Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử vật lý 2017 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.46 KB, 16 trang )

Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
Trung Tâm Luyện Thi & BDVH Star
Website: maths.edu.vn

ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC HỌC KÌ I
Môn: Lí - Lớp: 12
Mã đề: 485

Câu 1: Con lắc lò xo vật nhỏ có khối lượng 200(g) và lò xo nhẹ có độ cứng 80 (N/m). Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A.80 ( cm/s)
B.100 (cms)
C. 40 (cms)
D. 60 (cm/s)
ω=
Giải: Theo đề ta suy ra tần số góc:

k
80
=
= 20 ( rad / s )
m
0.2

Vì vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là vận tốc cực đại nên:



v max = A.ω = 4.20 = 80 ( cm / s ) ⇒

u = U 2 cos ωt ( V )

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một điện trở
dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2(A). Giá trị U bằng
110 2 ( V )
A.220(V)
B.110(V)
C.
Giải: Theo đề suy ra

U = R.I = 110.2 = 220(V) ⇒

110Ω

D.

Chọn A

, thì cường độ

220 2 ( V )

Chọn A

Câu 3: Phòng thí nghiệm vật lí có quạt điện loại ( 110V – 100W). Để quạt hoạt động bình thường ở
điệp áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220(V), trong giờ thực hành về máy biến áp, giáo viên yêu

cầu học sinh tính tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp để quấn máy hạ áp dùng
cho quạt điện này. Bỏ qua hao phí, tỉ số vòng dây học sinh quấn được là
A.0,5
B.2
C.4
D.1
Giải: Ta có Hiệu điện thế định mức của quạt điện là 110V. Và hiệu điện thế của dòng xoay chiều là
220V. Vì đây là Máy Hạ Áp cho nên số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp

nên tỉ số sẽ >1. Áp dụng công thức ta có:

U1 N1 220
=
=
= 2⇒
U 2 N 2 110

Chọn B

Câu 4: Khi nói về sóng dọc cơ học, phát biểu sai ?
A. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất khí.
B. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chân không.
C. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất lỏng.
Giải: Vì sóng cơ học không truyền được trong chân không nên



Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc
−ωx

−ω 2 x
ω2 x
A.
B.
C.
Giải: Ta có phương trình dao động điều hòa có dạng:

GV: Nhóm Lí Star

Chọn B
ω

. Ở li độ x vật có gia tốc là
ωx
D.

x = A cos(ω t + ϕ)

tel: 0633755711

trang 1


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star

Vậy phương trình gia tốc a sẽ là:



a = x '' = − Aω2 cos(ω t + ϕ) = −ω2 x ⇒


ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Chọn A

Câu 6: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện
xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. Bằng với tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp
Giải: Trong máy biến áp tần số không đổi Chọn A

GV: Nhóm Lí Star

tel: 0633755711

trang 2


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 7: Trong thí nghiệm khảo sát dao động điều hòa về con lắc đơn, khi thay quả nặng 50 (g) bằng
quả nặng 20 (g) thì
A.Chu kì dao động tăng
C.tần số dao động giảm


B.tần số dao động không đổi
D.chu kì dao động giảm

Giải: Con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. Tần số luôn không đổi: Chọn B
Câu 8: Một cây cầu bắt ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng
đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh ( 36 người) đi
đều bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố “cầu gãy” đó là do hiện tượng
A. Dao động tuần hoàn
B.Cộng hưởng cơ
C. Dao động duy trì
D.Dao động tắt dần
Giải: Trong sự cố trên đã xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ. những lực biến đổi tuần hoàn có biên độ


nhỏ nhưng có tần số = tần số dao động riêng của cầu đã gây nên hậu quả lớn
làm gãy cầu.
Chọn B
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia
của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
trình thẳng đứng. Tần số của con lắc lò xo là

A.

1 k
2π m


B.
f=


Giải: Công thức

1 k
2π m

k
m

C.

1 m
2π k


D.

k
m

Chọn A

Câu 10: Rô to của máy phát điện xoay chiều một pha có bốn cặp cực ( 4 cực Nam và 4 cực Bắc). Khi
ro to quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động của máy tạo ra tần số là:
A.120(Hz )

B.100(Hz)

C.50(Hz)


D.60(Hz)

f=
Giải: Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra :

np 900.4
=
= 60 ( Hz )
60
60

Chọn D

Câu 11: Vật dao động tắt dần có:
A.tốc độ giảm dần theo thời gian.

B.gia tốc dần theo thời gian.

C.biên độ dần theo thời gian.

D.chu kì dần theo thời gian.

Giải: Dao động tắt dần là dao động có biên độ dần theo thời gian. Chọn C
Câu 12: Một sóng âm có cường độ âm I, biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng
âm này tại một vị trí trong môi trường truyền âm được tính bằng công thức:

A.

 I
L ( dB) = lg  ÷

 I0 

GV: Nhóm Lí Star

B.

I 
L ( dB ) = lg  0 ÷
 I

C.

 I
L ( dB ) = 10lg  ÷
 I0 

tel: 0633755711

D.

I 
L ( dB ) = lg  0 ÷
 I

trang 3


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star

Giải: Công thức:


GV: Nhóm Lí Star

 I
L ( dB ) = 10 lg  ÷
 I0 



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Chọn C

tel: 0633755711

trang 4


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star

u = U 0 cos 2πft ( V )



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

U0

Câu 13: Điện áp xoay chiều
, có

không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp. Khi
f = f0
f0
thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là:

A.


LC

B.

2
LC

1
2π LC

f=
Giải: Cộng hưởng

C.

1
LC

D.

1

2π LC

Chọn D

Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nói
tiếp. Kí hiệu uR,uL, uC tương ứng với điện áp tức thời ở hai đầu phần tử R,L,C. Quan hệ về pha của các
điện áp này:
A. uR sớm pha
C. uL sớm pha

0,5π
0,5π

so với uL .

B. uR sớm pha

so với uC.

D. uC sớm pha

0,5π
0,5π

so với uC.
so với uL.

Giải: uR cùng pha i
uC trễ pha


0,5π

so với i

Nên uR sớm pha

0,5π

so với uC. Chọn B

Câu 15: Một sóng cơ có tần số 440Hz và bước sóng 0,25m truyền trong một môi trường. Tốc độ
truyền sóng là:
A.220(m/s)

B.880(m/s)

λ=
Giải: Tốc độ truyền sóng:

C.210(m/s)

v
⇒ v = λ.f = 110 ( m / s )
f

D.110(m/s)

Chọn D

Câu 16: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là

u = 6 cos ( 4πt − 0, 02πx )
trong đó u và x được tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là:
A.4 (Hz )

f=
Giải:

ω
= 2 ( Hz )


GV: Nhóm Lí Star

B.



(Hz)

C.2(Hz)

D.



(Hz)

Chọn C

tel: 0633755711


trang 5


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có gia trị không đổivào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và hai đầu cuộn cảm L lần lượt
là 30(V), 40(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch:
A.35(V)

Giải:

B.10(V)

U = U 2R + U 2L = 302 + 402 = 50 ( V )

GV: Nhóm Lí Star

C.50(V)

D.70(V)

Chọn C

tel: 0633755711


trang 6


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 18: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số
u = U 2 cos ωt ( V )

tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
thì dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch khác nhau. Công
suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:

A.

U2
R

B.

UL

Giải: Công suất của đoạn mạch xoay chiều :

C.


I2 R

P = RI 2

A.

B.

Giải:

x1 = 3cos100πt(cm)

,

. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:

π
2

∆φ = φ2 − φ1 =

IR

Chọn C

Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
π

x 2 = 10 cos 100π + ÷(cm)

2


D.

π
π
− 0 = ( rad )
2
2

π
4

C.0

D.

π

. Chọn A

Câu 20: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi khoảng cách từ một điểm bụng đến nút gần nó
nhất bằng:
A.Một số nguyên lần bước sóng

B.Một nửa bước sóng

C.Một bước sóng


D.Một phần tư bước sóng

Giải: Khoảng cách từ một điểm bụng đến nút gần nó nhất là Một phần tư bước sóng Chọn D
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm viên bi và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên
độ 0,1m. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng:
A. 1mJ

B. 1J

C. 0,5J

D. 5mJ

1
1
2
2
Giải: W = 2 k.A = 2 .100.0,1 = 0,5(J) Chọn C
Câu 22: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại M là 40 (dB). Cho biết cường độ
âm chuẩn

I0 = 10−12 ( W / m 2 )

A. 108 (W/m2)
L M = 40dB = 10.log
Giải:

. Cường độ âm tại M là:
B. 10-4 (W/m2)


C. 10-8 (W/m2)

IM
I
⇔ 4 = log M−12 ⇒ I M = 10−12.10 4 = 10−8 ( W / m 2 )
I0
10

D.104 (W/m2)

Chọn C

Câu 23: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
GV: Nhóm Lí Star

tel: 0633755711

trang 7


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

A. Môi trường không khí loãng

B. Môi trường không khí


C. Môi trường nước nguyên chất

D. Môi trường chất rắn

Giải: Tốc độ truyền âm:

vR > vL > vk

Chọn D

Câu 24: Đặt vào hai đần đoạn mạch một điện áp xoay chiều

dòng điện qua mạch

π

i = 2 cos 100πt + ÷( A )
6


A. 90W

Giải: Ta có:

B.

π

u = 180 cos 100πt − ÷( V )
6



. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng:

90 3W

C.180W

I0
U0

I
=
=
2A,
U
=
= 90 2 ( V )

2
2


 P = UI cos ( ϕ − ϕ ) = 90 2. 2.cos  − π − π  = 90W
u
i

÷

 6 6


D.360W

Chọn A.

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục ox với phương trình
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là:
A.20cm

B.40cm

C.10cm

Giải: Một chu kì quãng đường: S= 4A=40cm
Câu 26: Đặt điện áp
1
L = ( H)
π

u = U 0 cos ( 100πt ) (V)

thì cường đọ

x = 10 cos ( 20πt ) (cm)

.

D.30cm

Chọn B

(t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn thuần cảm

Cảm kháng của cuộn dây:
A.100

Giải:



B. 50



1
ZL = ωL = 100πL = 100π. = 100Ω
π

C. 150



D. 200



Chọn A

Câu 27: Câu chuyện sau đây trích từ sách Quà tặng cuộc sống, NXB Trẻ, năm 2002.
“Có một cậu bé ngỗ nghịch hay bị mẹ khiển trách. Ngày nọ giận mẹ, cậu chạy đến một thung lũng
cạnh rừng rậm. lấy hết sức mình, cậu hét lớn: “tui ghét người”. Khu rừng có tiếng vọng lại: “tui ghét

người”. Cậu bé hoảng hốt quay về, sà vào lòng mẹ khóc nức nở. cậu không hiểu được vì sao từ trong
khu rừng lại có người ghét cậu. Người mẹ nắm tay con, đưa cậu trở lại khu rừng. Bà nói: “Giờ thì
con hãy hét thật to: tui yêu người”. Lạ lùng thay, cậu bé vừa dứt tiếng thì có tiếng vọng lại: “tui yêu
người”…”. Hiện tượng nêu trên câu truyện về bản chất vật lý là do:
A. sự giao thoa sóng âm thanh
GV: Nhóm Lí Star

B.Sự truyền thẳng sóng âm thanh
tel: 0633755711

trang 8


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



C. Sự khúc xạ sóng âm thanh

ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

D. Sự phản xạ sóng âm thanh

Giải: Chọn D
Câu 28: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C.Khi dòng điện có tần
số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
2

A.


R 2 + ( ωC )

2

 1 
R +
÷
 ωC 
2

2

B.

 1 
R −
÷
 ωC 
2

C.

D.

R 2 + ( ωC )

2

Giải: Chọn B


Câu 29: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là
hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là:
A.

2 2A

B.

2A

I=
Giải: Cường độ dòng điện hiệu dụng:

i = 2 2 cos100πt ( A )

C.4A
I0
2 2
=
= 2A
2
2

.Cường độ

D.2A

Chọn D

Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số , trên hai đường thẳng song song trục với Ox.

x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 )
Dao động thứ nhất có phương trình
và dao động thứ hai có phương trình
x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 )
x = x1 + x 2
y = x1 − x 2
. Xét hai dao động

, biết biên độ dao động của x gấp 2
x1
x2
lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha giữa dao động thứ nhất
và dao động
có độ lớn cực
đại gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.

53,130

B.

120,870

Giải: Biên độ dao động tổng hợp khi
Biên độ dao động tổng hợp khi

Theo đề :

C.


x = x1 + x 2

x = x1 − x 2





43,130

D.

36,87 0

A 2x = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 )

A 2y = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 )

A x = 2A y ⇔ A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) = 2 A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 )

Bình phương hai vế ta có:
⇒ cos ( ∆ϕ ) =

A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) = 4A12 + 4A 22 − 8A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 )

3A12 + A 22 3 2A1A 2 6
≥ .

10A1A 2 10 A1A 2 10


GV: Nhóm Lí Star

( Áp dụng bất đẳng thức cauchy
tel: 0633755711

a 2 + b 2 ≥ 2ab

)
trang 9


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star

⇒ ∆ϕ ≈ 53,130



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Chọn A

Fđh(N)
4
–2
0
4
6
10
188



(cm)
2

Câu 31: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi
và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của
con lắc là:
A. A = 4 cm; T = 0,28 s.

B. A = 8 cm; T = 0,56 s.

C. A = 6 cm; T = 0,28 s.

D. A = 6 cm; T = 0,56 s.

Giải: Dựa vào đồ thị ta thấy :

l max = 18cm;lmin = 6cm;l0 = 10cm

Chiều dài lo xo ở vị trí cân bằng:
⇒ ∆l0 = 2cm ⇒ T = 2π

A=
; mà ta có công thức:

lcb = lmax − A = 18 − 6 = 12cm

∆l0
= 0, 28 ( s )
g


, mà

lmax − lmin
= 6cm
2

lcb = ∆l0 + A

Chọn C.

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có song dừng ổn định .Trên dây , A là một điểm nút ,
B là một điểm bụng gần A nhất cách A là 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm.
Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tôc dao độngcủa phân tử B nhỏ
hơn vận tốc cực đại của phân tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là?
A.3,2m/s

B.2,4m/s

C.4,8m/s

D.5,6m/s

Giải: Giả sử biên đô tại bụng sóng là A.

Ta có :

λ
= 18 ⇒ λ = 72cm
4


GV: Nhóm Lí Star

tel: 0633755711

trang 10


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star

Biên độ dao động sóng tại M:

⇒ AM =

A
2

 2πd 
A M = A cos 
÷
 λ 

v max = ωA M = ω.
Vậy



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

( với d là khoảng cách từ M tới bụng sóng d=12cm)


A v Bmax
=
2
2

(với

v B max = ωA

)
lượng giác ta có:

Vẽ

vòng tròn

Thời gian để độ lớn vận tốc của B nhỏ hơn vận tốc cực đại

∆ϕ ∆ϕ.T
T
∆t =
=
= 3 .T = = 0,1( s ) ⇒ T = 0,3 ( s )
ω


3
v=
Vây:


λ 0, 72
=
= 2, 4 ( m / s )
T 0,3

của M là:

Chọn B

Câu 33: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích 220 ( cm 2). Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,

trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
điện động cực đại xuất hiện trong khung.
A.

110 2 ( V )

B. 110 (V)

E 0 = ωNBS = 2πf. NBS = 2π.50.500.
Giải:

GV: Nhóm Lí Star

ur
B

vuông góc trục quay và có độ lớn


C.

220 2 ( V )

2
.220.10−4 = 220 2 ( V )


tel: 0633755711

2
( T)


. Suất

D. 220 (V)

Chọn C

trang 11


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình
A

x=
2
li độ
kể từ khi bắt đầu dao động.

A.

5
( s)
6

B.

1
( s)
6

x = A cos 2πt ( cm )

C.

7
( s)
6

ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

. Thời điểm lần thứ hai vật có

D.


Giải:

11
( s)
12

Thay:

t =0→ x =A⇒ t =

T T T 5
+ + = ( s)
2 4 12 6

Chọn A

S1S2
Câu 35: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm
cách nhau 8,2 (cm) có hai nguồn sóng kết hợp
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 15 ( Hz) và luôn cùng pha. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30 (cm/s) và coi biên độ không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
S1S2
biên độ cực đại trên đoạn

A.5

λ=
Giải:


B.11

C.8

D.9

v 30
=
= 2cm
f 15

Vì hai nguồn cùng pha:

−S1S2 < kλ < S1S2 ⇔ −8, 2 < k.2 < 8, 2

Chọn D

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
bằng cm, t tính bằng s) thì.

π

x = 10cos  2πt − ÷
3


( x tính

A.Vận tốc chất điểm tại vị trí cân bằng là 20(cm/s).
B.Lúc t=0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

C.Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 10(cm)
GV: Nhóm Lí Star

tel: 0633755711

trang 12


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

D.Lúc t=0, chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.

ϕ=−
Giải: nhận xét từ phương trình:

GV: Nhóm Lí Star

π
<0⇒ v>0
3

Chọn D

tel: 0633755711

trang 13



Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star

Câu 37: Đặt điện áp

u = 220 2 cos100πt ( V )
C=

R = 100 ( Ω )

, tụ điện có điện dung
cường độ dòng điện trong mạch là:

A.

C.

Giải:



, vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

−4

10
( F)



L=
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

π

i = 2, 2 2 cos 100πt − ÷( A )
4


B.

π

i = 2, 2 cos 100πt + ÷( A )
4


D.

1
( H)
π

. Biểu thức

π

i = 2, 2 cos 100πt − ÷( A )
4


π

i = 2, 2 2 cos 100πt + ÷( A )
4


R = 100 ( Ω )

1
u
u
220 2∠0

= 200 ( Ω ) ⇒ i = =
=
 ZC =
ωC
Z R + ( Z L − Z C ) i 100 + ( 100 − 200 ) i

 ZL = Lω = 100 ( Ω )

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều

ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Chọn C

u = U 2 cos100πt ( V )

( Với U không đổi ), vào hai đầu đoạn mạch

3
L = ( H)
π
mắt nối tiếp gồm điện trở R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
, tụ điện có
200 ( Ω )
điện dung C. Điều chỉnh R đến giá trị
thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Giá trị điện dung
của tụ điện là
C=
A.

10−4
( F)


Giải: ta có:

C=
B.

 R = 200 ( Ω )


 ZL = Lω = 300 ( Ω )

2.10−4
( F)
π


C.

10−4
( F)
π

C=
D.

3.10−4
( F)
π

Vì R thay đổi, công suất trên R cực đại nên:

10−4
R = ZL − ZC ⇒ ZC = 100 ( Ω ) ⇒ C =
( F)
π

GV: Nhóm Lí Star

C=

Chọn C

tel: 0633755711

trang 14



Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

u = U 0 cos 2πft ( V )

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều
( với U0 không đổi
và f thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R thay đổi
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp ( cảm
f = f1
luôn khác dung kháng ). Khi
điều chỉnh điện trở R thì
công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R, đường biểu
f = f 2 ( f1 ≠ f 2 )
diễn là đường nét liền ở hình vẽ. Khi
điều chỉnh điện trở
suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R. đường biểu diễn là đường đứt
f = f2
vẽ. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi
nhận
giá trị nào sao đây
A.200(W)

B.288(W)
P1max =


Giải: Từ đồ thị nét liền:

Từ đồ thị nét đứt:

C.576(W)

được,
kháng

R thì công
nét ở hình

D.250(W)

U2
U2
⇔ 72 =
⇒ U = 120V
2R
200


196,825.1202
Z L − ZC = 25Ω
72 =
2
196,8252 + ( ZL − ZC )


U2

1202
P
=
=
= 288W
 2max 2 Z − Z
50
L
C


Chọn B

u = U 0 cos ( ωt ) ( V )

U0

ω
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định
( với
và không đổi ) vào hai
đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt
U 0R = 12 ( V )
giá trị cực đại, khi đó biên độ điện áp trên điện trở là
. Tại thời điểm t điện áp tức thời
hai đầu mạch là 16(V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7(V). Biểu thức nào sau đây là đúng?

A.


R = 2ωL

Giải: ta có:

B.

2R = ωL

C.

3R = 4ωL

D.

4R = 3ωL

u = u RL + u C ⇒ u RL = 9V
2

Vì C thay đổi để điện áp 2 đầu tụ cực đại nên:

2

 u RL   u 

÷ +
÷ = 1( 1)
 U 0RL   U 0 

U 0RL

GV: Nhóm Lí Star

tel: 0633755711

trang 15


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

U 0R

Từ giản đồ:
1
1
1
= 2 + 2 ( 2)
2
U 0R U 0RL U 0
Từ (1) và (2) suy ra:

U0

U 0 = 20V; U 0RL = 15V; U 0L = 9V
⇒ tan ϕ =

U 0L − U 0C

⇒ 3U 0R = 4U 0L ⇔ 3R = 4ZL ⇔ 3R = 4Lω
U 0R

GV: Nhóm Lí Star

tel: 0633755711

Chọn C

trang 16



×