Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

LUẬN VĂN KẾ HOẠCH HÓA SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 32 trang )


Supply Chain Management

L o g o

ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG
MEDIPHARCO-TENAMYD
GVHD : TH.S LÊ SỸ HÙNG
SV
: TRẦN THỊ NGA
LỚP : K46B KHĐT


Supply Chain Management

L o g o

NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
1

2

33


Supply Chain Management

L o g o



1

PHẦN I: MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài

Tình hình kinh tế hiện nay biến động khôn
lường.
Công ty Cổ phần dược Trung ương
Medipharco_Tenamyd hoạt động trong lĩnh vực
sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu dược
phẩm là lĩnh vực cạnh tranh khốc liệt với rất
nhiều các đối thủ cạnh tranh mạnh trong và
ngoài nước.

Kế hoạch hóa là bước tiên quyết nếu doanh
nghiệp muốn hoạt động sản xuất kinh
doanh đạt hiệu quả cao.

“Phân
tích
hình
hình
thực hiện kế
hoạch
sản
xuất
kinh
doanh
của

Công ty CP
dược
TW
MedipharcoTenamyd giai
đoạn 20122014”


Supply Chain Management

L o g o

PHẦN I: MỞ ĐẦU
2
1

2

3

4

Mục tiêu nghiên cứu


Supply Chain Management

L o g o

PHẦN I: MỞ ĐẦU
3


Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp thu thập số liệu
 Phương pháp tổng hợp và xử lí số liệu.
 Phương pháp phân tích
 Phương pháp chuyên gia

ư
4

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh tại Công
ty Cổ phần dược TW Medipharco-Tenamyd
Phạm vi nghiên cứu
Về thời gian: nghiên cứu tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của
công ty từ năm 2012-2014
Về không gian: Công ty Cổ phần dược TW Medipharco-Tenamyd


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG
I

CHƯƠNG
II


CHƯƠNG
III

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG
MEDIPHARCO- TENAMYD
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPHARCO- TENAMYD


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG
I


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1

Khái niệm kế hoạch hóa sản xuất kinh doanh



Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
2

Vai trò của kế hoạch hóa sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp

Sơ đồ: Mối quan hệ giữa các kế hoạch chức năng trong doanh nghiệp


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3

Các chỉ tiêu phân tích

Phản ánh quan hệ
so sánh giữa 2 chỉ
tiêu

cùng

loại

nhưng khác nhau

về thời gian.
TĐT=Y1/Y0

Đánh giá doanh
nghiệp thực

tế

hoàn thành bao
nhiêu % so với kế
họach đề ra cho
chỉ tiêu đó.
HT=Mức thực tế
đạt được/Mức kế
hoạch

Lợi nhuận là lượng
dôi ra của doanh
thu so với chi phí:
Tổng lợi
nhuận=Tổng doanh
thu-Tổng chi phí


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG

II

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG
MEDIPHARCO- TENAMYD


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1

Khái quát chung về Công ty

Công ty Cổ phần
dược Trung Ương
MedipharcoTenamyd

Hoạt động theo mô hình công ty cổ phần

Phương châm sản xuất: “Đảm bảo mọi sản phẩm
luôn đạt chất lượng-an toàn-hiệu quả”


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
2


Tình hình lao động của Công ty giai đoạn 2012-2014
Chỉ tiêu

2012
Người

Tổng số

2013
%

Người

4

3,31

100,00

100,00

20

15,75

15

12,39


111,11

75,00

16,15

17

13,39

18

14,88

80,95

85,71

87

66,92

86

67,72

84

69,42


98,85

97,67

4

3,08

5

3,94

5

4,13

125,00

100,00

45

34,63

49

38,58

51


42,15

108,89

104,08

trình độ 3.Cao đẳng

55

42,31

58

45,67

54

44,63

105,45

93,10

4.Trung cấp

26

20,00


19

14,96

11

9,09

73,08

57,89

trường

năng

3.Phòng Tài chính tổ

4

18

13,85

21

2014/2013

3,15


chức

3,08

2013/2012

95,28

2.Phòng Kinh doanh thị

4

%

97,69

theo

127 100,00

Người

100,00

1. Ban giám đốc

100,00

%


So sánh(%)

121

I.Phân

130

2014

chức
4.Tổng kho
II.Phân

1.Trên Đại học

theo

2.Đại học


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3

Tình hình nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2012-2014
Chỉ tiêu


Tổng

2012

2013

2014

(Tỷ đồng)

(Tỷ đồng)

(Tỷ đồng)

So sánh(%)
2013/2012

2014/2013

410,27

424,97

377,69

103,58

88,87

I.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn


46,55

63,71

63,11

136,86

99,06

1.Tài sản cố định

10,44

27,59

26,89

264,27

97,46

2.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

36,00

36,00

36,00


100,00

100,00

0,12

0,11

0,22

91,67

200,00

II.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

363,72

361,26

314,58

99,32

87,08

1.Tiền và các khoản tương đương tiền

24,67


16,28

22,34

66,00

137,23

2.Các khoản phải thu ngắn hạn

205,01

213,76

139,24

104,27

65,14

3.Hàng tồn kho

133,81

129,24

148,86

96,58


115,19

0,23

1,98

4,14

860,86

209,09

3.Tài sản dài hạn khác

4.Tài sản ngắn hạn khác


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
4

Thống kê sản lượng sản phẩm chủ yếu của Công ty
Tên sản phẩm

Đơn vị

2012


2013

2014

So sánh

2013/2012
Dây

chuyền Thuốc kem-mỡ

Kg

2014/2013

45.878

58.576

63.520

127,68

108,44

344

307


431

89,24

140,39

kem-mỡ-nước
Thuốc chuyên khoa mắt- 1000 lọ
mũi

Dây

chuyền

VCB Non β
Lactam

Thuốc dùng ngoài

1000 lọ

14

Thuốc viên

1000 viên

44.010

30.550


26.630

69,42

87,17

Thuốc bột

1000 gói

1.641

2.533

1.798

154,36

70,98

Thuốc dạng gel

1000 gói

503

603

406


119,88

67,33


Supply Chain Management

L o g o

Rượu

Rượu thuốc

Lít

Dây chuyền VCB Thuốc
viên 1000 viên
Cefalosporin
Cefalosporin
bột 1000 gói

Thuốc

3.422

3.585

1.956


104,76

54,56

20.581

22.292

13.637

108,31

61,17

2.383

1.886

1.125

79,14

59,65

0

0

6.671


Cefalosporin
Sản
Tenamyd

phẩm Thuốc

NM

Sản 1000 viên

xuất nhượng quyền
Italia


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
5

Kết quả kinh doanh giai đoạn 2012-2014
Chỉ tiêu

2012

2013

2014

So sánh(%)


(triệu đồng)

(triệu đồng)

(triệu đồng)

2013/2012

2014/2013

Giá trị sản xuất

151.840

168.480

191.260

110,99

113,48

Tổng doanh thu

657.410

612.290

718.200


93,14

117,30

8.740

7.420

7.200

84,89

97,04

12.940

13.800

13.380

106,65

96,96

70

78

103


110,00

132,00

Lợi nhuận sau thuế
Nộp ngân sách
Tiền lương bình quân
1 lao động/năm


Supply Chain Management

L o g o

TT

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
6

Tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất qua 3 năm 2012-2014
2012
Chỉ tiêu

2013

2014

Kế
Thực

Thực
Kế
Thực
Thực
Kế
Thực
Thực
hoạch
hiện
hiện/Kế hoạch
hiện
hiện/Kế hoạch
hiện
hiện/Kế
(Tr.đồng (Tr.đồng) hoạch (Tr.đồng) (Tr.đồng) hoạch (Tr.đồng) (Tr.đồng) hoạch
)
(%)
(%)
(%)

I

Giá trị hàng hóa 205.095
thực hiện

151.845

74,04

159.587


A

Nhóm sản phẩm
Medipharco

1

167.339 104,86 172.062

136.684

79,44

52.000

30.542

54,73

54.094

49.299

91,14

45.326

39.313


86,73

Dây chuyền kemmỡ-nước

23.197

17.212

74,20

31.389

37.263 118,71

28.870

24.752

85,74

2

Dây chuyền VCB
Non Betalactam

28.074

12.794

45,57


21.652

14.885

68,75

15.446

11.819

76,52

3

Rượu thuốc

729

452

62,00

782

508

64,96

687


540

78,60


Supply Chain Management

L o g o

4
B

1
2

3

Trà
cung
đình
Sản
xuất
nhượng
quyền
TenamydCanada
Dây chuyền
Cefalosporin
Dây chuyền
VCB

Non
Betalctam
Thực phẩm
chức năng

146

157

107,53

150.09
5

121.32
1

110.04
9
40.046

281

253

90,04

323

266


82,35

80,83

90.648 118.040

130,22

126.73
6

97.371

76,83

82.739

75,18

67.216

78.096

116,19

80.000

51.675


64,59

38.582

96,34

23.432

39.944

170,47

41.000

42.574

103,84

5.736

3.122

54,43


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
7


Tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh năm 2012-2014

TT Chỉ tiêu

I

II
1
2
3

2012
Kế
hoạch
(Tr.đồng)

2013

Thực
Thực
hiện
hiện/Kế
(Tr.đồng) hoạch

Kế
hoạch
(Tr.đồng)

Thực

hiện
(Tr.đồng)

2014
Thực
hiện/Kế
hoạch
(%)

Kế
hoạch
(Tr.đồng
)

Thực
Thực
hiện
hiện/Kế
(Tr.đồng hoạch
)
(%)

(%)

Tổng giá trị
mua vào
Tổng giá trị
bán ra
Bán tại Công
ty

Chi nhánh
Hà Nội
Chi nhánh
TP Hồ Chí
Minh

550.000

565.000

102,73

455.000

555.000

121,98

412.000

610.000

148,06

490.000

560.489

114,39


484.000

555.792

114,83

533.000

582.300

109,25

70.392

112.695

160,09

166.673

165.132

99,08 167.796

177.418

105,73

103.187


132.392

128,30

75.000

85.456

113,94

80.000

130.875

163,59

251.180

277.629 110,53

204.148

263.000

128,83

208.000

372.245


178,96


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
4

Chi nhánh
dược phẩm
TP Huế

48.119

27.882

57,94

42.017

5

Chi nhánh
Bắc Thừa
Thiên Huế

8.830

4.722


53,48

6

Chi nhánh
Nam Thừa
Thiên Huế

8.292

5.169

62,34

30.895

73,53

41.900

27.862

66,49

4.722

8.870 187,84

9.000


5.146

57,18

8.292

5.475

8.304

4.662

56,14

66,03


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
8
TT

I

1
2


Tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận của Công ty qua 3 năm 2012-2014
Chỉ tiêu

2012

2013

Kế

Thực

Thực

Kế

Thực

Thực

Kế

Thực

Thực

hoạch

hiện

hiện/Kế


hoạch

hiện

hiện/Kế

hoạch

hiện

hiện/Kế

hoạch

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

hoạch

(Tr.đồng) (Tr.đồng)

hoạch

(Tr.đồng) (Tr.đồng)

(%)

Nhóm


2014

(%)

(%)

sản

2.936

2.247

76,53

3.110

2.600

83,60

3.686

3.018

81,88

chuyền

1.397


899

64,35

1.520

1.680

110,53

1.820

1.694

93,08

1.328

1.213

91,34

1.321

765

57,91

1.462


1.075

75,53

phẩm
Medipharco
Dây

kem-mỡ-nước
Dây
VCB

chuyền
Non

Betalactam


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3

Rược thuốc

4

Trà cung đình


II

Sản

xuất

133

92

69,17

86

98

113,95

231

158

68,39

78

43

55,13


83

57

68,67

173

91

52,60

6.531

6.499

99,51

3.632

4.823

132,79

5.216

4.182

80,18


4.982

4.966

99,68

2.371

2.844

119,95

3.410

1.761

51,64

1.549

1.533

98,97

1.261

1.979

156,94


2.524

1.311

51,94

282

110

39,01

8.972

7.200

80,88

nhượng quyền
TenamydCanada
1

Dây

chuyền

Cefalospirin
2


Dây

chuyền

VCB

Non

Betalactam
3

Thực

phẩm

chức năng
III

Tổng

9.467

8.746

92,38

6.742

7.420


110,06


Supply Chain Management

L o g o
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
8

Đánh giá công tác thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty
a) Ưu điểm
1

2

3

4


×