Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề cương chi tiết học phần Nghiệp vụ ngoại thương (đại học Lạc Hồng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.57 KB, 11 trang )

MỤC LỤC.
CHƯƠNG I. NHỮNG KIẾN THỨC TỔNG QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG
NGOẠI THƯƠNG.
I. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
I. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
1.Khi niệm chung.
2.Động cơ của hoạt động thương mại quốc tế.
3. Cc phương php thi hnh chính sch ngoại thương
4. Cc nguyn tắc điều chỉnh buơn bn quốc tế.
a. Nguyn tắc tương hỗ Reciprocity.
b. Nguyn tắc tối huệ quốc Most Favoured Nation.
c. Chế độ tối huệ quốc dnh cho cc nước đang pht triển.
d. Chế độ tối huệ quốc của Mỹ.
1.Khái niệm chung.
2.Động cơ của hoạt động thương mại quốc tế.
3. Các phương pháp thi hành chính sách ngoại thương
4. Các nguyên tắc điều chỉnh buôn bán quốc tế.
a. Nguyên tắc tương hỗ Reciprocity.
b. Nguyên tắc tối huệ quốc Most Favoured Nation.
c. Chế độ tối huệ quốc dành cho các nước đang phát triển.
d. Chế độ tối huệ quốc của Mỹ.
II. CÁC LOẠI HÌNH CHÍNH SÁCH NGỌẠI THƯƠNG.
1. Phân loại trên mức độ tham gia của Nhà nước trong điều tiết hoạt động ngoại
thương.
a. Chính sách mậu dịch tự do.
b. Chính sách bảo hộ mậu dịch.
2. Phân loại theo mức độ tiếp cận nền kinh tế quốc gia với thế giới.
a. Chính sách hướng nội.
b. Chính sách hướng về xuất khẩu.
III. VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU TRONG NỀN KINH TẾ
1. Vai trò của xuất khẩu:


2. Vai trò của nhập khẩu:
IV. CƠ SỞ PHÁP LÝ CẦN THIẾT ĐỂ THỰC HIỆN KINH DOANH NGOẠI
THƯƠNG.
1. Những văn bản luật cần nắm khi thực hiện mua bán ngoại thương
2. Quyền kinh doanh của doanh nghiệp trong hoạt động mua bán ngoại thương
3. Quy định của chính phủ về hoạt động gia công đối với nước ngồi
4. Qui định của chính phủ về hoạt động đại lý với nước ngoài
5. Cc mặt hng cấm xuất khẩu


6. Cc mặt hng cấm nhập khẩu
7. Các mặt hàng xuất nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương Mại
8. Cc mặt hng xuất nhập khẩu chịu sự kiểm sốt của cc Bộ,Ngnh lin quan.

CHƯƠNG II.
CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TE.
I. XUẤT NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP.
II. GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN.
1 Đại lý
2. Môi giới
3. Thuận lợi và khó khăn của giao dịch qua trung gian
III. BUÔN BÁN ĐỐI LƯU
1. Hàng đổi hàng: (barter)
2. Trao đổi bù trừ: (compensation)
IV. GIA CÔNG QUỐC TẾ.
1. Khái niệm về gia công:
2. Phân loại :
VI. HÌNH THỨC TÁI XUẤT KHẨU
1. Kinh doanh chuyển khẩu :
2. Kinh doanh tạm nhập tái xuất:

VII. HÌNH THỨC ĐẤU THẦU QUỐC TẾ :
VIII. HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI
IX. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
CHƯƠNG III.
INCOTERMS.
NHỮNG ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI.
I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH INCOTERMS
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA INCOTERMS 2000.
1. Điều kiện EXW - Ex Works
2. Điều kiện FCA - Free Carrier
3. Điều kiện FAS - Free Alongside Ship
4. Điều kiện FOB - Free On Board
5. Điều kiện CFR - Cost and Freight
6. Điều kiện CIF - Cost, Insurance and Freight
7. Điều kiện CPT - Carriage Paid To
8. Điều kiện CIP -Carriage, Insurance Paid To
9. Điều kiện DAF – Delivery at Frontier
10. Điều kiện DES-Delivered Ex Ship
11. Điều kiện DEQ-Delivered Ex Quay
12. Điều kiện DDU -Delivered Duty Unpaid
13. Điều kiện DDP -Delivered Duty Paid
III NHỮNG LƯU Ý CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG INCOTERMS 2000.
CHƯƠNG IV.


ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG.
I ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU.
1. Khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc của đàm phán
2. Các kiểu đàm phán trong kinh doanh
II. QUI TRÌNH ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HĐ NGOẠI THƯƠNG

1. Đàm phán theo hình thức trực tiếp
2. Đàm phán theo giao dịch bằng thư tín :
a. Hình thức của một thư thương mại
b. Cách viết thư thương mại
3. Kỹ thuật phá thế găng trong đàm phán
CHƯƠNG V.
HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU:
II. ĐẶC ĐIỂM, NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
1.Đặc điểm:
2. Phân loại Hợp Đồng Ngoại Thương:
3. Vai trò của HĐNT trong nền kinh tế :
4. Yêu cầu đối với hợp đồng ngoại thương
5. Hợp đồng phải thể hiện sự tự nguyện ký kết của các bên tham gia:
6. Bố cục của một văn bản hợp đồng ngoại thương
III. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA H-ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU.
1. Điều khoản 1: Tên hàng hoá (Commodity)
2. Điều khoản 2: Qui cách phẩm chất hàng hoá(Specification and Quality)
3. Điều khoản 3: Số lượng hoặc trọng lượng(quantity or weight)
4. Điều khoản 4: Đơn Giá (Unit Price)
5. Điều khoản 5: Giao và nhận hàng (Shipment and delivery)
6. Điều Khoản 6: Thanh toán (Payment)
7. Điều Khoản 7: Bao bì và Ký mã hiệu (Packing and Marking)
8. Điều Khoản 8: Điều kiện Bảo hành (Warranty)
9. Điều Khoản 9: Phạt và Bồi Thường (Penalty)
10. Điều Khoản 10: Điều kiện bảo hiểm (Insurance)
11.Điều khoản 11: Bất khả kháng (Force Majeure or Acts of GOD)
12. Điều Khoản 12. Khiếu Nại (claim)
13. Điều Khoản 13: Trọng Tài (Arbitration)
14. Điều Khoản 14: Điều khoản khác (Other terms)

CHƯƠNG VI
TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
I. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU :
1. Xin giấy phép xuất khẩu (nếu cần thiết).
2. Xem chừng tiền thanh toán .
3. Chuẩn bị hàng hóa.
4. Thuê tàu, mua bảo hiểm .


5. Làm thủ tục Hải Quan.
6. Giám định hàng hoá, xuất hàng.
8. Lấy Bill., xin C/O, thông báo khách hàng.
9. Trình chứng từ thanh toán.
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU :
1. Xin giấy phép nhập khẩu:
2. Chuẩn bị cho việc thanh toán tiền hàng:
3. Thuê phương tiện vận tải, mua bảo hiểm cho hàng hóa:
4. Nhận bộ chứng từ:
5. Chuẩn bị nhận hàng :
6. Làm hồ sơ, thủ tục Hải Quan:
7. Các thủ tục giám định số lượng và chất lượng:
8. Khiếu nại, bồi thường:
9 Thanh lý hợp đồng .

CHƯƠNG VII
CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ.
I. HỐI PHIẾU: ( BILL OF EXCHANGE, DRAFT ).
1. Khi niệm
2. Đặc điểm của tờ hối phiếu:
3. Hình thức mẫu hối phiếu

4. Nội dung hối phiếu
5. Cc loại hối phiếu
6. Các nghiệp vụ liên quan đến hối phiếu
a. Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)
b. Ký hậu hối phiếu (Endorsement)
c. Chiết khấu hối phiếu (Discount)
d. Bảo lnh hối phiếu (Guarantee)
e. Khng nghị ( Protest)
7. Cc nguồn luật cần tun thủ về hối phiếu
8. Lệnh phiếu (Promissory notes)
a. Lệnh phiếu trả ngay
b. Lệnh phiếu trả sau
II. SC (CHEQUE, CHECK) :
1. Khi niệm :
2. Điều kiện để thành lập séc :
3. Cc chi tiết cần cĩ của một tờ sc:
4. Thời hạn hiệu lực của sc :
5. Cc loại sc:
a. Căn cứ vào tính chất lưu chuyển
b. Căn cứ vào đặc điểm sử dụng séc
III. THẺ NHỰA; (PLASTIC CARDS):


CHƯƠNG VIII.
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ.
I. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN: (REMITTANCE)
1. Khi niệm:
2. Hình thức chuyển tiền :
a. Chuyển tiền điện báo (điện hối - Telegraphic Transfers -T/T)
b. Chuyển tiền bằng thư (thư hối - Mail Transfers - M/T)

3. Nội dung tiến hnh nghiệp vụ :
II. PHƯƠNG THỨC NHỜ THU (COLLECTION OF PAYMENT).
1.Khi niệm:
2. Cc loại nhờ thu :
a. Nhờ thu trơn ( Clean collection )
b. Nhờ thu km chứng từ : ( Documents collection )
III. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CAD (COD):
1.Khi niệm :
2. Qui trình thực hiện phương thức CAD :
3. Nhận xt :
IV. PHƯƠNG THỨC MỞ TÀI KHOẢN : (OPEN ACCOUNT)
V. PHƯƠNG THỨC KÝ GỞI : (CONSIGMENT)
VI. PHƯƠNG THỨC ỨNG TIỀN TRƯỚC : (CASH IN ADVANCE)
CHƯƠNG IX.
PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ.
I. KHI NIỆM
II. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN THANH TỐN BẰNG TÍN DỤNG THƯ
IV. NỘI DUNG CHÍNH TRONG TÍN DỤNG THƯ
V. CÁC LOẠI THƯ TÍN DỤNG
1.Thư tín dụng có thể hủy ngang ( REVOCABLE LETTER OF CREDIT)
2. Thư tín dụng không thể hủy ngang ( IRREVOCABLE L/C)
3. Thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận ( CONFIRMED
IRREVOCABLE LETTER OF CREDIT)
4.Thư tín dụng không thể hủy ngang miễn truy địi lại tiền ( IRREVOCABLE
WITHOUT RECOURSE LETTER OF CREDIT)
5. Thư tín dụng chuyển nhượng ( TRANSFERABLE LETTER OF CREDIT)
6. Thư tín dụng tuần hoàn (REVOLVING LETTER OF CREDIT)
7. Thư tín dụng giáp lưng ( BACK TO BACK LETTER OF CREDIT)
8. Thư tín dụng đối khai ( RECIPROCAL LETTER OF CREDIT)

9. Thư tín dụng dự phịng ( STAND-BY LETTER OF CREDIT)
10. Thư tín dụng có điều khoản đỏ ( RED CLAUSE LETTER OF CREDIT)
VI. VẬN DỤNG THANH TOÁN BẰNG PHƯƠNG THỨC L/C
1. Với bộ chứng từ hợp lệ


2. Cách thức gởi bộ chứng từ và địi tiền
3. Bộ chứng từ cĩ sai sĩt

CHƯƠNG X.
CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA N-THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN.
I/ VẬN TẢI BIỂN VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ:
II TÀU BIỂN:
1. Khái niệm về tàu buôn:
2 Phân loại tàu buôn:
III. CÁC PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU:
1. Các phương thức kinh doanh của hãng tàu:
2. Các phương thức thuê tàu
a. Phương thức thuê tàu chợ
b. Phương thức thuê tàu chuyến
c. Phương Thức Thuê tàu định hạn
CHƯƠNG XI.
CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA NGOẠI THƯƠNG BẰNG CONTAINER.
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CONTAINER:
II. PHÂN LOẠI CONTAINER
1. Theo vật liệu đóng container
2. Theo cấu trúc của container
3. Theo công dụng của container
4. Theo kích thước bên ngoài
III. CÔNG CỤ VẬN CHUYỂN CONTAINER

1. Công cụ vận chuyển container bằng đường biển
2. Công cụ vận chuyển container bằng đường ôtô
3. Công cụ vận chuyển container bằng đường sắt
IV.CÔNG CỤ XẾP DỠ CONTAINER LÊN XUỐNG TÀU
1. Các loại cần cẩu dùng vận chuyển containers
2. Ga, cảng container
V. NGHIỆP VỤ CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONTAINER
1. Phương pháp gửi hàng nguyên container (FCL/FCL - full container load)
2. Phương pháp gửi hàng lẻ (LCL/LCLl - less than a container load)
3. Phương pháp gửi hàng bằng container kết hợp (FCL/LCL - LCL/FCL)
VI. CƯỚC PHÍ TRONG VẬN TẢI CONTAINER:
1. Cước phí
2. Phụ phí trong vận tải container:
3. Hiệu quả kinh tế của việc chuyên chở hàng hoá bằng container
CHƯƠNG XII:
BẢO HIỂM CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU
I. KHÁI NIỆM CHUNG.


1. Khái niệm
2. Tác dụng của việc mua bảo hiểm
II. RỦI RO VÀ TỔN THẤT
1. Rủi ro
a Khái niệm
b. Các loại rủi ro
2. Tổn thất - loss/average
a. Khái niệm
b. Các loại tổn thất
* Căn cứ vào mức độ tổn thất
* Căn cứ vào quyền lợi và trách nhiệm

III. ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP
KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN:
1. Nội dung điều khoản bảo hiểm hàng hoá của hiệp hội bảo hiểm London ban
hành năm 1912:
a. Không bảo hiểm tổn thất riêng(Free from Particular Average-FPA)
b. Bảo hiểm tổn thất riêng (with Particular Average- WA)
c. Bảo hiểm mọi rủi ro (All risks- AR)
d. Chỉ bảo hiểm tổn thất toàn bộ (Total loss only)
e. Rủi ro đặc biệt (Extraneous risks)
f. Điều khoản miễn bồi thường có khấu trừ và miễn bồi thường không
khấu trư.
g. Rủi ro chiến tranh (war risks)
h. Rủi ro đình công nổi loạn và bạo động
2. Điều khoản bảo hiểm London mới xây dựng năm 1982.
a. Điều kiện bảo hiểm A: Institute cargo clause A- ICC (A)
b. Điều kiện bảo hiểm B: Institute cargo clause B- ICC (B)
c. Điều kiện bảo hiểm C: Institute cargo clause C- ICC (C)
III. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ XNK:
1. Khái niệm:
2. Phân loại hợp đồng bảo hiểm chuyên chở hàng hoá xnk:
a. Hợp đồng bảo hiểm chuyến
b. Hợp đồng bảo hiểm bao
c. Hợp đồng bảo hiểm thả nổi ( Floating policy)
d. Hợp đồng bảo hiểm bao nhiều chuyến (Open policy)
3. Nội dung của một hợp đồng bảo hiểm chuyên chở hàng hoá xnk
V. KỸ THUẬT MUA BẢO HIỂM CHO HÀNG HOÁ XNK VẬN CHUYỂN
BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
1 . Đối với người mua hàng (nhập khẩu)
2. Đối với người bán (người xuất khẩu)


CHƯƠNG XIII


THỦ TỤC HỒ SƠ HẢI QUAN
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.
1. Khái niệm
2. Đối tượng làm thủ tục Hải quan, chịu sự kiểm tra giám sát Hải quan
3. Kiểm tra Hải quan
4. Giám sát Hải quan
5. Nguyên tắc tiến hành thủ tục Hải quan
6. Những qui định về thủ tục Hải quan
a. Đối với người khai Hải quan
b. Đối với công chức Hải quan
II. THỜI HẠN LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN.
1/ Thời hạn người khai hải quan khai và nộp tờ khai hải quan
2/ Thời hạn cơng chức hải quan lm thủ tục hải quan
III. QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT
KHẨU NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI.
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sơ bộ, đăng ký tờ khai, quyết định hình thức,
mức độ kiểm tra
Bước 2: Kiểm tra chi tiết hồ sơ, giá, thuế
Bước 3: Kiểm tra thực tế hàng hóa
Bước 4: Thu lệ phí hải quan, đóng dấu “đ lm thủ tục hải quan” v trả tờ khai cho
người khai hải quan
Bước 5: Phúc tập hồ sơ
IV. NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN
1. Hồ sơ Hải Quan hàng xuất khẩu:
a. Bộ chứng từ phải nộp gồm :
b. Bộ hồ sơ xuất trình:
c. Các chứng từ phải nộp thêm

2. Hồ sơ Hải Quan hàng nhập khẩu:
a. Chứng từ phải nộp:
b. Chứng từ xuất trình:
c. Chứng từ nộp thêm :
V. PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ THEO H.S.
1. Giới thiệu về công ước H S
a. Công ước quốc tế H S (Harmonized System Hệ thống điều hoà)
b. Nội dung cơ bản của Công ước HS
2. Cấu trúc của hệ thống danh mục hàng hóa
a. Cấu trúc của hệ thống danh mục hàng hóa
b. Sắp đặt nhóm hàng theo cấu trúc hợp lý
3. Hệ thống mã hóa .
4. Các quy tắc phân loại hàng hóa.
(6 quy tắc chung giải thích hệ thống điều hòa)


VI. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ GHI CHÉP CÁC TIÊU THỨC TRÊN TỜ
KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU (HQ/2002-XK; HQ/2002NK)
1. Hình thức, kích thước TK hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được trình bày
như sau
2. TK hàng hóa NK, TK hàng hóa XK, phụ lục TK hàng hóa NK, phụ lục TK
hàng hóa XK được sử dụng cho các loại hình XNK
3. Kết cấu của TK hàng hóa NK
a) Mặt trước của TK
b) Mặt sau của TK
4. Kết cấu của TK XK
a) Mặt trước của TK
b) Mặt sau của TK

CHƯƠNG XIV.

THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU.
I. THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU:
1. Khái niệm.
2. Căn cứ pháp lý.
3. Phạm vi tính thuế.
a. Đối tượng chịu thuế
b. Đối tượng nôp thuế
4. Căn cứ tính thuế
a. Số lượng
b. Xuất sứ hàng hóa
c. Thuế suất
5. Giá tính thuế:
6. Xác định trị giá tính thuế theo nguyên tắc hiệp định thực hiện điều 7 hiệp
định chung về thuế quan và thương mại (GATT):
a. Cơ sở pháp lý
b. Đối tượng áp dụng
c. Trị giá tính thuế – Thời điểm xác định trị giá
d. Đồng tiền và tỷ giá để xác định trị giá tính thuế
e. Các phương pháp xác định trị giá và trình tự áp dụng
f. Phương pháp trị giá giao dịch
7. Tính thuế xuất nhập khẩu:
II. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (VAT).
1. Khái niệm:
2. Căn cứ pháp lý:
3. Phạm vi tính thuế.
4. Căn cứ tính thuế.
a. Số lượng


b. Giá tính thuế

c. Thuế suất
5.Phương pháp tính thuế:
a. Phương pháp khấu trừ:
b. Phương pháp trực tiếp:
c. Công thức xác định thuế VAT đối với hàng nhập khẩu.
III. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB)
1. Khái niệm
2. Căn cứ pháp lý
3. Một số nội dung cơ bản
4. Phạm vi :
-Nhóm hàng hóa:
-Nhóm dịch vụ:
5. Căn cứ tính thuế:
a. Số lượng:
b. Giá tính thuế:
c. Thuế suất được quy định tại biểu thuế TTĐB
d. Công thức tính thuế TTĐB

CHƯƠNG XV.
CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ.
I. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) :
1. Khi niệm:
2. Nội dung của Commercial Invoice
a.Tên người mua
b.Chữ ký
c. Số lượng, trong lượng hàng hóa
d.Về giá đơn vị và tổng giá
e. Nếu L/C khơng cho php partial shipment
f. Giao hng v thanh tốn nhiều lần
3. Cơng dụng của Commercial Invoice:

4. Các loại hóa đơn khác
a. Hóa đơn tạm tinh (Provisional Invoice)
b. Hóa đơn chiếu lệ ( Proforma Invoice)
c. Hóa đơn chi tiết (Detail Invoice)
d. Hóa đơn Lnh sự (Consular Invoice)
e. Hóa đơn Hải quan (Customs Invoice)
II. CHỨNG TỪ VẬN TẢI BILL OF TRANSPORT.
1. Khi niệm:
2. Vận đơn đường biển (Marine / Ocean Bill of Lading B/L) :
a. Chức năng
b. Nội dung của vận đơn.
3. Cc chứng từ vận tải khc.


a.Chứng từ vận tải hng khơng (Airway bill).
b.Chứng từ vận tải đường bộ, đường sắt hay đường thủy.
c. Biên lai bưu điện và biên nhận chuyển hàng (Courier and Post
receipt)
III. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM (INSURANCE) .
1. Khi niệm:
2. Nội dung của chứng từ bảo hiểm :
a.Đối tượng được bảo hiểm
b.Giá trị được bảo hiểm
c. Điểu kiện Bảo hiểm : AR,WA,EPA.; ICC“A”, ICC“B”, ICC“C”.
d. Tổng phí bảo hiểm.
e. Ngy pht hnh của chứng từ bảo hiểm
f. Mơ tả hng hĩa trong chứng từ bảo hiểm.
IV MỘT SỐ CHỨNG TỪ KHC.
1. Giấy chứng nhận phẩm chất hng hĩa (Certificate of quality)
2. Giấy chứng nhận Xuất xứ hng hĩa (Certificate of origin)

- Form A
- Form B
- From O
- From X
- From T
- From D
3. Giấy chứng nhận số lượng / trọng lượng (Certificate of quality / weigh)
4. Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate)
5. Giấy kiểm nghiệm thực vật (Phytosanitary Certificate)
6. Giấy kiểm nghiệm động vật (Veterinary Certificate)
7. Phiếu đóng gói (Packing List)
8. Giấy chứng nhận của người hưởng lợi (Beneficiary Certificate)





×