước

ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài


II. Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết
định dân sự của Tòa án nước ngoài và quyết định của Trọng tài nước ngoài
1. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành


2. Chuyển hồ sơ cho Toà án và thụ lý hồ sơ
3. Phiên họp xét đơn yêu cầu

4. Kháng cáo, kháng nghị và xét kháng cáo, kháng nghị

Chương 14
GIỚI THIỆU PHÁP LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ NƯỚC NGOÀI
1. Pháp luật tố tụng Vương quốc Anh
2. Pháp luật tố tụng Mỹ
3. Pháp luật tố tụng Trung Quốc
4. Pháp luật tố tụng Nhật Bản
5. Pháp luật tố tụng Cộng hòa Pháp

* PHẦN HƯỚNG DẪN TỰ HỌC VÀ LÀM BÀI TẬP
Phần 1: LUẬT DÂN SỰ
1. Hợp đồng dân sự thông dụng
2. Hứa thưởng và thi có giải
3. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
4. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

Phần 2: LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
1. Cơ quan, người tiến hành và tham gia tố tụng
2. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
3. Thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi kiện

4. Thủ tục giải quyết việc dân sự
5. Thủ tục giải quyết việc dân sự có yếu tố nước ngoài
TRƯỞNG KHOA



×