Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Unit 6 the environment (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.56 MB, 28 trang )

TAN SON EDUCATION AND TRAINING DEPARTMENT
KIM THUONG SECONDARY SCHOOL

Teacher: Hoang Thi Thuy


What do these pictures represent?

E N V I R O N ME N T
It’s a NOUN with 11 letters.



I. Getting started
garbage
air pollution
dump
water
pollution
dynamite
fishing
deforestation
spraying
pesticides
B

A

D

C



E

F


II. Listen and Read
1, New words

- pollution [pə'lu:∫ən] [n]: sự ô nhiễm
=> air pollution [n]:
ô nhiễm không khí
=> water pollution [n]: ô nhiễm nguồn nước
What do these pictures represent?


1, New words

- garbage dump ['gɑ:bidʒ 'dʌmp]
[n]: bãi rác, đống đổ rác

It’s a……………..


1, New words

- deforestation [di,fɔ:rəs'tei∫ən] [n]:
nạn chặt phá rừng

deforestation



1, New words

- spraying pesticide [’sprei-iη 'pestə,said] [n]:
phun thuốc trừ sâu

What are these people doing?
They are spraying pesticide


1, New words

- dynamite fishing ['dainə,mait 'fi∫iη] [n]:
đánh bắt cá bằng thuốc nổ

What does this picture represent?


1, New words

- conservationist [kənsə:'vei∫ənist] [n]:
tình nguyện viên làm công tác môi trường

They are the conservationists.


1, New words

- pollution [pə'lu:∫ən] [n]: sự ô nhiễm

- garbage dump ['gɑ:bidʒ 'dʌmp] [n]:bãi rác, đống đổ rác
- deforestation [di,fɔ:rəs'tei∫ən] [n]: nạn chặt phá rừng
- spraying pesticide [’sprei-iη 'pestə,said] [n]:
phun thuốc trừ sâu
- dynamite fishing ['dainə,mait 'fi∫iη] [n]:
đánh bắt cá bằng thuốc nổ
- conservationist [kənsə:'vei∫ənist] [n]:
tình nguyện viên làm công tác môi trường
- provide [prə'vaid] [v]: cung cấp, chuẩn bị
- spoil [prə'vaid] [v]: làm hỏng, phá hủy


2. Grammar
1. If we work hard today, we will make this beach a
clean and beautiful place again.

If + S + V(hiện tại đơn), S + will/won’t + V(infi..).
Diễn tả điều kiện có thể thực hiện ở Hiện tại hoặc Tương lai.

2. I’m disappointed that people have spoiled this area.

S + [be] + that + mệnh đề.


GROUP A

GROUP B

1 2 3 4
5 6 7



1.
1. Who
Who isis the
the speaker?
speaker?
AA- Mr.Jones
Mr.Jones
BB- Mrs.
Mrs. Smith
Smith
CC- Mr.
Mr. Brown
Brown
DD- the
the volunteer
volunteer conservationists.
conservationists.

KEY
KEY
BACK


2.
2. Who
Who are
are the
the listeners?

listeners?
AA- the
the secondary
secondary students
students
BB- the
the primary
primary students
students
CC- Mr.
Mr. Brown
Brown
DD- the
the volunteer
volunteer conservationists.
conservationists.

KEY
KEY
BACK


3.
3. Where
Where are
are they?
they?
AA- at
at school
school

BB- at
at the
the beach
beach
CC- at
at the
the picnic
picnic site
site
DD- at
at home
home

KEY
KEY
BACK


4.
4. What
What are
are the
the going
going to
to do?
do?
AA- have
have aa picnic
picnic on
on the

the beach
beach
BB- clean
clean the
the beach
beach
CC- have
have lunch
lunch on
on the
the beach
beach
DD- have
have aa relax
relax on
on the
the beach
beach

KEY
KEY
BACK


5.
5. If
If they
they work
work hard,
hard, they

they will
will……
…….... ..
AA- make
make the
the beach
beach clean
clean and
and
beautiful
beautiful again
again
BB- learn
learn aa lot
lot about
about aa clean
clean beach
beach
CC- make
make the
the clean
clean beach
beach dirtier
dirtier
DD- have
have aa picnic
picnic lunch
lunch from
from
Mrs.Smith

Mrs.Smith
KEY
KEY
BACK


Lucky
Numbe
r

Lucky
Number

BACK


Read the text then match
A
1. Group 1
2. Group 2
3. Group 3
4. Mr Jones
5. Mrs Smith
6. Mr Brown

B
a. collect all the bags and take them to
the garbage dump.
b. check among the rocks
c. provide a picnic lunch for everyone

d. give out the bags
e. check the sand
f. walk along the shore


? Liên hệ kiến
thức các môn học
trong chương
trình THCS, thảo
luận và nêu vắn tắt
các nôi dung sau:


GROUP 1:
Môi trường là gì? Vai
trò của môi trường
đối với đời sống con
người và thiên
nhiên?

GROUP 3:
Tác hại của sự
ô nhiễm môi
trường?

GROUP 2:
Thực trạng của môi
trường hiện nay? Những
nguyên nhân và hành
động do con người

gây ra?

02:00

GROUP 4:
Biện pháp và những
việc làm cụ thể nhằm
bảo vệ môi trường và
cuộc sống quanh em?


(GDCD 7-Bài14)
* Môi trường là toàn bộ các điều kiện tự
nhiên, nhân tạo bao quanh con người có
tác động đến đời sống, sự tồn tại và phát
triển của con người và thiên nhiên.

GROUP 1:
Môi trường là gì? Vai
*trò
Những
điều
kiện
của môi
trườ
ng đó
đốicó sẵn trong tự nhiên:
* Những
điều
kiện

doicon người to ra:
vớ
i đời sốn
g con
ngườ
và thiên nhiên?

cây, đồi
hồ, nướ
c, không
khíchất
,... thải,...
nhà rừng
máy, đường
sá, núi,
công sông
trình thủy
lợi, khói
bụi, rác,


(Sinh học 9-Bài 53)
* Thực trạng lớn nhất của môi trường
hiện nay là:

GROUP 2:
Thực trạng của môi trường
hiện nay? Những nguyên
nhân và hành động do con
người gây ra?


phá hủyô thả
mmthự
c vật khí
tự nhiên;
mất ncân
bằcn; g sinh
nhiễ
không
; ô nhiễlàmmnguồ
nướ
thái và làm hỏng tầng ozon bảo vệ vỏ bề ngoài trái đất.


* Nguyên nhân chủ yếu là do tác động của
con người, như:
Khí thải và chất thải từ các hoạt động
công nghiệp và sinh hoạt.
(Địa lí 7- Sinh học 9)
Lạm dụng chất hóa học và đánh bắt cá
bằng điện, thuốc nổ.
(Địa lí 7-Sinh học 9-Tiếng Anh 9-Bài 6)
Khai thác và chặt phá rừng bừa bãi.
(Địa lí 7-Sinh học 9- Tiếng Anh 9)
Đặc biệt, sự vô ý thức và thói quen xả
rác bừa bãi.
(Địa lí 7-Sinh học 9- Văn học 8Tiếng Anh 8,9)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×