Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập môn quản trị rủi ro tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.18 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP: LỢI SUẤT VÀ RỦI RO
1. Một danh mục đầu tư có lợi suất ước tính là 20%, và độ lệch chuẩn 20%. Tín
phiếu phi rủi ro có lợi suất chắc chắn là 7%. Những nhà đầu tư có mức ngại rủi
ro A=4 sẽ thực hiện việc đầu tư hay không? Điều gì sẽ sảy ra nếu A=8
2. Một nhà đầu tư có số vốn 100 tr vnđ dự kiến đầu tư vào danh mục hỗn hợp gồm
hai cổ phiếu và tín phiếu kho bạc có các dữ kiện sau:
 Danh mục hỗn hợp có rủi ro β bằng 1,5
 Danh mục cổ phiếu có độ rủi ro β bằng 1; và β của hai cổ phiếu tương ứng
là 0,8 & 1,2
Xác định thành phần danh mục đầu tư thỏa mãn các điều kiện trên.
3. The Quinn Company :
Năm
Lợi suất
19X1
10%
19X2
-5%
19X3
14%
19X4
-6%
19X5
20%
Giả sử cổ phiếu A hiện tại có giá là 100$, không thanh toán cổ tức. Giá dự kiến
vào cuối năm nay sẽ là:
Giá¸
Xác suất
90$
0.10
95$
0.20


100$
0.40
110$
0.20
115$
0.10
Tính expected return & Var , SD?
4. Giá cổ phiếu XYZ hiện tại là 37$, dự đoán giá cổ phiếu trong 1 năm nữa, bằng
dự đoán cho kết quả thống kê như sau:
Giá ($)
50
40
30
32

Số người dự đoán
30
30
20
20

Tính expected return & Var , SD?

Xác suất
0.3
0.3
0.2
0.2



5. Tính lợi suất kỳ vọng và đánh giá rủi ro của cổ phiếu A và B theo bảng số liệu
như sau:
Tình trạng nền kinh
tế
Tăng trưởng mức 1
Tăng trưởng mức 1
Tăng trưởng mức 1

Xác suất
0.2
0.4
0.4

Lợi suất CP A
(%)
-12
18
24

Lợi suất CP B
(%)
8
-2
-10

6. Trên thị trường có 2 loại chứng khoán với thông số như sau:
Xác suất

60%


40%

20%

4%

2%

24%

Lợi suất CK A
Lợi suất CK A

Xác định Lợi suất kỳ vọng và rủi ro đầu tư vào 2 CK trên theo các phương án:
a. 100% đầu tư vào CK A
b. 100% đầu tư vào CK B
c. Đầu tư vào CK A và B với tỷ trọng bằng nhau
7. Tính expected return & Var , SD theo số liệu của bảng sau
Tình trạng nền kinh
tế
Growth
Recession
Rapid expansion

Xác suất
0.6
0.2
0.2

Lợi suất danh

mục (%)
8
5
15

8. Lợi suất thị trường và cổ phiếu Trebli dự đoán theo mức độ tăng trưởng của nền
kinh tế với số liệu như sau:
Economic condition
Rapid expansion
Moderate expansion
No growth
Moderate contraction
Serious contraction

Probability
0.12
0.4
0.25
0.15
0.08

Market return (%)
23
18
15
9
3

Trebli return (%)
12

9
5
1
-2

Expected return on market?
Expected return on Trebli stock?
9. Dự đoán mức lợi suất của chứng khoán P &Q trong năm tới với khả năng của
nền kinh tế xảy ra như nhau theo số liệu sau:
Tình trạng nền kinh
tế
1
2
3
4

Lợi suất CK P

Lợi suất CK Q

0.04
0.06
0.09
0.04

0.05
0.07
0.10
0.14



Tính expected return & Var , SD của mỗi chứng khoán.
10. Ibbotson và Sinquefield báo cáo về lợi suất chứng khoán của các công ty nhỏ và
lợi suất của T-bill Mỹ trong giai đoạn 1986-1991 như sau:
Năm

1986
1987
1988
1989
1990
1991

Lợi suất chứng
khoán các
công ty vốn
hóa nhỏ (%)
6.85
-9.3
22.87
10.18
-21.56
44.63

US T-bill (%)

6.16
5.47
6.35
8.37

7.81
5.60

a. Tính lợi suất bình quân của small-company stocks và US T-bill
b. Tính Var , SD của small-company stocks và US T-bill
c. So sánh lợi suất và rủi ro của 2 loại chứng khoán nói trên
11. Tính lợi suất bình quân và phương sai của mỗi loại chứng khoán theo số liệu
bảng sau:



×